I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được quy ước làm trũn số. Vận dụng các qui ước làm trũn số
2. Kĩ năng: Vận dụng quy ước làm trũn số để áp dụng trong thực tế và giải các bài toán liên quan.
3. Thái độ: Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn. Tớch cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm.
II. CHUẨN BỊ:
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trũ : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 02-10-2013 TUẦN 8
Tiết: 15 Đ10. LÀM TRềN SỐ
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được quy ước làm trũn số. Vận dụng cỏc qui ước làm trũn số
2. Kĩ năng: Vận dụng quy ước làm trũn số để ỏp dụng trong thực tế và giải cỏc bài toỏn liờn quan.
3. Thỏi độ: Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn. Tớch cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm.
II. CHUẨN BỊ:
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trũ : SGK, bảng nhúm, thước kẻ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
- Phỏt biểu kết luận về mối quan hệ của số hữu tỉ và số thập phõn.
- Làm bài 72 SGK.
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề.
NỘI DUNG
HĐ 1.
Vớ dụ 1:
Hướng dẫn: - Biểu diễn cỏc số thập phõn 4,3 và 4,9 lờn trục số.
- So sỏnh về khoảng cỏch vị trớ của số thập phõn 4,3 với vị trớ số 4 và số 5 trờn trục số ?.
- So sỏnh về khoảng cỏch vị trớ của số thập phõn 4,9 với vị trớ số 4 và số 5 trờn trục số ?
*HS : Trả lời.
*GV : Nhận xột và khẳng định, giới thiệu Kớ hiệu.
*HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Để làm trũn một số thập phõn đến hàng đơn vị ta làm thế nào ?.
*HS : Trả lời.
*GV : Nhận xột.
Yờu cầu HS làm ?1.
Điền số thớch hợp vào ụ trống sau khi đó làm trũn số đến hàng đơn vị:
5,4 ; 5,8 ; 4,5 .
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xột.
- HS nghiờn cứu vớ dụ 2 và vớ dụ 3 trong SGK- trang 35, 36.
Làm trũn số đến hàng nghỡn cú gỡ khỏc với làm trũn đến hàng đơn vị ?.
*HS : Thực hiện và trả lời.
HĐ 2. 2.Quy ước làm trũn số.
*GV : - Làm trũn số 86,149 đến chữ số thập phõn thứ nhất.
- Làm trũn số 542 đến hàng chục.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xột và khẳng định ( Sgk)
*HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : - Làm trũn số 0,0861 đến chữ số thập phõn thứ hai.
- Làm trũn số 1537 đến hàng trăm.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xột và khẳng định ( Sgk)
*HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Yờu cầu HS làm ?2.
a, Làm trũn số 79,3826 đến chữ số thập phõn thứ ba.
b, Làm trũn số 79,3826 đến chữ số thập phõn thứ hai.
c, Làm trũn số 79,3826 đến chữ số thập phõn thứ nhất.
*HS : Hoạt động nhúm nhỏ.
*GV : Yờu cầu cỏc nhúm nhận xột chộo.
1.Vớ dụ:
Vớ dụ 1:
Làm trũn cỏc số thập phõn 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.
*Nhận xột.
Ta thấy hai số nguyờn 4 và 5 cựng gần với số thập phõn 4,3 nhưng 4 gần với 4,3 hơn so với 5 nờn ta viết 4,3 4.
Tương tự, 4,9 gần với 5 so với 4 nờn ta viết 4,9 5.
Kớ hiệu: “” đọc là gần bằng hoặc xấp xỉ.
* Túm lại: Để làm trũn một số thập phõn đến hàng đơn vị ta lấy số nguyờn gần với số đú nhất.
?1.
Điền số thớch hợp vào ụ trống sau khi đó làm trũn số đến hàng đơn vị:
5,4 5 ; 5,8 6 ; 4,5 5
2.Quy ước làm trũn số.
* Trường hợp 1:
Nếu chữ số đầu tiờn trong cỏc chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn số 5 thỡ ta giữ nguyờn bộ phận cũn lại. Trong trường hợp số nguyờn thỡ ta thay cỏc chữ số bị bỏ đi bằng cỏc chữ số 0.
Vớ dụ:
- Làm trũn số 86,149 đến chữ số thập phõn thứ nhất: 86,149 86,1
- Làm trũn số 542 đến hàng chục:
542 540.
* Trường hợp 2:
Nếu chữ số đầu tiờn trong cỏc chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thỡ ta cộng thờm 1 vào chữ số cuối cựng của bộ phận cũn lại. Trong trường hợp số nguyờn thỡ ta thay cỏc chữ số bị bỏ đi bằng cỏc chữ số 0
Vớ dụ: - Làm trũn số 0,0861 đến chữ số thập phõn thứ hai: 0,0861 0,09.
- Làm trũn số 1537 đến hàng trăm:
1537 1600.
