I.Mục tiu:
- Biết đếm, đọc, viết cc số đến 100. Thứ tự của cc số.
- Nhận biết được cc số cĩ một chữ số, cc số cĩ hai chữ số; số lớn nhất; số b nhất cĩ một chữ số; số lớn nhất, số b nhất cĩ hai chữ số; số liền trước, số liền sau.
II.Đồ dng dạy học:
Một bảng cc ơ vuơng (như bi 2 SGK).
270 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 15867 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học lớp 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 1
THỨ
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
2
1
Ôn tập các số đến 100
3
2
Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo)
4
3
Số hạng – Tổng
5
4
Luyện tập
6
5
Đề xi mét
NS:19/8/2010 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
ND:23/8/2010
I.Mục tiêu:
- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100. Thứ tự của các số.
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất; số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.
II.Đồ dùng dạy học:
Một bảng các ô vuông (như bài 2 SGK).
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra: Đồ dùng học tập
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Ôn tập các số đến 100.
b.Thực hành
Bài 1: Củng cố về số có 1 chữ số.
GV hướng dẫn HS nêu
Bài 2:Củng cố về các số có 2 chữ số
-Bảng phụ. Vẽ sẵn 1 bảng cái ô vuông
-Hướng dẫn HS viết tiếp các số có 2 chữ số.
Bài 3: Củng cố về số liền trước, số liền sau.
GV nhắc lại cho HS.
34
Liền trước của 34 là 33.
Liền sau của 34 là 35.
3. Củng cố, dặn dò
-Xem lại bài
-Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo)
4. Nhận xét tiết học
-HS thực hiện
-HS lắng nghe, nhắc lại.
HS đọc yêu cầu.
Bài 1: HS điền lần lượt theo thứ tự :3,4,5,6,7,8,9.
Số 0 là số bé nhất có 1 chữ số.
Số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số.
Bài 2:HS đọc yêu cầu bài toán..
HS điền đầy đủ các số còn thiếu theo thứ tự.
Số bé nhất có 2 chữ số là 10
Số lớn nhất có 2 chữ số là 99.
Bài 3:HS đọc yêu cầu.
Số liền trước của 39 là 40.
Số liền trước của 90 là 89.
Số liền trước của 99 là 98
Số liền sau của 99 là 100
HS lắng nghe
NS:20/8/2010 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TIẾP THEO)
ND:24/8/2010
I.Mục tiêu:
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
II.Đồ dùng dạy học:
Kẻ, viết sẵn bảng( như bài 1 SGK)
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra: Vở bài tập ở nhà. Gọi HS đọc:
+ Từ 10 đến 30.
+ Từ 88 đến 100.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo)
b. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:GV hướng dẫn HS làm theo mẫu.
GV chữa bài cho HS.
Bài 2: ( dành cho HS khá giỏi)
Bài 3: Nêu cách thực hiện
Khi sửa bài GV hướng dẫn HS giải thích vì sao đặt dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm.
Bài 4:Hướng dẫn cách làm.
GV chữa bài cho HS.
Bài 5: Nêu cách làm
GV chữa bài cho HS.
3. Củng cố, dặn dò
-Xem lại bài.
-Chuẩn bị bài: Số hạng – tổng.
4. Nhận xét tiết học
HS thực hiện
HS lắng nghe, nhắc lại.
Bài 1: HS đọc yêu cầu
36: Ba mươi sáu
36 = 30 + 6
71: Bảy mươi mốt
71= 70 + 1
94: Chín mươi tư
94 = 90 +4
Bài 2:HS đọc yêu cầu, HS làm.
98 = 90 + 8
61 = 60 + 1
88 = 80 + 8
74 = 70 + 4
47 = 40 + 7
55 = 50 + 5
Bài 3:đọc yêu cầu.
