Giáo án Toán học 7 - Tuần 3, 4

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.

Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức.

2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính.

3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của GV. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.

II.CHUẨN BỊ:

1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu, máy tính bỏ túi.

2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ, máy tính bỏ túi.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

 

doc9 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1048 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tuần 3, 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 3 Ngày soạn:28/8/2013 Tiết : 5 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ. Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính. 3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của GV. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.CHUẨN BỊ: 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu, máy tính bỏ túi. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ, máy tính bỏ túi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ? Lấy ví dụ minh họa ?. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG 1. Tính giá trị biểu thức - GV: Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài 28/SBT - Cho Hs nhắc lại qui tắc dấu ngoặc đã học. - Hs đọc đề,làm bài vào tập. 4 Hs lên bảng trình bày. - Hs: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc phải đổi dấu.Nếu có dấu trừ đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn để nguyên. *GV:Yêu cầu HS làm bài tập số 29/SBT. Yêu cầu HS dưới lớp nêu cách làm *HS: Một HS lên bảng thực hiện. *GV: Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét. Nhận xét và đánh giá chung. *HS: Thực hiện. Chú ý nghe giảng và ghi bài. * Yêu cầu HS làm bài tập số 24/SGK theo nhóm *HS: Hoạt động theo nhóm Ghi bài làm và bảng nhĩm và các nhóm cử đại diện nhóm lên trình bày. Các nhóm nhận xét chéo. *GV: Nhận xét và đánh giá chung. 2.Sử dụng máy tính bỏ túi(5’) - GV: Hướng dẫn sử dụng máy tính. Làm bài 26/SGK. *HS: quan sát và làm theo hướng dẫn của GV. Một HS lên bảng ghi kết quả bài làm. Hs dưới lớp nhận xét. *GV: Nhận xét và đánh giá chung. Tính giá trị của biểu thức. Bài 28/SBT: A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = 0 B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3) = 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3 = -6,8 C = -(251.3 + 281)+3.251 –(1–281) = -251.3 - 281 + 3.251 – 1 + 281 = -1 D = -( + ) – (- + ) = - - + - = -1 Bài 29/SBT: P = (-2) : ()2 – (-). = - Với a = 1,5 =, b = -0,75 = - Bài 24/SGK: (-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)] = (-1).0,38 – (-1).3,15 = 2,77 [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2] = 0,2.[(-20,83) + (-9,17) = -2 2. Sử dụng máy tính bỏ túi 3.Tìm x,tìm GTLN,GTNN(10’) *GV: Yêu cầu HS làm các bài tập : - Hoạt động nhóm bài 25/SGK. - Làm bài 32/SBT: Tìm GTLN: A = 0,5 -|x – 3,5| -Làm bài 33/SBT: Tìm GTNN: C = 1,7 + |3,4 –x| *HS: Thực hiện theo nhóm Nhận xét *GV: Nhận xét và đánh giá. 3. Tìm x và tìm GTLN,GTNN Bài 32/SBT: Ta có:|x – 3,5| 0 GTLN A = 0,5 khi |x – 3,5| = 0 hay x = 3,5 Bài 33/SBT: Ta có: |3,4 –x| 0 GTNN C = 1,7 khi : |3,4 –x| = 0 hay x = 3,4 4.Củng cố: Nhắc lại những kiến thức sử dụng trong bài này. 5. Hướng dẫn về nhà: Xem lại các bài tập đã làm. Làm bài 23/SGK, 32B/SBT,33D/SBT. IV Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 28/ 08/2013 Tiết : 6 §5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu được định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên. Biết tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. Hiểu được lũy thừa của một lũy thừa. 2. Kĩ năng: Viết được các số hữu tỉ dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên. Tính được tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. Biến đổi các số hữu tỉ về dạng lũy thừa của lũy thừa. 3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II. CHUẨN BỊ: 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Cho a N. Lũy thừa bậc n của a là gì ? Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.Cho VD. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. *GV  : Nhắc lại lũy thừa của một số tự nhiên ?. *HS : Trả lời. *GV : Tương tự như đối với số tự nhiên, với số hữu tỉ x ta có: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiêu xn, là tích của n thừa số x ( n là một số tự nhiên lớn hơn 1). xn đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi là số mũ. Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Nếu x = .Chứng minh *GV : Nhận xét. Yêu cầu học sinh làm ?1 SGK. HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. 2.Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. *GV : Nhắc lại tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. *HS : phát biểu công thức trên bằng lời. *GV : Yêu cầu HS làm ?2 SGK *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. 3.Lũy thừa của lũy thừa. *GV : Yêu cầu HS làm ?3. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. *HS : (xm)n = xm.n *GV : Nhận xét và khẳng định. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu HS làm ?4. Điền số thích hợp vào ô vuông: *HS : Hoạt động theo nhóm lớn. *GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. Nhận xét. 