?2.
a, Làm trũn số 79,3826 đến chữ số thập phõn thứ ba : 79,3826 79,383
b, Làm trũn số 79,3826 đến chữ số thập phõn thứ hai: 79,3826 79,38
c, Làm trũn số 79,3826 đến chữ số thập phõn thứ nhất: 79,3826 79,4
4. Củng cố:
- Cho Hs nhắc lại nhiều lần qui tắc làm trũn số.
* Lớp 7A: Làm cỏc bài tập 73,74,76/SGK.
* Lớp 7B: Làm cỏc bài tập 73//SGK
5. Hướng dẫn về nhà :
- Học thuộc qui tắc làm trũn số.
- Làm 78,79,81/SGK Bài 99,100/ SBT.
IV. Rỳt kinh nghiệm:
Ngày soạn: 02-10-2013
Tiết 16
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: Củng cố,vận dụng thành thạo cỏc qui tắc làm trũn số.
2. Kĩ năng: Vận dụng vào cỏc bài toỏn thực tế đời sống,tớnh giỏ trị của biểu thức.
3. Thỏi độ: Tớch cực trong học tập và nghiờm tỳc trong giờ học
II. CHUẨN BỊ:
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trũ : SGK, bảng nhúm, thước kẻ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra: (kết hợp trong tiết học)
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề.
NỘI DUNG
1.Thực hiện phộp tớnh rồi làm trũn kết quả
*GV:
Bài 99/SBT
- Yờu cầu HS sử dụng mỏy tớnh để tỡm kết quả.
- HS đọc kết quả, HS khỏc nhận xột.
- GV nhậ chung và chốt lại.
Bài 100/SBT.
Thực hiện phộp tớnh rồi làm trũn đến chữ số thập phõn thứ hai.
*HS: Hai học sinh lờn bảng thực hiện
Học sinh dựng mỏy tớnh trong bài 100.
*GV: yờu cầu học sinh dưới lớp nhận xột và đỏnh giỏ.
GV xem xột và chốt lại.
*HS: Chỳ ý nghe giảng và ghi bài.
2.Áp dụng qui ước làm trũn số để ước lượng kết quả.
*GV:
-GV treo bảng phụ ghi sẵn cỏc yờu cầu:
- Làm trũn cỏc thừa số đến chữ số ơ’ hàng cao nhất.
- Tớnh kết quả đỳng,so sỏnh với kết quả ước lượng.
- Tớnh giỏ trị làm trũn đến hàng đơn vị bằng hai cỏch.
Cỏch 1: Làm trũn cỏc số trước.
Cỏch 2: Tớnh rồi làm trũn kết quả.
*HS: Hoạt động theo nhĩm.
Ghi kết quả vào bảng phụ và đại diện nhĩm lờn trỡnh bày.
1.Thực hiện phộp tớnh rồi làm trũn kết quả.
Bài 99/SBT
a. 1= 1,666… 1,67
b. 5= 5,1428… 5,14
c. 4= 4,2727… 4,27
Bài 100/SBT
a. 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 9,31
b. (2,635 + 8,3) – (6,002 + 0,16) 4,77
c. 96,3 . 3,007 289,57
d. 4,508 : 0,19 23,73
2. Áp dụng qui ước làm trũn để ước lượng kết quả.
Bài 81/SGKa. 14,61 – 7,15 + 3,2
Cỏch 1:
14,61 – 7,15 + 3,2 =15 – 7 + 3 11
Cỏch 2:
14,61 – 7,15 + 3,2 = 10,66 11
b. 7,56 . 5,173
Cỏch 1:
7,56 . 5,173 8.5 40
Cỏch 2:
7,56 . 5,173 39,10788 39
c. 73,95 : 14,2
Cỏch 1: 73,95 : 14,2 74:14 5
CÁch 2: 73,95 : 14,2 5,2077 5
d.
Cỏch 1: 3
Cỏch 2: 2,42602 2
3.Một số ứng dụng của làm trũn số trong thực tế.
Bài 97/ SBT
- Gv túm tắt.
* Lớp 7A HS hoạt động nhúm, mỗi nhúm làm 1 bài
- HS: Thực hiệnà giải.
- Gv xem xột và chốt lại.
* Lớp 7B
- GV hướng dẫn HS thực hiện bằng PP Đàm thoại
3.Một số ứng dụng của làm trũn số trong thực tế.
Bài 97/ SBT
1inch =2,54cm à 1cm ? inch
Ta cú: 1inch à 2,54cm
? inch ò 1cm
Lấy 1 : 2,54 0,3937 inch
Bài 98/ SBT
1 một à 2,38 ft ( pớt)
? một ò 1ft
KQ: 0.3049 m
4. Củng cố:
- Cho Hs nhắc lại qui ước làm trũn số.
- Làm thờm bài 104,105/SBT.
5. Hướng dẫn về nhà : (2’)
- Xem lại cỏc nài tập đó làm trờn lớp.
- Chuẩn bị mỏy tớnh bỏ tỳi cho tiết sau. Đọc trước bài 11” Số vụ tỉ. Khỏi niệm căn bậc hai.”
IV. Rỳt kinh nghiệm:
File đính kèm:
- TUẦN 8.doc