34 < 38
80 + 6 > 85
72 > 70
40 + 4 = 44
27 < 72
68 = 68
Bài 4:Đọc yêu cầu. lắng nghe.
a/ 28,33,45,54
b/ 54,45,33,28
Bài 5: HS làm, nhận xét
Điền lần lượt: 67,76,84, 93,98.
HS lắng nghe
NS:21/8/2010 SỐ HẠNG – TỔNG
ND:25/8/2010
I.Mục tiêu
- Biết số hạng; tổng
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
II.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra: Vở bài tập ,Gọi HS đọc, viết các số 99, 62,73,100.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Số hạng- tổng
b.Giới thiệu số hạng và tổng
- Ghi bảng phép cộng
35 + 24 = 59
35 gọi là số hạng
+
24 gọi là số hạng
59 gọi là tổng.
-Yêu cầu HS đọc tính cộng theo cột dọc
Nêu tên các số trong phép cộng theo cột dọc
Trong phép cộng 35 + 24 cũng là tổng
c/ Hướng dẫn HS thực hành
Bài 1: HS đọc yêu cầu
-Muốn tìm tổng ta phải làm ntn?
GV chữa bài cho HS.
Bài 2:GV hướng dẫn HS đặt phép tính thẳng cột.
-Số hạng thứ 1 ta để trên, số hạng thứ 2 ta để dưới. Sau đó cộng lại theo cột (viết từng chữ số thẳng cột)
Bài 3: Hướng dẫn HS tóm tắt
Để tìm số xe đạp ngày hôm đó bán được ta làm ntn?
Tóm tắt
Buổi sáng bán: 12 xe đạp
Buổi chiều bán: 20 xe đạp
Hai buổi bán: . . . . . xe đạp?
GV chấm vở và chữa bài cho HS.
3.Củng cố, dặn dò:
Xem lại bài
Chuẩn bị bài: Luyện tập
4.Nhận xét tiết học
HS thực hiện
HS nhắc lại
HS đọc phép cộng
35 + 24 = 59
Đọc CN-ĐT
35 --> số hạng
24 --> số hạng
59 --> tổng
Bài 1: HS đọc yêu cầu.
HS nêu
HS làm bài tính tổng lần lượt là :69, 27, 65.
Bài 2: HS đọc yêu cầu.
+
9
+
30
+
53
20
28
22
58
75
29
Bài 3: HS đọc đề toán, trả lời câu hỏi của GV. Làm vào vở.
Bài giải
Số xe đạp 2 buổi cửa hàng bán được là:
12 + 20 = 32 (xe đạp)
Đáp số: 32 xe đạp
HS lắng nghe
NS:22/8/2010 LUYỆN TẬP
ND:26/8/2010
I.Mục tiêu:
- Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra: Vở bài tập.Gọi HS nêu lại các thành phần của phép cộng.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : Luyện tập
b. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Nêu cách thực hiện
Nêu tên các thành phần trong phép cộng
Gv chữa bài cho HS.
Bài 2: Hướng dẫn làm bài
-Cộng nhẩm từ trái sang phải
Bài 3: Nêu yêu cầu và cách thực hiện
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu, HS làm, nhận xét.
GV hướng dẫn HS làm tóm tắt.
Tóm tắt
Có :25 học sinh trai
Và :32 học sinh gái
Có tất cả: …học sinh?
GV chấm và chữa bài cho HS.
Bài 5: Gọi HS đọc yêu cầu, HS làm, nhận xét ( Dành cho HS khá giỏi)
3.Củng cố, dặn dò
-Xem lại bài
-Chuẩn bị bài: Đêximet
4. Nhận xét tiết học
HS thực hiện
Nhắc lại.
Bài 1: Đọc yêu cầu,HS làm bài.
+
+
+
+
: 34 53 29 62
42 26 40 5
76 79 69 67
Bài 2: Đọc yêu cầu
40 + 10 +10 = 60
40 + 20 = 60
Bài 3: HS làm bài, sửa bài
+
+
+
43 20 5
25 68 21
68 88 26
Bài 4: làm vào vở.
