Giáo án Toán học 7 - Tuần 30

I. Mục tiêu

1. Kiến thức.

- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.

- Ôn tập các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức.

2. Kĩ năng.

- Rèn luyện kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến số và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.

- Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng 1 thứ tự, xác định nghiệm của đa thức.

3. Thái độ.

- Tích cực trong học tập.

II. Chuẩn bị

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1135 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tuần 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 30 Tiết PPCT: 63 Ngày soạn: 03.04.10 Ngày dạy: 05.04.10 ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. Mục tiêu 1. Kiến thức. - Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. - Ôn tập các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức. 2. Kĩ năng. - Rèn luyện kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến số và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức. - Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng 1 thứ tự, xác định nghiệm của đa thức. 3. Thái độ. - Tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị 1. GV: Thước thẳng, các dụng cụ dạy học 2. HS: đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở soạn của học sinh. 3. Bài mới. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1. Lý thuyết - Biểu thức đại số là gì? Cho ví dụ. - Thế nào là đơn thức? Hãy viết các đơn thức có 2 biến x, y có bậc khác nhau. - Bậc của đơn thức là gì? Hãy tìm bậc của mỗi đơn thức trên. Tìm bậc của đơn thức x, , 0 - Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ. - Đa thức là gì? - Bậc của đa thức là gì? - Hãy viết 1 đa thức bậc 5 của biến x, trong đó có 4 hạng tử, ở dạng thu gọn. I. Lý thuyết 1. Biểu thức đại số. (Sgk) 2. Đơn thức: (Sgk) Ví dụ: 2x2y, xy3, -2x4y, .... * Bậc của đơn thức: (Sgk) * Đơn thức đồng dạng: (Sgk) Ví dụ: -5x2yz, 3x2yz là 2 đơn thức đồng dạng. 3. Đa thức: (Sgk) * Bậc của đa thức (Sgk). Đa thức trên có bậc là 3. Hoạt động 2: Luyện tập -GV: gọi HS nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức. 1HS lên bảng làm. -GV: Muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào? -HS: trả lời 2 HS lên bảng làm. -GV cùng HS nhận xét sửa sai nếu có. HS nhắc lại qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. HS nhắc lại: + Luỹ thừa bậc chẵn của số âm. + Luỹ thừa bậc lẻ của số âm. -HS cả lớp làm bài vào vở. -Hai HS lên bảng giải, mỗi HS thu gọn sắp xếp 1 đa thức. -Hai HS khác lên tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x) -H: Khi nào thì x = a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)? -H: Tại sao x = 0 là nghiệm của P(x)? -H: Tại sao x = 0 không là nghiệm của P(x)? Bài 58/49 (Sgk). Tính giá trị của biểu thức: a) Thay x = 1, y = -1, z = -2 vào biểu thức. 2.1.(-1)[5.12.(-1) + 3.1 - (-2)] = = -2.(-5 + 3 + 2] = 0 Bài 61/50 (Sgk). a. Tính tích: a) . (-2x2yz2) = -x2yz2 Đơn thức bậc 9, hệ số là - b. (-2x2yz).