Giáo án Toán học 9 - Tuần 1 đến tuần 31

I . Mục tiêu :

Qua bài này HS cần:

- Nắm vững đ/n ,kí hiệu về CBHSH của số không âm

- Biết được liên hệ của hai phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số .

II. Chuẩn bị :

+ Giáo viên: Bảng phụ máy tính bỏ túi

+ Học sinh: - Ôn lại CBH của một số a không âm lớp 7

-Máy tính bỏ túi để tìm CBH của 1 số a 0 . Bảng phụ

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc126 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1164 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 9 - Tuần 1 đến tuần 31, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần Tiết Bài dạy Ngày soạn Ngày dạy I 1 Đ1 Căn bậc hai 14/08/2009 2 Đ2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 14/08/2009 3 Luyện tập 14/08/2009 Chương i : Căn Bậc Hai - Căn Bậc Ba Tiết 1: Đ1 Căn Bậc Hai I . Mục tiêu : Qua bài này HS cần: - Nắm vững đ/n ,kí hiệu về CBHSH của số không âm - Biết được liên hệ của hai phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số . II. Chuẩn bị : + Giáo viên: Bảng phụ máy tính bỏ túi + Học sinh: - Ôn lại CBH của một số a không âm lớp 7 -Máy tính bỏ túi để tìm CBH của 1 số a 0 . Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng Hoạt động 1 : Kiểm tra Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh : SGK, SBT đồ dùng học tập.. Hoạt động 2: Tìm hiểu căn bậc hai Nhắc lại về căn bậc hai đã học ở lớp 7. ? Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm ? ?. Số dương a có mấy căn bậc hai ? ?. Số 0 có mấy căn bậc hai ? . GV: Yêu cầu HS làm ?1 - Đứng tại chỗ trả lời: - Căn bậc hai của một số a không âm là số x không âm sao cho: x2 = a. - Làm ?1 và đứng tại chổ trả lời. 1) Căn bậc hai số học Căn bậc hai của một số a không âm là số x không âm sao cho: x2 = a. Số dương a có hai căn bậc hai là hai số đối nhau: và - số 0 có đúng một căn bậc hai là ?1 Tìm các CBH của mỗi số sau : a) Căn bậc hai của 9 là 3 và - 3 b) Căn bậc hai của là và - Nhận xét : Trong các VD : 3 gọi là CBHSH của 9 gọi là CBHSH của ?. Nêu định nghĩa CBHSH của số dương a ?. - Giới thiệu Ví dụ 1 - Giới thiệu chú ý SGK GV: Yêu cầu HS làm ?2 Hướng dẫn : vì 70 và 72= 49 GV: Giới thiệu "thuật ngữ" phép khai phương - Phép tìm CBHSH của số không âm là phép khai phương GV: Yêu cầu HS làm ?3 - Suy nghĩ trả lời HS làm ?2 Làm ?3 lên bảng trình bày Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và - 0,5 d) Căn bậc hai của 2 là và * Định nghĩa – SGK- +Với số dương a, được gọi là CBHSH của a. + Số 0 cũng được gọi là CBHSH của 0 Ví dụ: CBHSH của 16 là 4 (= 4) CBHSH của 5 là *Chú ý : SGK ?2 Tìm các CBHSH: a)=7 và 70 và 72 = 49 b ) và 80 và 82 = 64 c) và 90 và 92 = 81 d) và 1,10 và 1,12 = 1,21 *Phép tìm CBHSH của số a0 gọi là phép khai phương ?3 Tìm các CBH của a) = 8 nên CBH của 64 là 8 và - 8 b) = 9 nên CBH của 81 là 9 và - 9 và - 9 c) = 1,1 nên CBH của 1.21 là 1,1 và - 1,1 Hoạt động 3: So sánh các