Giáo án Toán học khối 11 - Tiết 11: Kiểm tra 45 phút

I/ Mục đích kiểm tra

Sau khi học xong chương I học sinh cần đạt:

1. Kiến thức:

- Biết định nghĩa và tính chất của phép tịnh tiến, phép quay, phép vị tự

- Biết định nghĩa và tính chất của phép dời hình và phép đồng dạng

2. Kĩ năng

- Biết giải một số dạng toán cơ bản về tìm ảnh của một điểm, ảnh của một đường thẳng, ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến, phép quay, phép vị tự.

3. Thái độ:

- Tư duy linh hoạt, nhạy bén khi làm bài kiểm tra.

- Làm bài với thái độ nghiêm túc, trung thực.

II/ Hình thức kiểm tra:

- Tự luận, học sinh làm bài tại lớp

III/ Ma trận

1. Ma trận nhận thức

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 687 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học khối 11 - Tiết 11: Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 1/11/2011 Ngày kiểm tra: Tiết 11: KIỂM TRA 45 PHÚT I/ Mục đích kiểm tra Sau khi học xong chương I học sinh cần đạt: Kiến thức: Biết định nghĩa và tính chất của phép tịnh tiến, phép quay, phép vị tự Biết định nghĩa và tính chất của phép dời hình và phép đồng dạng Kĩ năng Biết giải một số dạng toán cơ bản về tìm ảnh của một điểm, ảnh của một đường thẳng, ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến, phép quay, phép vị tự. Thái độ: Tư duy linh hoạt, nhạy bén khi làm bài kiểm tra. Làm bài với thái độ nghiêm túc, trung thực. II/ Hình thức kiểm tra: - Tự luận, học sinh làm bài tại lớp III/ Ma trận 1. Ma trận nhận thức Các chủ đề hoặc mạch kiến thức kĩ năng Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Theo ma trận Thang 10 Phép tịnh tiến 30 2 60 3 Phép quay 30 2 60 3 Phép đồng dạng 40 2 80 4 100 200 10 2. Ma trận đề kiểm tra Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 TL TL TL TL Phép tịnh tiến 1a 1,0đ 1a 2,0đ 3.0 đ Phép quay 1b 3.0đ 3.0 đ Phép đồng dạng 2a 1,5đ 2b 2.5đ 4.0 đ Tổng điểm 1,0đ 6,5đ 2.5đ 10.0 đ b. Diễn giải Câu 1.(6 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(x0;y0) và đường thẳng d: ax + by +c =0. Tìm ảnh của điểm M và đường thẳng d qua a. Phép tịnh tiến theo véc tơ b. Phép quay tâm O, góc quay Câu 2.( 4 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C’) có tâm I và bán kính R a. Viết phương trình đường tròn (C ) b. Viết phương trình đường tròn (C’’) là ảnh của đường tròn (C ) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 900 và phép vị tự tâm A hoặc B, C tỉ số k III/ Nội dung đề kiểm tra Câu1.(6đ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(2; - 4) và đường thẳng d: 3x – 2y +6 = 0 Tìm ảnh của M và đường thẳng d qua: a. Phép tịnh tiến theo vectơ c. Phép quay tâm O(0;0) góc quay 900 Câu 2.(4đ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C ) có tâm I(1;2) và bán kính R=3 . a. Viết phương trình đường tròn (C) b. Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 900 và phép vị tự tâm O, tỉ số k = -2. IV/ Hướng dẫn chấm và thang điểm Câu Đáp án Thang điểm 1 6đ a Tìm ảnh của điểm M và đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ 3đ +) Gọi , ta có +) Gọi Theo tính chất của phép tịnh tiến thì hoặc Khi đó d’ có phương trình dạng Lấy và gọi và Toạ độ của A’ phải thoả mãn PT của d’: 3.(-4)-2.4+C=0C=20 Vậy ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo là 3x-2y+20=0 1đ 0,5đ 0,5đ 1đ b Tìm ảnh của điểm M và đường thẳng d qua phép quay tâm O(0;0) góc quay 900 3đ +) Gọi +) Gọi Lấy Khi đó Đường thẳng d’ là đường thẳng đi qua A’ và B’ PT d’: Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình là: 2x+3y+6=0 1đ 1đ 1đ 2 a) Viết phương trình đường tròn tâm I(1;2) , bán kính R=3 1,5đ Đường tròn (C ) có phương trình là: 1,5đ b) Viết PT đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C ) qua phép quay tâm O, góc quay 900 và phép vị tự tâm O, tỉ số k=-2 2,5đ Qua phép quay tâm O, góc quay 900 đường tròn (C ) biến thành đường tròn (C’) có tâm I’(-2;1) và bán kính R’=3, qua phép vị tự tâm O, tỉ sô k=-2 đường tròn (C’) biến thành đường tròn (C”) có tâm I’’(x; y) Khi đó: Và bán kính của đường tròn (C”) là R’’=|-2|.3=6 Vậy đường tròn cần tìm có phương trình là: 1đ 0,5đ 1đ

File đính kèm:

  • docTiet 11 Hinh hoc Kiem tra 1 tiet.doc
Giáo án liên quan