Bài giải
Số học sinh trong thư viện có tất cả là:
25 + 32 = 57 (học sinh)
Đáp số: 57 học sinh
Bài 5:
+ +
+ +
+ +
+ +
32 36 58 55
45 21 20 31
77
86
78
57
HS lắng nghe
NS:23/8/2010 ĐÊ XI MET
ND:27/8/2010
I. Mục tiêu
- Biết đề- xi- mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10 cm
- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề- xi- mét.
- Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị đề - xi –met.
II. Đồ dùng dạy học:
Một băng giấy có chiều dài 10 cm.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra: Vở bài tập , cho HS đặt tính và tính:
22+13, 15+22.
2. Bài mới:
a/Giới thiệu bài: Đêximet
b/Giới thiệu đơn vị đo độ dài Đêximét
Phát băng giấy cho HS yêu cầu HS đo độ dài và ghi số đo lên giấy.
- Giới thiệu “10 xăngtimét còn gọi là 1 đêximét”
- Đêximét viết tắt là dm
-Trên tay các em đã có băng giấy dài 10 cm. Nêu lại số đo của băng giấy theo đơn vị đo là đêximét -Yêu cầu HS ghi số đo vừa đọc lên băng giấy .
Yêu cầu HS đọc kết quả rồi ghi bảng:
10 cm = 1 dm
-1 dm bằng mấy cm?
Yêu cầu HS chỉ ra trên thước thẳng đoạn có độ dài 1 dm.
c/Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Điền “ngắn hơn” hoặc “dài hơn” vào chỗ chấm.GV hướng dẫn HS so sánh các đoạn thẳng theo yêu cầu của bài.
Câu a/ so sánh đoạn AB, CD với đoạn 1 dm.
Câu b/ so sánh với đoạn trực tiếp là AB và CD
Bài 2: Tính (theo mẫu)
- Không được viết thiếu tên đơn vị ở kết quả.
GV chữa bài cho HS.
Bài 3: (Dành cho HS khá, giỏi)
Không thực hiện phép đo hãy ước lượng độ dài rồi ghi số thích hợp vào chỗ chấm.
Không được dùng thước đo, chỉ ước lượng với 1 dm để đoán ra rồi ghi vào chỗ chấm.
3.Củng cố, dặn dò:
Xem bài, chuẩn bị bài: Luyện tập
4.Nhận xét tiết học
HS thực hiện
HS lắng nghe
HS nêu cách đo, thực hành đo.
- 1 vài HS đọc lại
- 1 và HS đọc: Băng giấy dài 1 đêximét
- HS ghi: 10 cm = 1 dm
HS nêu
HS thực hiện
Bài 1:HS đọc yêu cầu bài toán.
Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1dm.
Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1dm.
Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD
Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB.
Bài 2:HS đọc yêu cầu.
8 dm + 2 dm = 10 dm
3 dm + 2 dm = 5 dm
9 dm + 10 dm = 19 dm
10 dm – 9 dm = 1 dm
Bài 3: HS khá giỏi làm
HS lắng nghe
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 2
THỨ
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
2
6
Luyện tập
3
7
Số bị trừ – Số trừ –Hiệu
4
8
Luyện tập
5
9
Luyện tập chung
6
10
Luyện tập chung
NS:25/8/2010 LUYỆN TẬP
ND:30/8/2010
I.Mục tiêu:
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm
II. Đồ dùng dạy học:
Mỗi nhóm HS có thước thẳng có các vạch chia thành từng cm và từng chục cm.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra: Vở bài tập. HS đổi đơn vị:
10 cm=…dm
1 dm=…cm
2.Bài mới:
a. Giới thiệu bài : Luyện tập.
b. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu, HS làm ,nhận xét
GV chữa bài cho HS.
Bài 2:Gọi HS đọc yêu cầu.
Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và dùng phấn đánh dấu.Hướng dẫn HS 2dm chính là 20cm.
