I. Mục tiêu
1. Kiến thức.
- HS được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.
2. Kĩ năng.
- HS được rèn kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
3. Thái độ.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị
1. GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ bài 23.
2. HS: đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1068 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tuần 26, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 26
Tiết PPCT: 55
Ngày soạn: 05.03.10
Ngày dạy: 08.03.10
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức.
- HS được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.
2. Kĩ năng.
- HS được rèn kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
3. Thái độ.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị
1. GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ bài 23.
2. HS: đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Hỏi: *HS1: Thế nào là đơn thức đồng dạng? Hãy chỉ ra các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: x2y, x2y, 2xy, 5x, xy, 5x2, -5x2yz, -3x2yz.
*HS2: Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào? Tính tổng và hiệu các đơn thức x2 + 5x2 - (-3x2); xyz - 5xyz - xyz
3. Bài mới.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Bài 19/36 Sgk.
-GV: gọi HS đọc đề.
? Muốn tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào? Em hãy thực hiện bài toán đó.
Còn cách nào khác? (đổi 0,5 = ). Hãy tính giá trị của biểu thức.
1 HS lên bảng giải.
GV: cùng HS nhận xét, sửa sai nếu có
Bài 19/36 Sgk.
Tính giá trị của biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại
x = 0,5 và y = -1
Giải:
Thay x = 0,5, y = -1 vào biểu thức ta được: 16.(0,5)2.(-1)5 - 2.(0,5)3(-1)2
= 16.0,25.(-1) - 2.0,125.1
= -4 - 0,25 = -4,25
Bài 21/36 Sgk.
-GV: Yêu cầu HS nêu cách cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
-HS: Trình bày
-GV: Yêu cầu HS thực hiện bài 21
-HS: Thực hiện
-GV: Yêu cầu HS nhận xét
-HS: Nhận xét
-GV: Nhận xét, sửa chữa
Bài 21/36 Sgk.
Tính tổng của các đơn thức.
xyz2 + xyz2 + (-xyz2)
= ( + - )xyz2
= ( + ) xyz2
= xyz2
Bài 22/36 Sgk.
-GV : Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-H: Muốn tính tích các đơn thức ta làm thế nào?
-H: Thế nào là bậc của đơn thức?
-GV: Gọi 2 HS lên bảng làm.
Bài 22/36 Sgk.
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của mỗi đơn thức nhận được.
a) x4y2 . xy
= (.).(x4x)(y2y) = x5y3
Bậc của đơn thức x5y3 là 8
b) -x2y.(-xy4)
= -.(-).( x2x).(yy4) = x3y5
Bậc của đơn thức x3y5 là 8
Bài 23/36 Sgk.
-GV: treo bảng phụ bài 23 yêu cầu HS lên bảng làm.
-HS: Thực hiện
-GV: Yêu cầu HS nhận xét
-HS: Nhận xét
-GV: Nhận xét, sửa chữa
Bài 23/36 Sgk.
2x2y
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:
a) 3x2y + = 5x2y
-5x2
b) - 2x2 = -7 x2
4x5
2x5
-5x5
c) + + = x5
4. Hướng dẫn về nhà.
- Xem lại bài đã giải.
- BTVN: 20 tr36 Sgk.
- Đọc trước bài mới.
IV. Rút kinh nghiệm
Tuần: 26
Tiết PPCT: 56
Ngày soạn:05.03.10
Ngày dạy: 08.03.10
§5. ĐA THỨC
I. Mục tiêu
1. Kiến thức.
- Học sinh nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể.
- Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức
2. Kĩ năng.
- Thu gọn đa thức.
- Tìm bậc của đa thức.
3. Thái độ
-Yêu thích môn học, tự giác trong học tập.
II. Chuẩn bị
1. GV: Thước thẳng, bảng phụ hình vẽ trang 36 SGK, phấn màu.
2. HS: đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ. (6’)
- Hỏi: Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ. Tính tổng của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được.
- Trả lời:
+ Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
VD: …
+ Tính tổng của các đơn thức.