căn bậc hai số học - Giới thiệu định lý SGK - Giới thiệu Ví dụ 2 SGK - Đọc định lý SGK. - Theo dõi 2. So sánh các CBHSH *Định lí: - SGK - Với a và b là 2 số không âm ta có : a<b Ví dụ 2: So sánh : a)1 và Giải: 1<2 vậy 1< b) 2 và Ta có : 4<5 vậy 2< - Yêu cầu HS làm ?4 - Giới thiệu Ví dụ 3 SGK - Yêu cầu HS làm ?5 Làm ?4 lên bảng trình bày Theo dõi Làm ?5 ?4 So sánh : a) 4 và Ta có: 16 >15 nên vậy 4 > b) và 3 Ta có : Ví dụ 3 : Tìm số x không âm biết : a) Ta có 2=nên Vì . Vây : x> 4 b) 1=nên ( v ì x0) (?5) Tìm x0 ,biết : a) vì x 0 b) vì Vậy Hoạt động 3:Cũng cố - Yêu câu HS làm Bài tập 1 SGK - Bài tập 1 theo yêu cầu của GV - lên bảng trình bày IV. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem và học bài ở vở ghi và SGK - Làm lại các ví dụ và các ?. SGK. - Làm bài tập 2; 3; 4; 5 SGK và các bài tập SBT. Tiết 2: Đ2. Căn Thức Bậc Hai Và Hằng Đẳng Thức: I Mục tiêu : Qua bài này HS cần : - Nắm được định nghĩa căn bậc hai và điều kiện tồn tại. - Biết cách tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa ) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp. - Biết cách chứng minh định lí và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. II. Chuẩn bị : - Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung các câu ?. (?1) , 1 cách TG ,(?3) , 1 số BT - Học sinh: Làm các bài tập được giao, xen bài học trước ở nhà III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng Hoạt động 1. Kiểm tra: HS 1:- Phát biểu đ/n CBHSH của một số a không âm ? Làm bài tập 2 SGK HS 2: Phát biểu định lý SGK và làm bài tập 3a; b SGK Hoạt động 2. Căn thức bậc hai Cho HS làm ?1. - Giới thiệu thuật ngữ căn thức bậc hai. - Giới thiệu sự xác định của - Nêu ví dụ 1 SGK - Yêu cầu HS làm ?2 Với giá trị nào của x thì xác định Làm ?1 Vì ABCD là hình chữ nhật vuông tại B từ định lí Pytago: AB2 = 25 - x2 AB= - Đọc SGK Làm ?2. - Khi 5 - 2x hay x vậy xác định khi x 1. Căn thức bậc hai được gọi là căn thức bậc 2 của 25 - x2 25 - x2 được gọi là biểu thức lấy căn + Với A là một biểu thức đại số người ta gọi là căn thức bậc hai. Còn A được gọi là biểu thức lấy căn. + xác định khi: A Ví dụ 1: + là căn thức bậc hai của 3x + xác định (có nghĩa) khi 3x hay x. Hoạt động 3: Hằng đẳng thức: - Cho HS làm ? 3 - Treo bảng phụ ?. Có nhận xét gì về và a ?. Giới thiệu định lí Giới thiệu các ví dụ Nhận xét: như vậy không cần tính căn bậc hai ta vẫn tìm được giá trị của CBH . Yêu cầu HS là bài tập 7a); b) Nêu chú ý SGK với A là một biểu thức Giới thiệu ví dụ 4 - Làm ?3 Lên bảng điền vào bảng phụ - Trả lời: = a nếu a và = - a nếu a<0 Theo dõi ghi Làm bài tập 7a); b) lên bản trình bày Theo dõi và làn câu b 2. Hằng đẳng thức: a - 2 - 1 0 1 2 a2 4 1 0 1 4 2 1 0 1 2 * Định lý: Với mọi số a, ta có: Chứng minh: Ta có Mà + Nếu athì = a nên ()2= a2 + Nếu a <0 thì = - a nên()2= a2 Do đó với mọi a thì ()2= a2 Vậy là CBHSH của a2 Ví dụ 2: Tính a) = = 12 b) = = 7 Ví dụ 3: Rút gọn: a) (vì> 1) b) (vì>2) Bài tập 7a); b): Tính: a) = = 0,1 c) -= = - 1,3 A nếu A - A nếu A < 0 Chú ý: = Ví dụ 4: Rút gọn: a) với x2 vì x 2 b) với a < 0 Cho học sinh làm bài tập 8 c); d). làm bài tập 8 c); d). a) 2 = 2= 2a (vì a 0) b) 3 3= = 3(2-a) (vì a< 2) vì a < 0 Bài tập: c) 2 với a 0 d) 3 với a < 2 IV. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại các định nghĩa, định lí và ví dụ của bài - Làm các bài tập 6; 7 b), d); 8 a), c); 9; 10 SGK. - Làm các bài tập sách bài tập Tiết 3: Luyện tập I. Mục Tiêu : Qua bài này HS cần: - Được khắc sâu về cách tìm điều kiện để căn thức có nghĩa, hằng đẳng thức và vận dụng vào làm các bài tập. - Rèn luyện kỹ năng tìm điều kiện để căn thức có nghĩa, rút gọn biểu thức, bằng cách sử dụng hằng đẳng thức . - Phát triển t duy, giáo dục tính cẩn thận trong tính toán II. Chuẩn bị : * Giáo viên: Bảng phụ, đồ dùng dạy học, máy tính bỏ túi. * Học sinh: Ôn lại Đ1 và Đ2, làm các bài tập đợc giao II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra - Gọi 2 HS lên bảng ?. HS1: Phát biểu định nghĩa căn thức bậc hai . Điều kiện tồn tại của . Tìm điều kiện để - 2HS Lên bảng: HS 1: trả lời + có nghĩa khi 2x 0 hay x0. ; xác định ? ?. HS 2: Phát biểu định lý đã học về căn thức bâch hai. Viết công thức. Rút gọn: a) ; b) với a< 0 + có nghĩa khi x - 2 0 hay x2. HS 2: Trả lời. + = = = -() Vì + = = = - () (vì a< 3) Hoạt động 2: Chữa bài tập đã giao Cho 1 HS lên bảng chữa bài tập 9 a), c - Nhận xét uốn nắn những sai sót nếu HS mắc phải. Vậy dạng toán này cấn sử dụng hằng đẳng thức Cho 1HS làm bài tập 10 - Để làm bài bnày các em cần chú ý đến dạng bình phơng của một hiệu HS lên bảng cả lớp theo dõi nhận xét Bài tập 9 a), c): a) = 7 x=7 hoặc x = - 7 c) 2x = 6 hoặc 2x = -6 x=3 hoặc x = - 3 Bài tập 10 : Chứng minh: a) VT = ()2 - 2 + 1 = = VP b) VT = = - 1-= -1= VP Hoạt động 3: Hớng dẫn làm bài tập mới: Treo bảng phụ ghi nội dung đề bài 11 Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải. Kiểm tra bài làm của một số HS Treo bảng phụ ghi nội dung đề bài 12 Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải. ? Đối với câu c) thì -1+x có bằng 0 được không ?. - Treo bảng phụ ghi nội dung đề bài 13. - Gợi ý: Để giải bài này ta phải áp dụng kiến thức nào đã học ?. - Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải. - Treo bảng phụ ghi nội dung đề bài 14. - Gợi ý: Để phân tích đa thức thành nhân tử ta dùng phương pháp nào ?. - Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải - Cả lớp suy nghĩ làm ít phút. - Lên bảng trình bày. - Cả lớp suy nghĩ làm ít phút. - Lên bảng trình bày Cả lớp suy nghĩ phút tìm cách giải - Lên bảng trình bày - HS ở dới nêu nhận xét. Cả lớp suy nghĩ phút tìm cách giải - Lên bảng trình bày - HS ở dới nêu ý kiến nhận xét. Bài tập 11 : Tính a) ; b) Giải a) = = b) Bài tập 12 : Tìm x để mỗi căn thức có nghĩa : a) c) Giải a) căn thức có nghĩa khi: c) có nghĩa khi: Bài tập 13 : Rút gọn biểu thức: a) với a < 0 c) Giải a) với a < 0 = 2 .