Bài 3:GV hướng dẫn HS làm bài,nếu cần thiết có thể cho HS sử dụng các vạch trên thước thẳng để nhận biết số thích hợp ở mỗi chỗ chấm rồi ghi kết quả vào vở.
GV cho HS làm và chữa bài cho HS.
Bài 4:Gọi HS đọc yêu cầu bài toán.
-Hướng dẫn: Muốn điền đúng, HS phải ước lượng số đo của các vật, của người được đưa ra. Chẳng hạn bút chì dài 16…, muốn điền đúng hãy so sánh độ dài của bút với 1 dm và thấy bút chì dài 16 cm, không phải 16 dm.
3. Củng cố,dặn dò
- Xem lại bài
- Chuẩn bị bài: Số bị trừ – Số trừ – Hiệu
4.Nhận xét tiết học
HS thực hiện
HS nhắc lại.
Bài 1: 10 cm = 1 dm
1 dm = 10 cm
A 1 dm B
Bài 2: 2 dm = 20 cm
Đọc CN-ĐT
Bài 3:HS đọc yêu cầu bài toán.
1 dm = 10 cm
2 dm = 20 cm
3 dm = 30 cm
5 dm = 50 cm
30 cm = 3 dm
60 cm = 6 dm
Bài 4: Độ dài cái bút chì là 16 cm
Độ dài một gang tay của mẹ là 2 dm.
Độ dài một bước chân của Khoa là 30 cm.
Bé Phương cao 12 dm.
HS lắng nghe.
NS:26/8/2010 SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU
ND:31/8/2010
I. Mục tiêu:
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra: Vở bài tập. Gọi HS làm BT3 cột 3.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Số bị trừ- số trừ- hiệu
b. Giới thiệu số bị trừ – số trừ – hiệu
-GV ghi bảng phép trừ
59 – 35 = 24
-Yêu cầu HS đọc lại phép trừ.
-Trong phép trừ này, 59 gọi là số bị trừ vừa 35 gọi là số trừ, 24 gọi là hiệu.
Yêu cầu HS đặt phép tính trừ trên theo cột dọc.
-Em hãy dựa vào phép tính vừa học nêu lại tên các thành phần theo cột dọc.
-Em có nhận xét gì về tên các thành phần trong phép trừ theo cột dọc.
-GV kết luận: Khi đặt tính dọc, tên các thành phần trong phép trừ không thay đổi.
- Trong phép trừ 59 – 35 = 24, 24 là hiệu, 59 – 35 cũng là hiệu.
c/Hướng dẫn thực hành
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống( theo mẫu)
GV hướng dẫn : muốn tính hiệu ta phải làm gì?
GV hướng dẫn HS lấy số bị trừ trừ cho số trừ.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu. Hướng dẫn HS đặt phép tính thẳng cột.
Bài 3:Gọi HS đọc yêu cầu.Hướng dẫn HS làm tóm tắt.
Tóm tắt
Một sợi dây : 8 dm
Cắt đi :3 dm
Còn lại :..dm?
GV chấm điểm vở và chữa bài cho HS.
3. Củng cố, dặn dò:
Xem bài, chuẩn bị bài: Luyện tập
4.Nhận xét tiết học.
HS thực hiện
HS lắng nghe, nhắc lại.
Đọc CN.
HS nhắc lại.
-
59 --> số bị trừ
35 --> số trừ
24 --> hiệu
HS lắng nghe.
HS nêu yêu cầu.
HS trả lời.
HS làm bài.
Số bị trừ
19
90
87
59
72
34
Số trừ
6
30
25
50
0
34
Hiệu
13
60
62
09
72
0
-
-
-
Bài 2: 79 38 67
25 12 33
34
26
54
Bài 3: HS làm bài vào vở.
Bài giải
Số dm đoạn dây còn lại là 8 - 3 = 5 (dm )
Đáp số: 5 dm
HS lắng nghe.
NS:27/8/2010 LUYỆN TẬP
ND:1/9/2010
I.Mục tiêu:
- Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải toán bằng 1 phép trừ .
