I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Nắm được định nghĩa về phép phép quay và Phép quay được xác định khi biết tâm quay và góc quay (góc lượng giác)
2.Kĩ năng:
-Biết xác định ảnh của một hình qua phép quay
3.Thái độ:Tích cực,hứng thú trong kĩ năng nhận biết và biểu diễn.
4.Tư duy:Phát triển trí tưởng tượng và biểu diễn ảnh của một hình qua phép quay.
II/CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV:Phiếu học tập,bảng phụ,computer và projecter
HS:Đọc trước bài ở nhà.
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC.
-Gợi mở vấn đáp.
-Đan xen hoạt động nhóm.
IV/TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1894 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 11 - Tiết 5: Phép quay, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÉP QUAY
Tiết:5
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Nắm được định nghĩa về phép phép quay và Phép quay được xác định khi biết tâm quay và góc quay (góc lượng giác)
2.Kĩ năng:
-Biết xác định ảnh của một hình qua phép quay
3.Thái độ:Tích cực,hứng thú trong kĩ năng nhận biết và biểu diễn.
4.Tư duy:Phát triển trí tưởng tượng và biểu diễn ảnh của một hình qua phép quay.
II/CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV:Phiếu học tập,bảng phụ,computer và projecter
HS:Đọc trước bài ở nhà.
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC.
-Gợi mở vấn đáp.
-Đan xen hoạt động nhóm.
IV/TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra kiến thức cũ: 5’
Trong mặt phẳng Oxy,cho đường thẳng d có phương trình:5x-3x+2=0.Hãy tìm phương d’ là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O.
3/Nội dung bài mới.
Thời lượng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng hoặc trình chiếu
5’
10’
HĐ1:Củng cố định nghĩa phép quay
-Q(O,450)
-Q(O,450)
HĐ2:Giúp HS biết xác định chiều của phép quay.
HĐ:Giúp HS xác định góc quay
HS xác định chiều quay.
I/ĐỊNH NGHĨA
Định nghĩa:Cho điểm O và góc lượng giác a.Phép biến hình biến O thành chính nó,biến mỗi điểm M khác O thành điểm M’ sao cho OM’=OM và góc lượng giác (OM;OM’) bằng a đượcgọi là phép quay tâm O góc quay a.
Kí hiệu:
-Điểm O gọi là tâm quay
-a gọi là góc quay
Nhận xét:Chiều dương của phép quay là chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ.
II/TÍNH CHẤT
Tính chất 1:
Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
10’
5’
HĐ4:Xác định ảnh của tam giác.
HS nhắc lại nội dung của T/C1-TC2
Tính chất 2:
Phép quay biến đường thẳng trhành đường thẳng,biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó,biến tam giác thành tam giác bằng nó,biến đường tròn thành đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Nhận xét;Phép quay góc quay
a với O<a<p biến đường thẳng d thành đường thẳng d’
4/Củng cố:(9 phút)
Bài tập:1-2 Trang 19
5/Dặn dò:(1 phút)
-Xem lại kiến thức đã học và xem bài mới
File đính kèm:
- Giao an HH 11CBTiet 5.doc