Giáo án Toán học lớp 12 - Hình học - Tiết 19: Đường thẳng và mặt phẳng song song

I) Mục tiêu:

- Nắm xững các định nghĩa và các dấu hiệu để nhận biết vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.

- Biết cách sử dụng các định lý về quan hệ song song để chứng minh đt song song với mp; chứng minh 2 đt song song.

II) Chuẩn bị:

- GV: Giáo án, bài tập, hình vẽ.

- HS: SGK, thước kẻ, compa.

III) Phương pháp:

Gợi mở nêu vấn đề.

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1932 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 12 - Hình học - Tiết 19: Đường thẳng và mặt phẳng song song, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 19 Đường thẳng và mặt phẳng song song Ngày soạn : 02/11/2008 I) Mục tiêu: - Nắm xững các định nghĩa và các dấu hiệu để nhận biết vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng. - Biết cách sử dụng các định lý về quan hệ song song để chứng minh đt song song với mp; chứng minh 2 đt song song. II) Chuẩn bị: - GV: Giáo án, bài tập, hình vẽ. - HS: SGK, thước kẻ, compa. III) Phương pháp: Gợi mở nêu vấn đề. IV) Tiến trình. - ổn định lớp Lớp ………Sĩ số…………..Ngày dạy…………………. - Kiểm tra bài cũ: 1) Trình bày vị trí tương đối của 2 đt trong không gian. 2) Nêu các tính chất. - Bài mới: HĐ1: Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng. A B D C A’ B’ D’ C’ Hoạt động của GV Hoạt động của HS CH1: Một đường thẳng và một mp có thể có bao nhiêu điểm chung? - GV nêu các vị trí tương đối của đt và mp và các kí hiệu. CH2: Quan sát hình lập phương. Kể tên các đt song song với mp? - Trả lời câu hỏi. - Bổ sung hoàn chỉnh (nếu cần). Gợi ý trả lời: CH1: 0, 1, vô số. CH2: AB//(A’B’C’D”), //(CDD’C’)... - Ghi nhận kiến thức. HĐ2: Tính chất. Hoạt động của GV Hoạt động của HS CH1: Nếu đt d không nằm trong mp(P) và song song với đt d’ nằm trong (P) thì d có song song với (P) không? - GV nêu tính chất 1 và ý nghĩa. CH2: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, AD. Các đtt MN, NP, PM có song song với (BCD) không? CH3: Cho đt a song song vớii mp(P). Mp(Q) qua a cắt (P) theo giao tuyến b. 2 đt a và b có song song với nhau không? - GV nêu tính chất 2 và ý nghĩa. CH4: Hai mp(P) và (Q) cùng song song với đt a và cắt nhau theo giao tuyến b. Khi đó a và b có song song với hau không? CH5: Cho 2 đt chéo nhau a và b. Qua đt a dựng được bao nhiêu mp song song với đt b? GV nêu tính chất 3 và ý nghĩa. - Trả lời câu hỏi. - Bổ sung hoàn chỉnh (nếu cần). Gợi ý trả lời: CH1: d//(P) CH2: 3 đt MN, NP, Pm đều song song với mp(BCD). CH3: 2 đt a và b song song với nhau. CH4: 2 đt a và b song song với nhau. CH5: Dựng được duy nhất một mp qua a và song song với b. - Nghe giảng và ghi nhận kiến thức. HĐ3: Củng cố. - Nhấn mạnh vị trí tương đối của đt và mp. - Nhấn mạnh các tính chất và ý nghĩa của chúng trong giải bài tập. Ví dụ: Cho tứ diện ABCD. Lấy M là điểm thuộc miền trong tam giác ABC. Gọi (P) là mp qua M và song song với các đt AB và CD. Xác định thiết diện tạo bởi (P) và tứ diện ABCD. Thiết diện đó là hình gì? - BTVN: bài 1-3 (SGK-T63) rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... Tiết 20 Đường thẳng và mặt phẳng song song Ngày soạn : 02/11/2008 I) Mục tiêu: - Nắm xững các định nghĩa và các dấu hiệu để nhận biết vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng. - Biết cách sử dụng các định lý về quan hệ song song để chứng minh đt song song với mp; chứng minh 2 đt song song. II) Chuẩn bị: - GV: Giáo án, bài tập, hình vẽ. - HS: SGK, thước kẻ, compa. III) Phương pháp: Gợi mở nêu vấn đề. IV) Tiến trình. - ổn định lớp Lớp ………Sĩ số…………..Ngày dạy…………………. - Kiểm tra bài cũ: 1) Trình bày vị trí tương đối của 2 đt trong không gian. 2) Nêu các tính chất. - Bài mới HĐ1: Chữa bài tập. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1: Cho 2 hbh ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mp. a) Gọi O và O’ lần lượt là tâm của các hbh ABCD và ABEF. Chứng minh rằng đt OO’ song song với các mp(ADF)và(BCE) b) Gọi M và N lần lượt là trọng tâm của hai tam giác ABD và ABE. Chứng minh đt MN song song với mp(CEF). Bài 2: Cho tứ diện ABCD. Trên cạnh AB lấy một điểm M. Cho (α) là mp qua M, song song với 2 đt AC và BD. a) Tìm giao tuyến của (α) với các mặt của tứ diện. b) Thiết diện của tứ diện cắt bởi (α) là hình gì? Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(α) đi qua O, song song với AB và SC. Thiết diện là hình gì? - Trình bày lời giải. - Nhận xét, sửa lỗi (nếu có). Hướng dẫn: Bài 1: Chứng minh đt song song với mp ta chứng minh đt đó song song với một đt trong mp. Bài 2: Sử dụng quan hệ song song để xác định giao tuyến với các mặt của tứ diện. Sử dụng cách xác định các giao tuyên để nhận biết thiết diện là hình gì. Bài 3: Sử dụng quan hệ song song để xác định giao tuyến với các mặt của tứ diện. Từ đó suy ra thiết diện và tính chất của thiết diện. - Theo dõi và ghi nhận kiến thức. HĐ2: Củng cố. - Nhấn mạnh các tính chất và ý nghĩa. - Nhấn mạnh các dạng bài tập và phương pháp giải. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docHH11 T19-20.doc