A.MỤC TIÊU:
+Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng vuông góc đường thẳng song song .
+Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời .
+Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để tính toán hoặc chứng minh.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-GV: Thước thẳng, thước đo góc, êke,
-HS: Thước thẳng, thước đo góc,. C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I.Hoạt động 1: KIỂM TRA (5 ph).
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 998 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 8
Tiết 15: Ôn tập chương I (tiếp)
A.Mục tiêu:
+Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng vuông góc đường thẳng song song .
+Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời .
+Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để tính toán hoặc chứng minh.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Thước thẳng, thước đo góc, êke,
-HS: Thước thẳng, thước đo góc,. C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra (5 ph).
Hoạt động của giáo viên
-Câu 1: Hãy phát biểu các định lý được diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi viết giả thiết và kết luận của từng định lý:
a b
c
Hoạt động của học sinh
-HS: Phát biểu, viết GT và KL
a)Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
GT a ^ c; b ^ c
KL a // b
b)Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
GT a // b ; a ^ c
KL b ^ c
II.Hoạt động 2: Luyện tập (38 ph)
HĐ của Giáo viên
-GV baứi taọp 1 :
+Cho đoạn thẳng CD = 6cm
+Vẽ đường trung trực a của đoạn CD. Nêu cách vẽ.
-Gọi 1 HS đọc to đầu bài.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình với đoạn thẳng CD = 60cm.
-Yêu cầu nêu lại cách vẽ đường trung trực.
- GV cho BT 2:
HĐ của Học sinh
-1 HS đọc to đầu bài.
-1 HS lên bảng vẽ hình, các HS khác viết đầu bài và vẽ hình vào vở.
-Nêu lại cách vẽ.
-HS khác nhận xét cách vẽ của bạn và sửa chữa.
-Ghi chép cách vẽ vào vở.
Ghi bảng
I.Luyện tập vẽ hình:
1.BT1:
Vẽ đường trung trực a của đoạn thẳng CD = 6cm.
a
C D
O
Cách vẽ:
*Xác định điểm O ẻ CD sao cho OC = OD.
*Qua O vẽ đường thẳng
a ^ CD.
2.BT 2:
HĐ của Giáo viên
-BT2:
+Vẽ đường thẳng a, điểm
M ẽ a.
+Qua M vẽ đường thẳng
c ^ a .
+Qua M vẽ đường thẳng
b // a. Nói rõ cách vẽ.
-Gọi 1 HS đọc to đầu bài.
-Lần lượt gọi 3 HS lên bảng vẽ theo yêu cầu của đầu bài.
-Yêu cầu nêu lại cách vẽ.
-Yêu cầu đọc BT 57/104 SGK:
Cho a // b ; Â1 = 38o
B = 132o
Tính số đo góc AOB = ?
-GV vẽ hình trên bảng.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét.
-GV cho HS laứm BT 59 :
Biết: d//d’//d”; 60o, 110o. Tính E1, G2, G3, D4, A5, B6.
-Cho nhận xét. Cho điểm.
HĐ của Học sinh
-1 HS đọc to đầu bài
-1 HS lên bảng vẽ theo yêu cầu 1.
-1 HS lên bảng vẽ theo yêu cầu 2.
-1 HS lên bảng vẽ theo yêu cầu 3. Các HS khác vẽ vào vở.
-HS nêu lại cách vẽ.
-Ghi chép vào vở.
-Đọc và tự làm BT 57 vào vở BT.
-1 HS lên bảng làm
-Nhận xét , sửa chữa.
-Hoạt động nhóm làm BT 59/104 ( 5 ph).
- HS laứm
Ghi bảng
2.BT2:
c
b M
a
Cách vẽ:
+Đặt góc vuông êke sao cho 1 cạnh trùng với a, cạnh kia đi qua M, vạch đ.thẳng c.
+Trượt êke theo c để đỉnh góc vuông trung điểm M, vạch đ.thẳng b sao cho hai góc đồng vị =nhau = 90o.
II.Luyện tập tính toán:
1.Bài 38 (57/104 SGK):
A a
1 38o
1
c
2 O
132o 3
B b
Qua O vẽ c//a thì c//b vì a//b
Ô1=Â1= 38o (so le trong).
