I/ MỤC TIÊU
1/ Kiến thức - Nắm được định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân
- Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân.
2/ Kỹ năng - Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
3/ Thái độ Thái độ tích cực trong học tập, có tinh thần hợp tác giúp đỡ nhau
II/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
GV:Giáo án, bảng phụ hình 23 trang 72
HS: SGK, thước chia khoảng, thước đo góc
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 843 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 8 - Trường TH vàTHCS Nguyễn Văn Trỗi - Tiết 3 - Bài 3: Hình thang cân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:2
Tiết: 3
Ngày soạn:26/08/2013
Ngày dạy:28/08/2013
Bài 3: HÌNH THANG CÂN
I/ MỤC TIÊU
1/ Kiến thức - Nắm được định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân
- Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân.
2/ Kỹ năng - Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
3/ Thái độ Thái độ tích cực trong học tập, có tinh thần hợp tác giúp đỡ nhau
II/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
GV:Giáo án, bảng phụ hình 23 trang 72
HS: SGK, thước chia khoảng, thước đo góc
VI/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ (5’)
Định nghĩa hình thang, vẽ hình thang CDEF và đường cao CK của nó.
Định nghĩa hình thang vuông, nêu dấu hiệu nhận biết hình thang vuông.
Sửa bài tập 10 trang 71
Tam giác ABC có AB = AC (gt)
Nên ABC là tam giác cân Â1 =
Ta lại có : Â1 = Â2 (AC là phân giác Â)
Do đó:
Mà so le trong với
=> BC // DA
Vậy ABCD là hình thang
3/Giới thiệu bài mới
Cho học sinh quan sát hình 23 SGK, nhận xét xem có gì đặc biệt. Sau đó giới thiệu hình thang cân
Hoạt động 1 : Định nghĩa
?1 Hình thang ABCD ở hình bên có gì đặc biệt?
Hình 23 SGK là hình thang cân.
Thế nào là hình thang cân ?
?2 Cho học sinh quan sát bảng phụ hình 23 trang 72.
a/ Các hình thang cân là:
b/ Các góc còn lại :
c/ Hai góc đối của hình thang cân thì bù nhau.
Có góc
- Là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
ABCD, IKMN, PQST.
= 1000,
= 1100, =700,
= 900.
1/ Định nghĩa
Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
AB // CD
=(hoặc  =)
Hoạt động 2: Các định lý (20’)
Chứng minh:
a/ AD cắt BC ở O (giả sử AB < CD)
Ta có : (ABCD là hình thang cân)
Nên cân, do đó :
OD = OC (1)
Ta có :
(định nghĩa hình thang cân)
Nên cân
Do đó OA = OB (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
OD - OA = OC - OB
Vậy AD = BC
b/ Xét trường hợp AD // BC (không có giao điểm O)
Khi đó AD = BC (hình thang có
hai cạnh bên song song thì hai
cạnh bên bằng nhau)
Chứng minh định lý 2 :
Căn cứ vào định lý 1, ta có hai đoạn thẳng nào bằng nhau ?
Quan sát hình vẽ rồi dự đoán xem còn có hai đoạn thẳng nào bằng nhau nữa ?
Tứ giác ABCD là hình thang (đáy AB, CD)
Hai tam giác ADC và BDC có:
CD là cạnh chung
AD = BC (định lý 1 nói trên)
Suy ra AC = BD
2/ Tính chất:
Định lý 1 : Trong hình thang cân hai cạnh bên bằng nhau
GT: ABCD ( AB//CD) cân
(đáy AB và CD)
KL: AD = DC
Định lý 2 : Trong hình thang cân hai đường chéo bằng nhau.
GT: ABCD ( AB//CD) cân
(đáy AB và CD)
KL: AC = BD
Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết
?3
Dùng compa vẽ các
Điểm và B nằm
Trên m sao cho :
AC = BD
(các đoạn AC và BD phải cắt nhau). Đo các góc ở đỉnh C và D của hình thang ABCD ta thấy . Từ đó dự đoán ABCD là hình thang cân.
3/ Dấu hiệu nhận biết
Định lý 3 : Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
Dấu hiệu nhận biết :
a/ Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
b/ Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
Hoạt động 4: Củng cố
- Bài tập 11 trang 74
Hoạt động 5: Dặn dò
- Học thuộc các định lý và dấu hiệu nhận biết hình thang
- Chuẩn bị tiết sau: “Luyện tập”
---------------4---------------
File đính kèm:
- tiet 3.doc