I. Mục tiêu.
- Ôn tập, hệ thống kiến thức về bài tập đại số, đơn thức, đa thức, các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức, nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức, nắm được 7 HĐT đáng nhớ, vài PP phân tích đa thức thành nhân tử
- Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức., xá định n0 của đa thức. Rèn tư duy sáng tạo, linh hoạt, phản ứng nhanh với các bài tập.
- Giáo dục tính chăm chỉ, tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần tự giác trong học tập
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 915 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 8 - Tiết 3: Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:06/9/2013
Ngày giảng:09/9/2013
Tiết 3: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC. NHÂN ĐA THỨC
I. Mục tiêu.
- Ôn tập, hệ thống kiến thức về bài tập đại số, đơn thức, đa thức, các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức, nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức, nắm được 7 HĐT đáng nhớ, vài PP phân tích đa thức thành nhân tử
- Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức., xá định n0 của đa thức. Rèn tư duy sáng tạo, linh hoạt, phản ứng nhanh với các bài tập.
- Giáo dục tính chăm chỉ, tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần tự giác trong học tập
II. Phương tiện thực hiện.
GV - Bài soạn, SGK, SGV, bảng phụ, máy chiếu (nếu có)
HS - Làm câu hỏi ôn tập, bài tập về nhà.
III.Tiến trình bài dạy
1- Kiểm tra:
- HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức? Chữa bài (4x3 - 5xy + 2x) (- )
- HS2: Rút gọn biểu thức: xn-1(x+y) - y(xn-1+ yn-1)
2- Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
GV: Để nhõn đơn thức với đa thức ta làm như thế nào?
HS: Để nhõn đơn thức với đa thức ta nhõn đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng cỏc tớch lại với nhau.
GV: Viết dạng tổng quỏt?
HS: A(B + C) = AB + AC.
GV: Tớnh: 2x3(2xy + 6x5y)
HS: Trỡnh bày ở bảng
2x3(2xy + 6x5y) = 2x3.2xy + 2x3.6x5y = 4x4y + 12x8y
GV: Làm tớnh nhõn:
a) x5y3( 4xy2 + 3x + 1) b) x3yz (-2x2y4 – 5xy)
HS: Trỡnh bày ở bảng
a) x5y3( 4xy2 + 3x + 1) = x6y5 – x6y3 x5y3
b) x3yz (-2x2y4 – 5xy) = x5y5z – x4y2z
GV: Để nhõn đa thức với đa thức ta làm thế nào?
HS: Để nhõn đa thức với đa thức ta nhõn mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng cỏc tớch lại với nhau.
GV: Viết dạng tổng quỏt?
HS: (A + B)(C + D) = AC +AD +BC+BD
GV: Thực hiện phộp tớnh: (2x3 + 5y2)(4xy3 + 1)
HS: (2x3 + 5y2)(4xy3 + 1)
= 2x3.4xy3 +2x3.1 + 5y2.4xy3 + 5y2.1
= 8x4y3 +2x3 + 20xy5 + 5y2
GV: Tớnh (5x – 2y)(x2 – xy + 1)
HS: (5x – 2y)(x2 – xy + 1)
= 5x.x2 - 5x.xy + 5x.1 - 2y.x2 +2y.xy - 2y.1
= 5x3 - 5x2y + 5x - 2x2y +2xy2 - 2y
GV: Thực hiện phộp tớnh: (x – 1)(x + 1)(x + 2)
HS: Trỡnh bày ở bảng:
(x – 1)(x + 1)(x + 2) = (x2 + x – x -1)(x + 2)
= (x2 - 1)(x + 2) = x3 + 2x2 – x -2
1. Nhõn đơn thức với đa thức.
A(B + C) = AB + AC
Vớ dụ 1: Tớnh 2x3(2xy + 6x5y)
Giải:
2x3(2xy + 6x5y) = 2x3.2xy + 2x3.6x5y
= 4x4y + 12x8y
Vớ dụ 2: Làm tớnh nhõn:
a) x5y3( 4xy2 + 3x + 1)
b) x3yz (-2x2y4 – 5xy)
Giải:
a) x5y3( 4xy2 + 3x + 1)
= x6y5 – x6y3 x5y3
b) x3yz (-2x2y4 – 5xy)
= x5y5z – x4y2z
2. Nhõn đa thức với đa thức.
(A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD
Vớ dụ1: Thực hiện phộp tớnh:
(2x3 + 5y2)(4xy3 + 1)
Giải:
(2x3 + 5y2)(4xy3 + 1)
= 2x3.4xy3 +2x3.1 + 5y2.4xy3 + 5y2.1
= 8x4y3 +2x3 + 20xy5 + 5y2
Vớ dụ 2: Thực hiện phộp tớnh:
(5x – 2y)(x2 – xy + 1)
Giải
(5x – 2y)(x2 – xy + 1)
= 5x.x2 - 5x.xy + 5x.1 - 2y.x2 +2y.xy - 2y.1
= 5x3 - 5x2y + 5x - 2x2y +2xy2 - 2y
V ớ dụ 3: Thực hiện phộp tớnh:
(x – 1)(x + 1)(x + 2)
Giải
(x – 1)(x + 1)(x + 2) = (x2 + x – x -1)(x + 2)
= (x2 - 1)(x + 2) = x3 + 2x2 – x -2
3- Củng cố: - Cỏch nhõn đơn thức với đa thức
- Quy tắc nhõn đơn thức với đa thức : A(B + C) = AB + AC
4- Hướng dẫn học sinh về nhà
* Học lý thuyết nhõn đơn thức, cộng trừ đơn thức, đa thức.
* Quy tắc nhõn đa thức với đa thức : (A + B)(C + D) = AC +AD +BC+BD
File đính kèm:
- TU CHON TOAN 8 TUAN 3.doc