| a | -5a=-2a-5a=-7a c) = = 3 + 3=6a2 (vì ) Bài tập 14 : Phân tích thành nhân tử: a) x2 - 3 c) Giải a) c) == = (x +)2 IV: Hướng học ở nhà : - Xem lại các BT mới chữa ở lớp và làm các BT còn lại - Xem trước nội dung của Đ 3. Tuần Tiết Bài dạy Ngày soạn Ngày dạy II 4 Đ3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 21/08/2009 5 Luyện tập 21/08/2009 6 Đ4.Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 21/08/2009 Tiết 4: Đ3. Liên Hệ Giữa Phép Nhân Và Phép Khai Phương I. Mục tiêu : Qua bài này HS cần nắm vững : - Nắm đợc nội dung và cách c/m về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng - Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phơng một tích và nhân CBH trong tính toán và biến đổi biểu thức . II. Chuẩn bị : - Giáo viên: - Bảng phụ , phấn màu, đồ dùng dạy học. - Học sinh: Xem bài trớc ở nhà III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra Nêu điều kiện để có nghĩa. Tìm x để ; có nghĩa ?. - Lên bảng trả lời và trình bày Hoạt động 1: Định lý - Cho HS Làm ?1 ?. Qua ví dụ trên em có nhận xét gì ?.Khái quát thành định lí. - Theo định nghĩa để c/m là CBHSH của ab ta phải c/m những gì ? - Nêu chú ý SGK - Làm ? 1 4.5 = 20 vậy - Trả lời: Căn bậc của một tích bằng tích các căn bậc hai - Suy nghĩ trả lời cần c/m: ()2 = ab - Đọc chú ý SGK 1. Định lí: ?1. Tính và so sánh và * Định lí: Với hai số a và b không âm ta có: = Chứng minh: Vì a, b không âm nên xác định và không âm. ta có: ()2= = a.b Vậy là CBHSH của ab. Tức là: = * Chú ý: Định lý này còn có thể mở rộng cho nhiều số không âm. Hoạt động 1: áp dụng Giới thiệu quy tắc khai phơng một tích. - Đọc quy tắc SGK - Nghiên cứu ví dụ 1 2. áp dụng a) Quy tắc khai phơng một tích SGK = với a,b0 Yêu cầu SGK làm ?2. theo 4 nhóm. Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày. - Nhận xét về hoạt động của các nhóm. - Giới thiêu quy tắc nhân các căn bậc hai Yêu cầu HS làm ?3. theo 4 nhóm. Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày. - Nhận xét về hoạt động của các nhóm - Giới thiệu chú ý - Cho HS làm ví dụ 3 ?. Theo các em có thể áp dụng quy tắc nào để giải ?. Nhậnm xét lời giải của HS Chia lớp thành 4 nhóm. - Nhóm 1; 3 làn câu a - Nhóm 2; 4 làn câu b - Đại diện nhóm lên bảng trình bày Chia lớp thành 4 nhóm làm ?3 - Nhóm 1; 3 làn câu a - Nhóm 2; 4 làn câu b - Đại diện nhóm lên bảng trình bày Ví dụ 1: Tính a) b) Giải a)== = 7.1,2.5 = 42. b) = = 9.20=180 ?2. Tính: a) b) Giải a) = = 0,4.0,8.0,5 = 4,8. b) 5.6.10 =300 b). Quy tắc nhân các căn bậc hai - SGK- Ví dụ 2: Tính: a) b) = 13.2=26 ?3 Tính: a) b) Giải a) = 3.5=15 b) = = 2.6.7=84. * Chú ý: Một cách tổng quát với biểu thức A, B không âm ta có: = Đặc biệt: Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức a) b) Giải a) = =(a ) b) (a,b ) - Yêu cầu HS làm ?4 Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả làm của HS - Làm ?4 ?4 Rút gọn các biểu thức (với a,b ) a) ; b) Giải: a) = = = 2a2 b) = = = 8ab (vì a,b ) IV. Hướng dẫn học ở nhà : - Xem lại nội dung Đ3 và làm các bài tập còn lại - Làm các bài tập 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27 - Chuẩn bị cho tiết học sau . Tiết 5: Luyện Tập I. Mục tiêu : - Củng cố cho học sinh kĩ năng dùng các qui tắc khai phơng một tích và nhân các căn thức bậc hai. - Rèn luyện t duy , rút gọn ,tìm x ,và so sánh 2 bt . - Phát triển t duy logic II. Chuẩn bị: Gv: Bảng phụ ghi nội dung đề bài của bài tập . HS : Làm các bài tập đợc giao III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra -Gọi 2 HS lên bảng: ?. HS1: Phát biểu quy tắc khai phơng một tích. Làm bài tập ?. HS2: : Phát biểu quy nhân các căn bậc hai. Làm bài: ; - 2HS Lên bảng trả lời và trình bày a) 0,3.8 = 2,4 +== 11.6 = = 66. b) = + = = = 8.3 = 24 Hoạt động 1: Chữa bài tập đã giao - Cho 2 HS lên bảng làm bài 19a), c) - Nhận xét uốn nắn những sai sót HS mắc phải. Cho HS làm bài tập 20 a), c) Lu ý: Vận dụng linh hoạt cả hai quy tắc - 2HS Lên bảng - HS cả lớp theo dõi nhận xét - 2HS Lên bảng - HS cả lớp theo dõi nhận xét Bài tập 19 a), c) : Rút gọn: a) với a< 0 = vì a< 0 c) với a>1 = = = = 36(a-1) (Vì a>1) Bài tập 19 a), c) : Rút gọn a) với a0 = với a0 nên 0 c) với a0 = = = vì a0 Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập mới - Treo bảng phụ ghi ngội dung đề của bài tập 22. Cho HS làm ít phút. - Yêu cầu 2HS lên bảng làm. * Nhận xét: Để tính toán ta còn có thể chuyển biểu thức dới dấu căn thành dạng tích của các thừa số từ đó áp dung các quy tắc. - Treo bảng phụ ghi ngội dung đề của bài tập 24a. Cho HS làm ít phút. - Làm ít phút bài tập 22 lên bảng làm. -HS ở dới theo dõi nhận xét - HS cả lớp suy nghĩ làm bài. - 1HS lên bảng trình bày. Bài tập 22 : Biến đổi biểu thức dới căn thành dạng tích rồi tính: a) b) Giải a) b) =15 Bài tập 24a: Rút gọn rồi tính gía trị của biểu thức: a)tại x=- = = 2(1+3x)2 Tại x=- ta có: - Yêu cầu 2HS lên bảng làm. * Nhận xét: Để tính giá trị của biểu thức trớc hết ta phải rút gọn rồi mới thay giá trị vào để tính. - Treo bảng phụ ghi ngội dung đề của bài tập 25. Cho HS làm ít phút. HS suy nghĩ tìm cách giải 2HS lên bảng trình bày Thay x =- vào biểu thức ta có : 2.[(1+3.(- )] = 2.(1-3 ) Bài tập 25a), d): Tìm x biết a) d) ta có 2 = 6 = 3 x = -2 hoặc x = 4 IV. Hướng dẫn học ở nhà : - Xem lại các bài tập đã làm tại lớp - Làm bài tập cong lại ở SGK và SBT 30* trang7 - Nghiên cứu trớc Đ4 Tiết 6 :Đ4. Liên Hệ Giữa Phép chia Và Phép Khai Phương I. Mục tiêu : Qua bài này HS cần nắm vững : - Nắm đợc nội dung và cách chứng minh về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng - Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phơng một th]ơng và nhân CBH trong tính toán và biến đổi biểu thức . II. Chuẩn bị : - Giáo viên: - Bảng phụ , phấn màu, đồ dùng dạy học. - Học sinh: Xem bài trớc ở nhà III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra Nêu quy tác khai phơng một tích, các căn bậc 2 - Lên đứng tại chổ trả lời. Hoạt động2: Định lý - Cho HS Làm ?1 ?. Qua ví dụ trên em có nhận xét gì ?.Khái quát thành định lí. - Theo định nghĩa để c/m là CBHSH của ta phải c/m những gì ? - Làm ? 