I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.
+ HS biết được khỏi niệm phộp chia đơn thức A cho đơn thức B.
+ Nắm được khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. Nắm vững kỹ năng chia 2 đơn thức thành thạo.
+ Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong việc thực hiện cỏc phộp tớnh khi làm cỏc BT vận dụng.
+ Trọng tõm : Vận dụng qui tắc chia đơn thức cho đơn thức
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV: + Bảng phụ ghi cỏc VD và BT.
HS: + Nắm vững cỏc phương phỏp PT ĐT thành nhõn tử
+ Làm đủ bài tập cho về nhà. ụn tập qui tắc chia 2 lũy thừa cựng cơ số
IV. TIẾN TRèNH BÀI DẠY.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 888 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 8 - Tiết 14: Chia đơn thức cho đơn thức năm 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 06/10/2013
Ngày dạy :07/ 10/ 2013
Tiết 14: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
I. Mục tiêu bài dạy.
+ HS biết được khỏi niệm phộp chia đơn thức A cho đơn thức B.
+ Nắm được khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. Nắm vững kỹ năng chia 2 đơn thức thành thạo.
+ Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong việc thực hiện cỏc phộp tớnh khi làm cỏc BT vận dụng.
+ Trọng tõm : Vận dụng qui tắc chia đơn thức cho đơn thức
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV: + Bảng phụ ghi cỏc VD và BT.
HS: + Nắm vững cỏc phương phỏp PT ĐT thành nhõn tử
+ Làm đủ bài tập cho về nhà. ụn tập qui tắc chia 2 lũy thừa cựng cơ số
IV. TIẾN TRèNH BÀI DẠY.
Hoạt động 1 : kiểm tra bài cũ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+ Nhắc lại quy tắc nhõn và chia 2 luỹ thừa cựng cơ số:
+ Giỏo viờn củng cố kiến thức và vào bài từ sự liờn hệ giữa chia 2 đơn thức (phần hệ số và biến)
5 phỳt
HS trả lời và viết cụng thức tổng quỏt:
am . an = a m + n
am : an = am – n (m ≥ n)
am : am = am – m = a0 = 1
Hoạt động 2: Quy tắc chia hai đơn thức
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+ Giỏo viờn cho học sinh thực hiện ?1:
?2
a) 15: 5x
b) 12y : 9
?1
a) :
b) 15x7 : 3
c) 20x5 : 12x
ị GV chú ý cho học sinh khi chia 2 phần hệ số giống như chia 2 số hữu tỷ mà học sinh đã học, ở đây chủ yếu nắm vững quy tắc rút gọn phân số.
+ GV cho HS tiếp tục làm ?2 Thêm câu c : 9x3y : z sau đó hình thành nhận xét: Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
+ GV cho học sinh hình thành quy tắc và đọc quy tắc SGK ( lưu ý các bước của qui tắc )
BT : trong các phép chia sau phép chia nào là phép chia hết ? phép không chia hết ?
a. 2x3y4 : 5x2y4 b. 15xy3 : 3x2 c. 4xy : 2xz
18 phút
+ Học sinh thực hiện như sau:
a) := x
b) 15x7 : 3= 5x5
c) 20x5 : 12x =
HS làm ?2 và nhận thấy kết quả thương là một đơn thức có đặc điểm:
+ Hệ số là thương của 2 hệ số.
+ Biến là thương của những biến cùng loại chia cho nhau.
Khi A chia hết cho B thì mỗi biến của B đều là biến của B với số mũ không lớn hơn. (phần biến của B là "tập con" phần biến của A
+ Học sinh trình bày kỹ năng chia:
đ Lập phân số biểu thị phép chia (nếu hai biểu thức tương đối dài)
đ Thực hiện các khâu giản ước.
đ Trình bày kết quả cuối cùng.
Hoạt động 3: Áp dụng làm cỏc bài tập
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+ GV cho học sinh thực hiện ?3:
a) Tỡm thương trong phộp chia, biết đơn thức bị chia là 15, đơn thức chia là
b) Cho P = 12x4y2 : (–9xy2)
Tớnh giỏ trị của biểu thức P tại x = – 3 và y = 1,005.