Đơn thức có bậc là 3
3. Bài mới.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Tìm hiểu về đa thức (10’)
-GV: treo bảng phụ tr 36 Sgk, yêu cầu HS viết biểu thức biểu thị diện tích của hình tạo bởi 1 tam giác vuông và 2 hình vuông dụng về phía ngoài có 2 cạnh lần lượt là x,y
-HS:
-GV: Biểu thức được gọi là một đa thức. Vậy thế nào là một đa thức?
-HS: nêu đ/n
-GV: Hãy cho một vài ví dụ về đa thức.
-HS: Cho ví dụ
? Em hãy chỉ ra các hạng tử ở VD1,2
-HS: Các hạng tử của các đa thức trên là:
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
-GV: Cho đa thức .
? Em có nhận xét gì về các phép tính trong đa thức trên.
-HS: Đa thức trên gồm phép cộng, phép trừ các đơn thức.
?Vậy đa thức này là tổng của các đơn thức, em có cách viết nào để thể hiện điều đó.
HS: -GV: Để cho gọn, ta có thể kí hiệu đa thức bằng các chữ cái in hoa A, B, N, M, P, Q…
-GV: yêu cầu HS làm việc cá nhân ?1 trong 3 phút.
-HS: làm ?1
-GV: gọi HS nhận xét bài làm
-GV: các đơn thức: cũng là các đa thức.
-GV: nêu chú ý tr37 SGK
1. Đa thức.
- Đa thức là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó.
Ví dụ 1:
Ví dụ 2: .
Cho đa thức:
Có thể được viết như sau:
-Kí hiệu đa thức: A=
?1 Hãy viết một đa thức và chỉ rõ các hạng tử của đa thức đó.
Đa thức: có các hạng tử là:
- Chú ý: SGK tr37 SGK.
Hoạt động 2: Tìm hiểu thu gọn đa thức (8’)
? Tìm những hạng tử đồng dạng trong đa thức
-HS: và ; và ; và 5
?Hãy thực hiện cộng các đơn thức đồng dạng trong đa thức P
-GV: đa thức là dạng thu gọn của đa thức P.
- GV: Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm ?2 trong 3 phút
-HS: lên bảng trình bày.
- GV gọi HS nhận xét.
2. Thu gọn đa thức.
Cộng các đơn thức đồng dạng trong đa thức P
?2 Thu gọn đa thức
Hoạt động3: Tìm hiểu bậc của đa thức (7’)
?Đa thức M= đã ở dạng thu gọn chưa? Vì sao?
-HS: Đa thức M đang ở dạng thu gọn vì không có hạng tử nào đồng dạng
-GV: Em hãy chỉ rõ bậc của các hạng tử trong đa thức M?
-HS: trả lời
? Bậc cao nhất trong các bậc đó là?
-HS: Bậc 7
-GV: Ta nói 7 là bậc của đa thức M.
?Vậy bậc của đa thức là gì?
-HS: nêu định nghĩa
? Số 0 có phải là một đa thức không?
-HS: Số 0 cũng là một đa thức.
-GV: Đúng vậy số 0 cũng là một đa thức và nó không có bậc.
? Đa thức N= có bậc mấy?
-HS: Bậc 2 vì bậc cao nhất của N là 2.
-GV: đó cũng chính là nội dung của chú ý SGK.
-GV: Cho HS làm ?3 tr38 SGK trong 3 phút
- GV gọi HS nhận xét.
3. Bậc của đa thức
*Đ/n
Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó
Chú ý : SGK tr 38
?3 Tìm các bậc của đa thức
Đa thức Q có bậc là 4
4. Củng cố. (12’)
- Thế nào là đa thức?
- Các bước thu gọn đa thức và tìm bậc của đa thức.
- Bài tập:
Bài 25. tr38 SGK
Tìm bậc của mỗi đa thức.
a) = có bậc 2
5. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Bài tập: 26, 27, 28 tr38 SGK, 24, 25, 26, 27, 28 tr 13 SBT.
- Đọc trước bài: “Cộng, trừ đa thức” trang 39 SGK.
- Ôn lại các tính chất của phép cộng các số hữu tỉ.
IV. Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- T26.DS.HKII.doc