1 vậy = - Trả lời: Căn bậc của một thơng bằng thơng các căn bậc hai - Suy nghĩ trả lời cần c/m: ()2 = ab 1. Định lí: ?1. Tính và so sánh và * Định lí: Với hai số a không âm và b là số dơng ta có: = Chứng minh: Vì a, b không âm nên xác định và không âm. Ta có: ()2= = Vậy là CBHSH của . Tức là: = Hoạt động 3: áp dụng Giới thiệu quy tắc khai phương một thương. - Đọc quy tắc SGK 2. áp dụng a) Quy tắc khai phơng một thơng SGK = với a0, b> 0 - Làm Ví dụ 1: Yêu cầu HS làm ?2.. theo 4 nhóm. Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày. - Nhận xét về hoạt động của các nhóm. - Giới thiêu quy tắc chia các căn bậc hai Yêu cầu HS làm ?3. theo 4 nhóm. Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày. - Nhận xét về hoạt động của các nhóm - Giới thiệu chú ý SGK - Nghiên cứu ví dụ 1 Chia lớp thành 4 nhóm làm ?2.. - Nhóm 1; 3 làn câu a - Nhóm 2; 4 làn câu b - Đại diện nhóm lên bảng trình bày -Đọc quy tắc SGK Chia lớp thành 4 nhóm làm ?3 - Nhóm 1; 3 làn câu a - Nhóm 2; 4 làn câu b - Đại diện nhóm lên bảng trình bày Ví dụ 1: Tính a) b) Giải a) = b) ?2. Tính: a) ; b) Giải a) = b) = = 0,14 b). Quy tắc chia các căn bậc hai - SGK- Ví dụ 2: Tính: a) 4 b) = ?3 Tính: a) ; b) Giải a) b) * Chú ý: Một cách tổng quát với biểu thức A, không âm và B dơng ta có: - Cho HS nghiên cứu ví dụ 3 ?. Theo các em có thể áp dụng quy tắc nào để giải ?. Nhậnm xét lời giải của HS - Yêu cầu HS làm ?4 Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả làm của HS - Làm ?4 = Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức a) b) với a>0 Giải a) = (a>0) b) = (a>0) ?4 Rút gọn các biểu thức (với a ) a) b) (với a) Giải: a) = vì a b) = IV. Hướng dẫn học ở nhà : - Xem lại nội dung Đ4 và làm các bài tập còn lại - Làm các bài tập 28; 29; 30; 31; 32; 33; 34; 35; 36; 37 - Chuẩn bị cho tiết học sau Tuần Tiết Bài dạy Ngày soạn Ngày dạy III 7 Luyện tập 28/08/2009 8 Đ5. Bảng căn bậc hai 28/08/2009 Tiết 7: Luyện Tập I. Mục tiêu : - Củng cố cho học sinh kĩ năng dùng các qui tắc khai phương một thương và chia các căn thức bậc hai. - Rèn luyện tư duy , rút gọn ,tìm x ,và so sánh hai biểu thức . - Phát triển tư duy logic II. Chuẩn bị: Gv: Bảng phụ ghi nội dung đề bài của bài tập . HS : Làm các bài tập được giao III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra -Gọi 2 HS lên bảng: ?. HS1: Phát biểu quy tắc khai phương một thương. Làm bài tập 28 a), b) ?. HS2: : Phát biểu quy chia các căn bậc hai. Làm bài 29 a), c) - 2HS Lên bảng trả lời và trình bày lời giải bài tập Bài tập 28a); b) a) b) = Hoạt động 2: Chữa bài tập đã giao - Cho 2 HS lên bảng làm bài 28 c); d) - Nhận xét