IICác hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra: Số bị trừ – số trừ - hiệu
Nêu tên các thành phần trong phép trừ
85 – 14 = 71 92 – 51 = 41
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài : Luyện tập
b. Hướng dẫn làm bài tập
_
Bài 1: GV gọi HS nêu cách làm bài, nêu lại các thành phần của phép trừ rồi cho HS làm và chữa bài. Chú ý hướng dẫn HS đặt phép tính thẳng cột.
Bài 2: Tính nhẩm
Yêu cầu HS đặt tính nhẩm điền kết quả
Lưu ý tính từ trái sang phải.
Bài 3:Đặt tính rồi tíính hiệu, biết số bị trừ, số trừ
- Yêu cầu HS chỉ vào từng số của phép trừ và nêu tên gọi.Lưu ý HS đặt phép tính thẳng cột.
Bài 4:Gọi HS đọc đề, HS làm, nhận xét
Để tìm độ dài mảnh vải còn lại ta làm sao?
Hướng dẫn HS làm tóm tắt.
Tóm tắt
Mảnh vải : 9 dm
Cắt ra :5 dm
Còn lại :.. dm?
GV chấm điểm vở và chữa bài cho HS.
3. Củng cố- dặn dò:
-Nêu lại các thành phần trong phép trừ
-Xem lại bài, chuẩn bị bài:Luyện tập chung
4. Nhận xét tiết học
HS nêu
HS nhắc lại.
_
96
49
88
Bài 1
-
_
64
44
20
12
84
15
36
64
52
Bài
Bài 2:HS đọc yêu cầu.
60 - 10 - 30 = 20
60 - 40 = 20
90 - 10- 20 = 60
90 - 30 = 60
Bài 3:
-
-
-
84 77 59
31 53 19
53
40
24
Bài 4: HS làm bài vào vở.
Bài giải
Số dm mảnh vải còn lại:
9 – 5 = 4 (dm)
Đáp số: 4 dm
HS nêu
HS lắng nghe
NS:27/8/2010 LUYỆN TẬP CHUNG
ND:2/9/2010
I.Mục Tiêu:
- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước.
- Biết làm tính cộng, trừ các số hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra: Vở bài tập.Gọi HS làm BT2 cột 3 trang 10.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : Luyện tập chung.
b. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Viết các số
-GV cho HS làm, nhận xét
-GV nhận xét chốt lại kết quả
Bài 2 : Viết số
-GV gọi HS làm và nhận xét
Bài 3 : Đặt tính rồi tính
- GV luu ý HS đặt phép tính thẳng cột. nhận xét bài làm của HS, chốt lại kết quả đúng .
Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu, HS làm, nhận xét . hướng dẫn HS làm tóm tắt.
Tóm tắt
Lớp 2A : 18 HS
Lớp 2B : 21 HS
Hai lớp : ? HS
GV chấm vỡ và chữa bài cho HS.
3. Củng cố, dặn dò:
Xem lại bài, chuẩn bị bài: Luyện tập chung
4. Nhận xét tiết học
HS thực hiện
HS nhắc lại.
Bài 1:HS đọc yêu cầu, tự làm bài
a) 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49, 50.
b) 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74.
c) 10, 20, 30, 40.
Bài 2: HS đọc yêu cầu bài toán
a) Số liền sau của 59 là 60
b) Số liền sau của 99 là 100
c) Số liền trước của 89 là 88
d) Số liền trước của 1 là 0
Bài 3: HS đọc yêu cầu bài toán.
+ +
+ +
-
-
32 87 21 96
43
75
54
78
75
75
75
52
75
75
43 35 57 42
Bài 4: Làm vào vở.
Bài giải
Số học sinh đang tập hát cả hai lớp có:
18 + 21 = 39 (học sinh )
Đáp số: 39 học sinh
HS lắng nghe
NS:28/8/2010 LUYỆN TẬP CHUNG
ND:3/9/2010
I.Mục Tiêu:
-Biết viết các số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
-Biết số hạng; tổng.
