I. Mục tiêu
- Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị.
- Rèn kỹ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị hàm số y = ax (a 0)
II. Chuẩn bị
1. GV: Thước thẳng, giáo án, phấn màu.
2. HS: đồ dùng học tập
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1099 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tuần 31, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 31
Tiết PPCT: 66
Ngày soạn: 05.05.10
Ngày dạy: 07.05.10
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. Mục tiêu
- Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị.
- Rèn kỹ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị hàm số y = ax (a0)
II. Chuẩn bị
1. GV: Thước thẳng, giáo án, phấn màu.
2. HS: đồ dùng học tập
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực.
1. Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD.
-H: Khi viết dưới dạng số thập phân, số hữu tỉ được biểu diễn như thế nào? Cho VD.
-H: Thế nào là số vô tỉ? Cho VD.
+ Số thực là gì?
+ Nêu mối quan hệ giữa tập Q, tập I và tập R?
2. Giá trị tuyệt đối của số x được xác định như thế nào?
Hai HS lên bảng làm.
-GV yêu cầu HS thứ tự thực hiện các phép tính trong từng biểu thức, nhắc lại cách đổi số thập phân ra phân số.
2 HS lên bảng, mỗi HS 1 câu.
-GV nhận xét chữa bài cho HS.
1. Số hữu tỉ.
- Số hữu tỉ được viết dưới dạng với
a, bZ, b0.
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
-Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
2. Giá trị tuyệt đối của số .
x nếu x 0
-x nếu x > 0
=
Bài 2/89 Sgk.
Với giá trị nào của x ta có:
a. + x = 0 b. x + = 2x
=> = -x => = 2x - x
=> x 0 => = x
=> x 0
Bài 1/88 Sgk.
Thực hiện các phép tính:
b. - 1,456: + 4,5.
= - . + .
= - +
= -
= = = -1
d. (-5).12: + 1
= (-60): + 1
= 120+ 1 = 121
Hoạt động 2: Ôn tập về tỉ lệ thức, chia tỉ lệ.
3. Tỉ lệ thức là gì?
Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
- Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
GV treo bảng phụ đề bài cho HS tự giải . Gọi 1 em lên bảng giải.
3. Tỉ lệ thức:
- Tỉ lệ thức là đẳng thức giữa hai tỉ số.
Nếu = thì ad =bc
- Công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
= = = =
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
Bài 4/89 Sgk.
Gọi số lãi của 3 đơn vị được chia lần lượt là a,b,c (triệu đồng)
=> = = và a + b + c = 560
Ta có: = = = = = 40
=> a = 2.40 = 80 (triệu đồng)
b = 5.40 = 200 (triệu đồng)
c = 7.40 = 280 (triệu đồng)
Hoạt động 3. Ôn tập về hàm số, đồ thị hàm số.
4. Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x? Cho VD.
- Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x? Cho VD.
5. Đồ thị hàm số y = ax (a0) có dạng như thế nào?
HS hoạt động nhóm làm bài tập 6 tr 63 SBT
4. Đồ thị hàm số y =ax (a0)
Bài 6/63 Sbt
Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số có dạng y = ax (a0)
Vì đường thẳng qua A(1, 2)
=> x = 1, y = 2
Ta có 2 = a.1 => a = 2
A(1,2)
0
1
2
1
2
Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số có dạng y=2x.
4. Hướng dẫn về nhà.
- Xem lại các bài đã giải.
- BTVN: 1 (a,c); 3; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13 tr87-89 Sgk.
- Tiết sau tiếp tục ôn tập.
IV. Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- T31.DS7.HKII.doc