uốn nắn những sai sót HS mắc phải. - Cho 2 HS lên bảng làm bài 28 Lưu ý: Vận dụng linh hoạt cả hai quy tắc - 2HS Lên bảng - HS cả lớp theo dõi nhận xét - 2HS Lên bảng - HS cả lớp theo dõi nhận xét Bài tập 28 c); d) : Rút gọn: c) d) = Bài tập 29 a), c) : Rút gọn c) d) Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập mới - Treo bảng phụ ghi ngội dung đề của bài tập 32. Cho HS làm ít phút. - Yêu cầu 2HS lên bảng làm. - Treo bảng phụ ghi ngội dung đề của bài tập 33a); c). Cho HS làm ít phút. yêu cầu 2 HS lên bảng làm - Treo bảng phụ ghi ngội dung đề của bài tập 25. Cho HS làm ít phút. - Làm ít phút bài tập 32 lên bảng làm. -HS ở dưới theo dõi nhận xét - HS cả lớp suy nghĩ làm bài. - 1HS lên bảng trình bày. - HS cả lớp suy nghĩ làm bài. - 1HS lên bảng trình bày. Bài tập 32 : Tính: a) c) Giải a)= c)= Bài tập 33a); c): Giải phương trình: a) x-=0 c) x2-=0 Giải a) x-=0 x= c) x2-=0 x2 = x = và x = - Bài tập 34a): Rút gọn a) ab2 (a<0; b0) Giải a)ab2= = ab2 (a<0; b0) IV. Hướng dẫn học ở nhà : - Xem lại các bài tập đã làm tại lớp - Làm bài tập còn lại ở SGK và SBT - Nghiên cứu trước bài bảng căn bậc hai và chuẩn bị bảng 4 chữ số thập phân. Tiết 8: Đ5. Bảng Căn Bậc Hai. I. Mục tiêu: - HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai. - Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của 1 số không âm. II. Chuẩn bị: Gv: Bảng phụ ghi bài tập, bảng số, êke. HS: Chuẩn bị bảng "Bốn chữ số thập phân". III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra ?1: Nêu quy tắc khai phương một tích và tính: a) b) ?2: Nêu quy tắc chia các căn bậc hai và tính: a); b) 2HS lên bảng làm HS ở dưới theo dõi nhận xét Hoạt động 2: Giới thiệu bảng - Giới thiệu về cấu tạo của bảng căn bậc hai - Dùng bảng số và quan sát 1. Giới thiệu bảng căn bậc hai Hoạt động 3: Cách dùng bảng Làm ví dụ 1 Làm ví dụ 2: HS dùng bảng quan sát và tiến hành làm theo chỉ dẫn của GV Qua sát hướng dẫn của GV và bảng số 2. Cách dùng bảng a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 nhỏ hơn 100 Ví dụ 1: Tìm Tại giao hàng 1,6 cột 8 ta thấy số: 1,296. Vậy ằ 1,296 Ví dụ 2: Tìm Tại giao hàng 39 cột 1 ta thấy số: 6,253. Vậy ằ 6,253 Tại giao hàng 39 cột 8 hiệu chính ta thấy số: 6 vậy ta dùng số 6 này để hiệu chỉnh và ta có: Cho HS làm ?1 Giới thiệu ví dụ 3 Cho HS làm ?2 Giới thiệu ví dụ 3 Nêu chú ý SGK Yêu câu HS làm ?3 Dùng bảng số làm ?1 Đứng tại chổ trả lời Qua sát hướng dẫn của GV và bảng số Dùng bảng số làm ?2 Đứng tại chổ trả lời Dùng bảng số làm ?3 ằ 6,253 + 0,006 = 6,259 Vậy ằ 6,259 ?1. b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100 Ví dụ 3: Tìm Ta biết 1680 = 16,8.100. Nên do đó: = = 10. Tra bảng tìm ta được ằ4,099 Vậy = 10.4,099 = 40,99 ?2. c) Tìm căn bậc hai của số không âm nhỏ hơn 1 Ví dụ 4: Tìm Ta biết: 0,00168 =16,8:10000. Do đó = :=4,099.100 = 0,0499. Chú ý: SGK ?3. x2 = 0,3982 => x = ±0,6311 Hoạt động 3: Cách dùng bảng - Yêu cầu học sinh