+ GV cho HS làm ngay tại lớp cỏc BT từ 59 đ 62 vỡ đay là cỏc BT tương đối dễ và tiết sau khụng cú luyện tập:
Bài 60:
a) x10 : (–x)8
b) (–x)5 : (–x)3
c) (–x)5 : (–x)4
Bài 59:
a) 53 : (–5)2
b)
c) (–12)3 : 83
Bài 61:
a) 5y4 : 10y
b)
c)
Chỳ ý: + Chia 2 luỹ thừa cựng số mũ
+ Số õm mũ chẵn, số õm mũ lẻ.
Bài 62:
Tớnh giỏ trị của biểu thức:
Tại x = 2; y = –10; z = 2004
Bài tập nâng cao : Tìm số tự nhiên n để phép chia sau là phép chia hết
a. x4: xn b. xn : x3 c. 5xny3: 4x2y2
GV cùng h/s làm rút ra kết luận
+ Giáo viên củng cố nội dung bài học: chủ yếu ôn lại các quy tắc nhân và chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Các tính chất của luỹ thừa với số mũ chẵn lẻ
20 phút
+HS chuyển ngôn ngữ cho bằng lời thành ngôn ngữ toán:
15 : = 3xy2z
b) P = 12x4y2 : (–9xy2)
P = – = –
Như vậy biểu thức không phụ thuộc vào y nên giá trị khi thay chỉ còn x:
P = – = .
+ Học sinh thực hiện các phép chia:
Bài 59:
a) 53 : (–5)2 = 5
b) =
c) (–12)3 : 83 =
Bài 61:
a) 5y4 : 10y =
b) = –
c) =
Bài 60:
a) x10 : (–x)8 = x10 : (x)8 =
b) (–x)5 : (–x)3 = (–x)2 =
c) (–x)5 : (–x)4 = (–x)1 = – x
Bài 62:
= 3y
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào z:
Giá trị của biểu thức là: 3y = 3.23 . (–10)
= –240.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà( 2’)
+ Nắm vững cỏch chia 1 đơn thức cho 1 đơn thức. Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
+ BTVN: Bài 59 , 60 , 61 cũn lại và BT trong SBT. 39, 40 , 41, 43
+ Chuẩn bị cho tiết sau: Chia đa thức cho đa thức
Ngày soạn: 07/10/2013
Ngày dạy :08/ 10/ 2013
Tiết 15: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
I. Mục tiêu bài dạy.
+ HS hiểu được điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức.
+ Nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
+ Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong việc thực hiện cỏc phộp tớnh chia khi làm cỏc BT vận dụng.
+ trọng tõm : vận dụng qui tắc
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV: + Bảng phụ ghi cỏc VD và BT
HS: + Nắm vững quy tắc chia đơn thức cho đơn thức
+ Làm đủ bài tập cho về nhà.
III. TIẾN TRèNH BÀI DẠY.
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hóy thực hiện cỏc phộp chia:
a) 15x3y2 : 5xy2 b) -5x2y3 : 5xy2 c) 10xy4: 5xy2
GV: giới thiệu ( 15x3y2 -5x2y3 + 10xy4) : 5xy2
Là phộp chia đa thức cho đơn thức
5 phỳt
+ 1 Học sinh ỏp dụng quy tắc để chia:
Cả lớp làm nhỏp sau đú nx bài làm của bạn trờn bảng
Hoạt động 2: Quy tắc chia đa thức cho đơn thức
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+ Giỏo viờn cho học sinh thực hiện ?1:
Cho đơn thức 3x
đ Hóy viết 1 đa thức mà cỏc hạng tử đều chia hết cho đơn thức 3x.
đ Cộng cỏc kết quả vừa tỡm được.
GV yờu cầu HS nhắc lại khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
*) Hệ số tuỳ chọn
*) Biến phải tối thiểu bằng phần biến trong đơn thức chia. (biến giống nhau thỡ mũ phải khụng nhỏ hơn).
*) Được phộp them cỏc biến khỏc.
+ Sau khi học sinh lấy được vài VD, GV thụng bỏo về quy tắc, yờu cầu học sinh đọc nội dung trong SGK.
+ GV cho học sinh quan sỏt vớ dụ trong SGK:
(30x4– 25– 3x4): 5
= (30x4: 5) + (– 25: 5)
+ (– 3x4: 5)
= 6– 5 –
Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian.