Ô2+B3 = 180o (trong cùng phía).
ị Ô2=180o - B3
Hay Ô2=180o - 132o = 48o
Vậy AOB = Ô1+ Ô2
AOB = 38o + 48o = 86o
2.Bài 39 ( 59/104 SGK):
A 5 6 B d
C D 110o d’
60o 4
1 3 2 d”
E G
Đáp số: Ê1 = C1 = 60o
G2 = D3 = 110o
G3 = 70o; D4 = D3 = 110o
Â5 = Ê1; B6 = G3 = 70o
III.Hoạt động 3: Củng cố (7 ph)
-Hỏi: Định lý là gì?
Muốn chứng minh một định lý ta cần tiến hành qua những bước nào?
-Hỏi: Mệnh đề hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung, là định lý hay định nghĩa.
-Hỏi: Câu phát biểu sau là đúng hay sai? Vì sao?
Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì hai góc so le trong bằng nhau.
-Trả lời:
như SGK trang 99, 100.
-Trả lời: là định nghĩa.
-Trả lời: Sai
II.Củng cố:
-Định lý :
một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng.
-Chứng minh định lý:
lập luận từ GT ị KL.
c
A
4 a
2 b
B
A4 ạ B2
IV.Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 ph).
-Ôn tập câu hỏi lý thuyết của chương I.
-Xem lại các bài tập đã chữa.
-Tiết sau kiểm tra 1 tiết hình chương I.
Tiết 16: Kiểm tra một tiết (45 ph)
A.Mục tiêu:
+Kiểm tra sự hiểu bài của HS.
+Biết diễn đạt các tính chất (định lý) thông qua hình vẽ.
+Biết vẽ hình theo trình tự bằng lời.
+Biết vận dụng các định lí để suy luận, tính toán số đo các góc.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Mỗi học sinh một đề.
-HS: Giấy kiểm tra dụng cụ vẽ hình.
C.Nội dung kiểm tra:
Tiết 16: Kiểm tra một tiết (45 ph) Ngày làm: Từ 29/10/2004
A.Mục tiêu:
+Kiểm tra sự hiểu bài của HS.
+Biết diễn đạt các tính chất (định lý) thông qua hình vẽ.
+Biết vẽ hình theo trình tự bằng lời.
+Biết vận dụng các định lí để suy luận, tính toán số đo các góc.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Mỗi học sinh một đề.
-HS: Giấy kiểm tra dụng cụ vẽ hình.
C.Nội dung kiểm tra:
Đề I:
Bài 1 (2 điểm): Hãy điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn.
Câu
1
2
3
4
Nội dung
*Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
*Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
*Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì song song với nhau.
*Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a//b
Đúng
Sai
Bài 2 (3 điểm):
a)Hãy phát biểu các định lý được diễn tả bởi hình vẽ sau:
c
a
b
b)Viết giả thiết kết luận của các định lý đó bằng kí hiệu.
Bài 3 (2 điểm):
-Vẽ đoạn thẳng AB dài 5cm.
-Vẽ đường trung trực d của đoạn AB và nói rõ cách vẽ.
Bài 4 (3 điểm):
Cho hình vẽ: A a
30o 1
O
45o 3 b
B
Biết = 30o ; = 45o. Tính số đo = ? Nêu rõ vì sao tính được như vậy.
Đề II:
Bài 1 (2 điểm): Hãy điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn.
Câu
1
2
3
4
Nội dung
*Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
*Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
*Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng cắt nhau.
*Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Đúng
Sai
Bài 2 (3 điểm):
a)Hãy phát biểu các định lý được diễn tả bởi hình vẽ sau:
c
a A
4
b 2
B
b)Viết giả thiết kết luận của các định lý đó bằng kí hiệu.
Bài 3 (2 điểm):
-Vẽ đường thẳng x’x , điểm M ẽ x’x.
-Qua M vẽ đường thẳng y’y ^ x’x và đường thẳng z’z // x’x. Nói rõ cách vẽ.
Bài 4 (3 điểm):
Cho hình vẽ: A a
2 40o
O
1 55o b
B
Biết góc= 40o ; góc = 55o. Tính số đo góc = ? Nêu rõ vì sao tính được như vậy.
File đính kèm:
- Tuan 8.doc