-Biết số bị trừ, số trừ, hiệu
-Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra: Vở bài tập. Gọi HS làm BT2 cột 3 trang 11 bài vừa học.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài :Luyện tập chung.
b. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu,Gọi HS nhắc lại số hang chục và số hàng đơn vị. HS làm.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
- Gọi HS nêu cách làm bài.
+Muốn tính tổng ta làm ntn?
+Muốn tính hiệu ta làm ntn?
-Giáo viên nhận xét sửa sai .
Bài 3 : HS tính
- GV nhận xét , chốt lại kết quả đúng
Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu, GV hướng dẫn tóm tắt:
Tóm tắt
Mẹ và chị : 85 quả cam
Mẹ : 44 quả cam
Chị :? quả cam
-GV chấm vở và chữa bài cho HS.
Bài 5 : Số ? (Dành cho HS khá giỏi)
-GV nhận xét , tuyên dương
3.Củng cố, dặn dò:
Xem lại bài, chuẩn bị bài: Kiểm tra
4.Nhận xét tiết học.
HS thực hiện
HS nhắc lại.
Bài 1:HS làm bài.
25 = 20 + 5
62 = 60 + 2
99 = 90 + 9
Bài 2:HS làm bài.
Số hạng
30
52
9
7
Số hạng
60
14
10
2
Tổng
90
66
19
9
Số bị trừ
90
66
19
25
Số trừ
60
52
19
15
Hiệu
30
14
00
10
Bài 3:HS đọc yêu cầu và tự làm bài.
-
-
+ +
48 65 94
30 11 42
52
54
78
Bài 4: HS làm vào vở
Số quả cam chị hái được là:
85 - 44 = 41 ( quả cam)
Đáp số: 41 quả cam
Bài 5:HS đọc yêu cầu và làm bài.
1 dm = 10 cm
10 cm= 1 dm
Lắng nghe.
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 3
THỨ
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
2
11
Kiểm tra
3
12
Phép cộng có tổng bằng 10
4
13
26 + 4; 36 + 24
5
14
Luyện tập
6
15
9 cộng với một số: 9 + 5
NS:1/9/2010 KIỂM TRA
ND:6/9/2010
I. Mục tiêu:
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
-Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền trước, số liền sau.
-Kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
-Giải bài toán bằng 1 phép tính đã học
-Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
II. Đề bài
Bài 1: Viết các số
Từ 70 đến 80:……………………………………………………………………………..
Từ 89 đến 95 :………………………………………………………………………………
Bài 2: a) Số liền trước của 61 là:………
b) Số liền sau của 99 là:…………
Bài 3: Tính
+ +
-
+ +
+ +
-
42 84 60 66 5
54 31 25 16 23
Bài 4: Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa?
Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A B
Độ dài đoạn thẳng AB là: …… cm
Hoặc là: ….. dm
III. Hướng dẫn đánh giá
Bài 1: 3 điểm
Mỗi số viết đúng được điểm (kể cả các số 70, 80, 89, 95)
Bài 2: 1 điểm
Mỗi số viết đúng được 0,5 điểm
Bài 3: 2,5 điểm
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Bài 4: 2,5 điểm.
Viết lời giải đúng được 1 điểm.
Viết phép tính đúng được 1 điểm
Viết đáp số đúng được 0,5 điểm
Sai lời giải không tính điểm toàn bài
Bài 5: 1 điểm
NS:2/9/2010 PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10
ND:7/9/2010
I. Mục tiêu
- Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
- Biết dựa vào bảng cộng để tìm 1 số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
II. Đồ dùng dạy học:
- 10 que tính
- Bảng gài (que tính) có ghi các cột đơn vị, chục.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra: vở bài tập
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Phép cộng có tổng bằng 10
b. Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10
GV làm thao tác trên vật thật và yêu cầu HS sử dụng vật thật.