(-3xy3z) = 6x3y4z2 Đơn thức bậc 9, hệ số là 6 Bài 62/50 (Sgk). a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm của biểu thức. P(x) = x5 - 3x2 + 7x4 - 9x3 + x2 - x = x5+ 7x4 - 9x3 - 2x2 - x Q(x) = 5x4 - x5+ x2 - 2x3 + 4x2 - = - x5 + 5x4 - 2x3+ 4x2 - b) Tính : P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x) P(x) = x5 + 7x4 - 9x3 - 2x2 - x Q(x) = -x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2 - P(x)+Q(x)= 12x4 - 11x3 + 2x2 - x - P(x)-Q(x) = 2x5 + 2x4 - 7x3 - 6x2 - x - c) Tại x = 0 P(0) = 05 + 7.04 - 9.03 - 2.02 - .0 = 0 x = 0 là nghiệm của đa thức Q(0) = -05 + 5.04 - 2.03+ 4.02 - = - x = 0 không là nghiệm của đa thức Q(x) 4. Hướng dẫn về nhà. - Xem lại các bài đã giải. - BTVN: 57, 59, 60, 63, 64, 65 tr49-51 Sgk - Tiết sau tiếp tục ôn tập. IV. Rút kinh nghiệm Tuần: 30 Tiết PPCT: 64 Ngày soạn: 03.04.10 Ngày dạy: 05.04.10 ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiếp) I. Mục tiêu 1. Kiến thức. - Ôn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức. 2. Kĩ năng. - Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức. 3. Thái độ. - Tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị 1. GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ bài 65/51 Sgk 2. HS: theo hướng dẫn ở tiết trước. III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ. Không 3. Bài mới. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng Bài 63/50 Sgk -GV: hướng dẫn thu gọn rồi mới sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến. - HS lên làm câu a -GV cùng HS nhận xét Sau đó 1 HS lên làm câu b -GV gọi HS nhận xét -GV gợi ý câu (c) x4 ³ 0 ; 2x2 ³ 0 ; 1 > 0 -Hỏi : Vậy đa thức x4 + 2x2 + 1 lớn hơn hoặc bằng số nào? -GV gọi 1HS lên bảng trình bày Bài 63/50 Sgk Cho đa thức: M(x) = 5x3 + 2x4 - x2 +3x2 - x3 - x4+1- 4x3 a)M(x)=(2x4-x4)+(5x3-x3-4x3)+(-x2+3x2)+1 M(x) = x4 + 2x2 + 1 b) M(1) = 14 + 2 . 12 + 1 = 4 M(-1) = (-1)4 + 2.(-1)2 +1 = 4 c) Vì : x4 ³ 0 ; 2x2 ³ 0 ; 1 > 0 nên : x4 + 2x2 + 1 ³ 1 Þ x4 + 2x2 + 1 > 0 Vậy đa thức M(x) không có nghiệm Bài 64/50Sgk -GV hướng dẫn: tính giá trị của x2y tại x = -1 và y = 1. Lập luận suy ra phần hệ số cần tìm. -HS: đứng tại chỗ trả lời. Bài 64/50 Sgk Vì giá trị của phần biến x2y tại x = -1 và y = 1 là: (-1)2. 1 = 1. Nên giá trị của đơn thức đúng bằng giá trị của hệ số, vì vậy hệ số của các đơn thức này phải là các số tự nhiên nhỏ hơn 10 Ví dụ : 2x2y ; 3x2y ; 4x2y ... Bài 65/50 Sgk -GV: treo bảng phụ bài 65 lên bảng. Hướng dẫn HS: thay các giá trị đã cho vào đa thức, giá trị nào làm cho đa thức bằng 0 thì đó là nghiệm. -HS: thảo luận nhóm trong 5’ -Đại diện nhóm lên khoanh tròn vào đáp án đã chọn. Bài 65/50 Sgk a. A(x) = 2x - 6 có nghiệm là x = 3. b. B(x)=3x+ có nghiệm là x = c. M(x) = x2 – 3x + 2 có nghiệm là x = 1 và x = 2 d. P(x) = x2 + 5x – 6 có nghiệm là x = 1 và x = -6 e. Q(x) = x2 + 1 có nghiệm là x = 0 và x = -1 Bài 56/17 Sbt Tương tự bài 63/50 Sgk GV gọi 1 HS lên bảng làm câu a. Sau đó 2 HS lên tính f(1) và f(-1) -GV cùng HS nhận xét bài làm của bạn. Bài 56/17 Sbt Cho đa thức: f(x) = a. Thu gọn đa thức. f(x)= f(x) = b. Tính f(1), f(-1) f(1) = = 2 f(-1) = = 21 + 4 + 4 + 15 = 44 4. Hướng dẫn về nhà. - Xem lại các bài đã giải. - Ôn tập lại kiến thức toàn chương. - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết. IV. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docT30.DS7.HKII.doc
Giáo án liên quan