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. * Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiêu xn, là tích của n thừa số x ( n là một số tự nhiên lớn hơn 1). xn =x.x.......x.x (n thừa số x) xn đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi là số mũ. Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x * Nếu x = thì xn = Vậy: ?1. Tính: 2.Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. Đối với số hữu tỉ , ta có công thức: ?2. Tính: 3. Lũy thừa của lũy thừa. ?3. Tính và so sánh: a, (22)3 = 26 =64; b, *Kết luận: (xm)n = xm.n ( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ). ?4. Điền số thích hợp vào ô vuông: 4. Củng cố: - Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số,qui tắc lũy thừa của lũy thừa. - Hướng dẫn Hs sử dụng máy tính để tính lũy thừa. 5. Hướng dẫn về nhà : - Học thuộc công thức, quy tắc. - Làm bài tập 30,31/SGK, 39,42,43/SBT. IV. Rút kinh nghiệm: KÍ DUYỆT TUẦN 3 TUẦN 4 Ngày soạn: 04-9-2013 Tiết : 7 §6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. (tiếp) I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu được lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương 2. Kĩ năng: Vận dụng các công thức lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương để giải các bài toán liên quan. 3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của GV. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II. CHUẨN BỊ: 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: HS 1.Viết tiếp vào vế còn lại để được công thức đúng? x3 .x2 =……. ; a7 : a 3 = ……… ; (x5)3 = ……… HS 2. Tính: 72 .7 = ?; 6 2 . 170 =? ; 5 9 : 56 =? 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG 1.Lũy thừa của một tích. *GV  : Yêu cầu HS làm ?1. Tính và so sánh: a, và ; b, và *HS : Thực hiện. a, == 100; b, == *GV : Nhận xét và khẳng định : nếu x, y là số hữu tỉ khi đó: *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. Phát biểu công thức trên bằng lời *GV : Yêu cầu HS làm ?2. Tính: a, b, *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. 2.Lũy thừa của một thương. *GV : Yêu cầu HS làm ?3. Tính và so sánh: a,và ; b, và *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : Với x và y là hai số hữu tỉ khi đó : *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. Phát biểu công thức trên bằng lời. *GV : Yêu cầu HS làm ?4. Tính: *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu HS làm ?5. Tính: a, b, *HS : Hoạt động theo nhóm. *GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. Nhận xét. 1.Lũy thừa của một tích. ?1. Tính và so sánh: a, == 100; b, == *Công thức: ( Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa). ?2. Tính: a, b, 2.Lũy thừa của một thương. ?3. Tính và so sánh: a,= = b, = = *Công thức: ?4. Tính: ?5. Tính: a, b, 4.Củng cố: - Nhắc lại 2 công thức trên. - Hoạt động nhóm bài 34 SGK. 5. Hướng dẫn về nhà - Xem kỹ các công thức đã học. - BVN: bài 38,40,41/SGK. IV. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn:4-9-2013 Tiết : 8 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc lũy thừa của lũy thừa,lũy thừa của một tích, của một thương. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào các dạng toán khác nhau. 3. Thái độ: Cẩn thận trong việc thực hiện tính toán và tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Hãy viết các công thức về lũy thừa đã học. - Làm bài 35 SGK. - GV cho Hs nhận xét và cho điểm. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG *GV: - Cho Hs làm bài 36 SGK. Em hãy cho biết câu a, b ta áp dụng công thức nào đã học ? HS: Câu a áp dụng công thức lũy thừa của một tích. Câu b áp dụng lũy thừa của một thương. GV: Em hãy cho biết câu c, d ta áp dụng những công thức nào để giải. HS: Áp dụng công thức lũy thừa của một lũy thừa và lũy thừa của một tích. GV: Gọi HS đứng tại chổ trình bày cách tính. GV: Cho HS làm bài tập 37 SGK Câu a, áp dụng những công thức nào? Câu b, áp dụng những công thức nào? Câu c, áp dụng những công thức nào? Câu d, áp dụng những công thức nào? GV: Gọi HS đứng tại chổ lần lượt trả lời cách tính. Bài 38 GV: Cho HS làm bài 38 SGK. Gọi 1 HS lên bảng trình bày. Các HS còn lại làm bài tại chổ. GV: Cho HS nhận xét, sữa chữa sai sót. Bài 36 SGK a) 108. 28 = (10.2)8 = 208. b) 108 : 28 = (10 : 2)8 = 58. c) 254. 28 = (52)4.28 = 58.28 = (5.2)8 = 108. d) 158. 94 = 158. (32)4 = 158. 38 = (15.3)8 = 458. e) 272 : 253 = (33)2 : (52)3 = 36 :56 = Bài 37 Tính giá trị của các biểu thức : a) b) c) . d) Bài 38 SGK. Ta có : 227 = 23. 9 = (23)9 = 89. 318 = 32. 9 = (32)9 = 99. Vì 1 < 8 < 9 nên 89 < 99 . Vậy 227 < 318. GV: Cho HS làm bài tập 40 SGK. Gọi 3 HS lên bảng làm bài. Mỗi HS làm Một câu. Các HS còn lại làm bài tại chỗ. - Gv xem xét bài giải của HS và sửa sai nếu có. Bài 40 SGK. a. = = c. = = = d. .== = = -853 GV: Cho HS làm bài tập 42 SGK. Gọi 2 HS lên bảng làm bài. Mỗi HS làm Một câu. Các HS còn lại làm bài tại chỗ. Em hãy nhắc lại công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số? Bài 42/SGK b) = -27 (-3)n = 81.(-27) (-3)n = (-3)7n = 7 c) 8n : 2n = 4= 4 4n = 41 n = 1 4. Củng cố: Nhắc lại các công thức về lũy thừa của một số hữu tỉ đã học ? 5. Hướng dẫn về nhà : - Xem lại các bài tập đã làm. - Ôn lại hai phân số bằng nhau. - Làm các bài tập: 51, 52, 53 SBT Toán 7 tập 1. IV. rút kinh nghiệm: KÍ DUYỆT TUẦN 4

File đính kèm:

  • docTUẦN 3+4.doc
Giáo án liên quan