-Có 6 que tính, lấy thêm 4 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
Ta có 6 que tính thêm 4 que tính là 10 que tính, ta viết 6 +4 = 10
Bây giờ các em sẽ làm quen với cách cộng theo cột.
Bước 1:
-Có 6 que tính (cài 6 que tính lên bảng, viết 6 vào cột đơn vị).
-Thêm 4 que tính (cài 4 que tính lên bảng dưới 6 que tính, viết 4 vào cột đơn vị dưới 6)
-Tất cả có mấy que tính?
chục đơn vị
+ 6
4
1 0
Cho HS đếm rồi gộp 6 que tính và 4 que tính lại
Bước 2: Thực hiện phép tính
-Đặt tính dọc
-6 cộng 4 bằng 10, viết 0 vào cột đơn vị, viết 1 vào cột chục.
c.Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Cho HS tự làm vàï chữa bài.
Bài 2: Tính
Hướng HS đặt tính sao cho các chữ số thẳng cột (0 ở hàng đơn vị, 1 ở hàng chục)
Bài 3: Tính nhẩm:
Lưu ý HS ghi ngay kết quả phép tính bên phải
dấu =
Hướng dẫn HS nhẩm từ trái qua phải.
Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Yêu cầu HS quan sát đồng hồ rồi ghi giờ ở dưới. Chẳng hạn ghi 7 giờ dưới đồng hồ A.
3. Củng cố, dặn dò:
Xem lại bài, chuẩn bị bài: 26 + 4; 36 + 24
4. Nhận xét tiết học
HS thực hiện
HS lắng nghe và nhắc lại.
- HS lấy 6 que tính, thêm 4 que tính à HS trả lời câu hỏi của GV.
HS nhắc lại.
- Có 10 que tính
- HS chú y quan sát, nghe
+
6
4
10
6 + 4 = 10
Đọc CN-ĐT
Bài 1: Đọc yêu cầu bài toán
9 + 1 = 10 8+2= 10
1 + 9 = 10 2+8= 10
10 = 9 + 1 10 = 8+2
10 = 1 + 9 10 = 2+8
7+3= 10
3+7= 10
10= 7+3
10= 3+7
Bài 2:HS làm bài.
+ +
+ +
+ +
+ +
7 5 2 1
3 5 8 9
10
10
10
10
10
Bài 3: HS làm bài.
7 + 3 + 6 = 16
9 +1 + 2 = 12
Bài 4: HS nêu
NS:3/9/2010 26 + 4 ; 36 + 24
ND:8/9/2010
I.Mục Tiêu :
-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, phép cộng có tổng là số tròn chục dạng 26 + 4 và 36 + 24 (cộng có nhớ , dạng tính viết )
-Biết giải bài toán có lời văn bằng 1 phép cộng
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ ,4 bó que tính và10 que tính rời ,bảng gài .
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra: Vở bài tập.Gọi HS làm BT3 trang 12 dòng 2,3.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 26 + 4; 36 + 24
b. * Giới thiệu phép cộng 26 +4
-Giơ 2 bó que tính .Hỏi : Có mấy chục que tính
-Gài 2 bó vào bảng
-Giơ thêm 6 que tính. Có mấy que tính? Giáo viên gài 6 que tính vào bảng . Có tất cả bao nhiêu que tính ?
-Có 26 thì viết số nào vào cột đơn vị? Viết vào cột chục chữ số nào ?
-GV giơ 4 que tính . Có thêm mấy que tính ? GV gài lên bảng
-Có thêm 4 que tính thì viết 4 vào cột nào? 26 + 4 = ?
-GV viết dấu cộng và kẻ dấu gạch ngang vào bảng gài
-Viết 30 vào bảng như thế nào ?
-GV viết 26 + 4 = 30 lên bảng
-Hướng dẫn học sinh đặt tính
File đính kèm:
- LÒCH BAÙO GIAÛNG TUAÀN 1.doc