15 phút
+ Học sinh thực chọn các đơn thức chia hết cho đơn thức 3x:
(sau đây là 1 VD khác SGK)
VD: (30– 15 xy2z + 21x): 3x
= (30: 3x) – ( 15 xy2z : 3x)
+ ( 21x: 3x)
= 10xy – 5z + 7
Học sinh đọc QT:
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
+ HS quan sát ví dụ chia đa thức cho đơn thức và thấy được đây chính là việc chia các cặp đơn thức.
Hoạt động 3: Áp dụng làm cỏc bài tập
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+ GV cho học sinh quan sỏt trờn bảng phụ vớ dụ giải của SGK:
a) Khi thực hiện phộp tớnh chia:
(4x4 – 8 + 12x5y) : (– 4)
Bạn Hoa viết:
(4x4 – 8 + 12x5y) = – 4(– + 2– 3y)
nờn:
(4x4 – 8 + 12x5y) : (– 4) = – + 2– 3y
Em hóy nhận xột xem bạn Hoa giải đỳng hay sai?
b) Làm phộp chia:
(20x4– 25–3y) : 5y
+ GV yờu cầu HS trỡnh bày nhanh kết quả phộp chia bằng cỏch bỏ đi cỏc phộp tớnh trung gian.
+ GV tớnh chất cho HS làm ngay cỏc BT (vỡ sau bài này khụng cú tiết LT)
Bài 63: Khụng làm tớnh chia co biết đa thức A cú chia hết cho đa thứ B hay khụng?
A = 15x + 17xy3 + 18
B = 6
GV củng cố khỏi niệm đa thức A chia hết cho đa thức B (nhấn mạnh chỉ căn cứ vào phần biến).
Bài 64: Làm tớnh chia
a) (– 2x5 + 3–4) : 2
b) (–2y + 3x): (–x)
c) (3) + 6– 12xy) : 3xy
Bài 65: (GV treo bảng phụ)
Làm tớnh chia:
[3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : (y – x)2
GV gợi ý:
Hóy so sỏnh: (y – x)2 và : (x – y)2
Vậy cú thể thực hiện phộp tớnh ntn?
Bài 66:
Đa thức: A = 5x4 – 4+ 6y
cú chia hết cho đơn thức
B = 2 không?
GV cho học sinh quan sát bài tập này và củng cố khái niệm đa thức A chia hết cho đơn thức B .
+ GV củng cố toàn bài.
24 phút
+ HS quan sát bài giải trên bảng phụ và nhận xét:
– Bạn hoa giải đúng.
– Nếu phân tích đa thức thành nhân tử đúng bằng số chia thì kết quả khi chia chính bằng nhân tử còn lại:
Tổng quát: để thực hiện phép chia M : A
Mà khi phân tích ta được: M = A. T
Thì phép chia M : A = A. T : A = T
+ HS lên bảng thực hiện:
(20x4y– 25–3y) : 5y
= 5y.(4 – 5y – ) : 5y
= 4 – 5y –
+ HS trả lời ngay BT 63:
Đa thức A chia hết cho đa thức B, (vì mọi biến của đa thức B đều có mặt trong A và số mũ trong B không vượt quá biến cùng loại ở A).
+ 3 HS lên bảng thực hiện chia trong BT 64 (bỏ qua các bước tính trung gian):
a) (– 2x5 + 3–4) : 2
= – + 1,5 – 2x
= – – 2x + 1,5 .
b) (–2y + 3x): (–x)
= –2 + 4xy – 6
c) (3) + 6– 12xy) : 3xy
= xy + 2x– 4
+ HS thấy được tính chất hai biểu thức đối nhau thì có bình phương bằng nhau, sau đó thực hiện như sau:
[3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : (y – x)2
= [3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : (x – y)2
= 3(x – y)2 + 2(x – y) – 5
+ HS đọc và trả lời:
Bạn Quang đã hiểu đúng khái niệm khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B. Còn bạn Hà chưa hiểu đúng khái niệm này.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà( 1’)
+ Nắm vững cỏch chia 1 đa thức cho 1 đơn thức.
+ BTVN: BT trong SBT. 44, 45, 46, 47
+ Chuẩn bị cho tiết sau: Chia đa thức một biến đó sắp xếp.
File đính kèm:
- DAI 8 TUAN 8.doc