I/ Mục tiêu
1. Kiến thức : - HS biết được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- Nắm được quy tắc khai phương một tích, nhân các căn bậc hai và bước đầu biết vận dụng 2 quy tắc đó vào giải bài tập
2. Kĩ năng : Biến đổi biểu thức, tính toán
3. Thái độ : Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận
II/ Chuẩn bị
1. GV : Bảng phụ phần chú ý và VD3
2. HS : Ổn định nghĩa căn bậc hai số học, đọc trước bài
III/ Tiến trình lên lớp
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1747 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 9 - Đại số - Tiết 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tiết 4 : LIÊN Hệ GIữA PHéP CHIA Và PHéP KHAI PHƯƠNG
i/ Mục tiêu
1. Kiến thức : - HS biết được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- Nắm được quy tắc khai phương một tích, nhân các căn bậc hai và bước đầu biết vận dụng 2 quy tắc đó vào giải bài tập
2. Kĩ năng : Biến đổi biểu thức, tính toán
3. Thái độ : Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận
II/ Chuẩn bị
1. GV : Bảng phụ phần chú ý và VD3
2. HS : ổn định nghĩa căn bậc hai số học, đọc trước bài
III/ Tiến trình lên lớp
1. ổn định tổ chức : Lớp 9A :……../……..
Lớp 9B :……../……..
2. Kiểm tra bài cũ : ? Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của a và HĐT về căn bậc hai
x =
-Yêu cầu HS nhận xét; GV đánh giá, sửa sai
3.Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Tìm hiểu định lí
- Yêu cầu HS làm ?1
? TQ :
- GV giới thiệu định lí
( Định lí về mối quan hệ giữa phép nhân và phép khai phương )
- HD HS chứng minh định lí
? Để chứng minh là căn bậc hai số học của ab ta phải chứng minh những gì
- Gọi HS chứng minh
? GV giới thiệu chú ý
Hoạt động 2 : áp dụng
- GV giới thiệu quy tắc khai phương một tích
- Hướng dẫn HS làm VD1
- Cho HS hoạt động nhóm làm ?2 (3’)
- Gọi đại diện 2 nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét
- GV chốt lại kiến thức ( Trong trường hợp dưới dấu căn là tích của nhiều số )
- GV gới thiệu quy tắc nhân các căn thức bậc hai
- HD HS làm VD2
- Cho HS áp dụng làm ?3 theo dãy
- Yêu cầu HS nhận xét, GV đánh giá kết quả
- GV chốt lại ( khi các thừa số dưới dấu căn không thể khai căn… )
? A, B là các biểu thức
- GV giới thiệu chú ý và VD3 ( bảng phụ )
- Cho HS làm ?4
- Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét, GV chuẩn hoá kiến thức
- GV hệ thống lại kiến thức toàn bài
- Cho HS áp dụng làm bài 17(a, c) và bài 18b
- GV HD những HS yếu dưới lớp
- Yêu cầu HS nhận xét, GV đánh giá sửa sai
- Làm ?1
+
- Đọc định lí ( SGK )
c/m : +
+ ( )2 = ab
- HS đứng tại chỗ chứng minh
=
- Đọc chú ý ( SGK )
- Đọc quy tắc SGK
- Làm VD1 theo HD của GV
- Hoạt động nhóm làm ?2
+ N1+2+3 : ?2a
+ N4+5+5 : ?2b
- Đại diện 2 nhóm lên bảng báo cáo, các nhóm khác nhận xét
- Lắng nghe, ghi vở
- Đọc quy tắc trong ( SGK )
- Làm VD2
- HS làm ?3 : 2 HS lên bảng, dưới lớp làm theo dãy
- Nhận xét, ghi vở
- HS trả lời :
- Đọc chú ý và VD3 qua bảng phụ
- 2 HS lên bảng, dưới lớp làm vào vở
- Nhận xét, ghi vở
- HS làm bài tập củng cố :
3 HS lên bảng, dưới lớp làm theo dãy
- Nhận xét và ghi kết quả đúng vào vở
1. Định lí
?1 Tính và so sánh :
*) Định lí ( SGK-12 )
Với a 0, b 0 ta có :
- Chứng minh ( SGK-13 )
- Chú ý ( SGK-13 )
2. áp dụng
a) Quy tắc khai phương một tích
*) Quy tắc ( SGK-13)
- VD1 : Tính
= 7 . 1,2 .5 = 42
=
= = 9 .2 .10
= 180
?2 Tính
=
= 0,4 . 0,8 . 15 = 4,8
=
=
= 300
b) Quy tắc nhân các căn thức bậc hai
*) Quy tắc ( SGK-13 )
- VD2 : Tính
= 10
=
= = 26
?3 Tính
= 15
=
= 2 . 6 . 7 = 84
- Chú ý ( SGK-14 )
- VD3 ( SGK-14 )
?4 Rút gọn các biểu thức sau ( a 0, b 0 )
= =
= 6a2 ( vì a )
=
=
( vì a 0, b 0 )
*) Bài 17 ( SGK- 14 ) Tính
a)
= 0,3 . 8 = 2,4
c)
=
*) Bài 18 ( SGK-14 ) Tính
b)
= =
= 5 . 12 = 60
IV/ Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững định lí và các quy tắc
- BTVN : 7( b, d ) ; 8 ( a, d ) ; 9 ( a, b ) ; 21 ( SGK-14 + 15 )
- HD : Bài 7, 8 : áp dụng quy tắc
Bài 9 : Làm tương tự ?3
File đính kèm:
- Tiet 4.doc