dùng bảng căn bậc hai tìm căn bậc hai số học của các số bài tập 38, 39, 40 trang 33: IV. Hướng dẫn về nhà : - Xem lại nội dung bài học - Làm bài tập 47,48,53,54 SBT - Đọc mục “ có thể bạn chưa biết” ( dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết qua bảng - Đoc trước Đ6 trang 24 sgk Tuần Tiết Bài dạy Ngày soạn Ngày dạy IV 9 Đ6. Biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai (tiết 1) 07/09/2009 10 Đ6. Biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai (tiết 2) 07/09/2009 Tiết 9: Đ6 Biến Đổi Đơn Giản Biểu Thức Chứa Căn Bậc Hai I. Mục tiêu : - HS biết đợc cơ sở việc đa thừa số ra ngoài dấu căn thức và đa thừa số vào dấu căn thức. - HS nắm đựơc kĩ năng đa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn . - Biết áp dụng các phơng pháp biến đổi để so sánh hai số và rút gọn biểu thức . II. Chuẩn bị : - GV: Bảng phụ ghi sẵn các kiến thức quan trọng của bài , bảng CBH - HS: Bảng CBH, xem bài trớc ở nhà III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra ?. Dùng bảng tính các CBHSH của: 11,85; 12;7; 1698; 0,0172 - Học sinh lên bảng làm Hoạt động 2: Đưa thừa số ra ngoài dâú căn Yêu cầu HS làm ?1 Giới thiệu phép biến đổi đa thừa số ra ngoài dấu căn Giới thiệu ví dụ 1: Lu ý: Ta thờng biến đổi biểu thức dới dấu căn thành tích rồi mới đa thừa số ra ngoài dấu căn. Giới thiệu ví dụ 2: Giới thiệu căn thức đồng dạng. Yêu cầu HS làm ?2 Làm ?1 theo yêu cầu của GV Trình bày: = = vì a; b0 Theo dõi ví dụ 1 Quan sát cách tính Làm ?2 ít phút lên bảng trình bày 1. Đa thừa số ra ngoài dâú căn: với a; b0 ta có Ví dụ 1: a) b) Ví dụ 1: Rút gọn biểu thức: = ?2 Rút gọn biểu thức = Giới thiêu tổng quát SGK (treo bảng phụ) Yêu cầu HS làm ?3 Đọc SGK Làm ?3 ít phút lên bảng trình bày b) = Tổng quát: với A,B Hoặc = - A với A<0, và B0 Ví dụ 3: Đa thừa số ra ngoài dấu căn a) với x; y0 b) với x0; y<0 Giải a) = (vì x; y0) b) = (vì x0; y<0) ?3 Đa thừa số ra ngoài dấu căn: a) với b b) với a<0 Giải a) = (với b) b) = = (với a<0) Hoạt động 2: Đa thừa số ra ngoài dâú căn Giới thiệu phép biến đổi đa biểu thức vàẳntong dấu căn Giới thiệu ví dụ 4 Yêu câu HS Làm ?4 Ta có thể ứng dụng việc đa một thừa số vào trong dấu căn để so sánh các căn bậc hai Giới thiêu ví dụ 5: Đọc SGK Làm ?4. Trả lời a) 3 b)1,2 c) = d) =- = =- 2. Đa thừa số vào trong dâú căn: Với A,B Với A<0 , B Ví dụ 4: Đa thừa số vào trong dâú căn: a) 3; b) - c) 5a2 (a 0); d) - 3a2 Giải a) 3= b) - = c) 5a2 = d) - 3a2= - Ví dụ 5: So sánh 3 và Cách 1: Ta có 3= mà nên Cách 2: Ta có = Vì nên Hoạt động 3: Củng cố Cho HS làm bài tập 43a); b) và 44 + HS làm ít phút + 2HS lên bảng trình bày Bài tập 43 a); b): a) b) Bài tập 44: a) b) - IV. Hướng dẫn học ở nhà : - Xem lại nội dung bài học và làm các bài tập :45, 47 sgk và bài tập 59 → 65 SBT. - Đọc trớc Đ7 để học trong tiết học sau. Tiết 10: Đ6 Biến Đổi Đơn Giản Biểu Thức Chứa Că

File đính kèm:

  • docGiao an dai 9 ca nam 3 cot hay.doc