I-MỤC TIÊU :
*Kiến thức : -HS làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
*Kỹ năng : HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán , biết sử dụng các ký hiệu và.
*Tư duy :Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
75 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1421 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học lớp 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 1
Soạn: 25 / 08 / 05 TẬP HỢP - PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I-MỤC TIÊU :
*Kiến thức : -HS làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
*Kỹ năng : HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán , biết sử dụng các ký hiệu và.
*Tư duy :Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
II-CHUẨN BỊ :
GV : Hình vẽ minh họa các tập hợp H2, 3, 4, 5 bảng phụ viết sẵn đề bài tập củng cố.
III.-TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
TG
HĐGV
HĐHS
KTCB
1ph
HĐ1 : Giới thiệu chương I
10ph
HĐ2: GV cho HS quan sát
H1 SGK rồi giới thiệu các đồ vật đặt trên bàn.
GV dùng các vật dụng trong lớp để lấy vị dụ.
HS trả lời :
*Tập hợp các đồ vật (sách, bút) đặt trên bàn (H1)
-Tập hợp HS lớp 6A1,
-Tập hợp các chữ cái
1. Các ví dụ :
*Tập hợp các đồ vật đặt trên bàn.
-(SGK)
8ph
HĐ3:Cách viết và các kí hiệu
GV: Giới thiệu cách viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4.
GV : Giới thiệu các số 0 ; 1 ; 2; 3 là phần tử của t.h. A
GV : Giới thiệu ký hiệu
và cách đọc.
HS đọc
1 A đọc là 1 là phân tử của A hoặc 1 thuộc A;.
2. Cách viết tập hợp:
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 :
A =
Hay A =
-các số 0, 1, 2, 3 là phân tử của tập hợp.
12ph
HĐ 3.2. Củng cố
Điền số hoặc ký hiệu vào ô trống
3 A ; 7 A; A
HS trả lời :
3 A , 7 A , 1 A
Ký hiệu 1 A ;
5 A
B =
HĐ 3.3 :
GV giới thiệu tiếp tập hợp
B =
Điền số hoặc ký hiệu vào ô trống
A B ; 1 B; B
Các phân tử của T/h B là a, b, c
HS :
a B , 1 B
c B
HĐ 3.4 :
GV : Qua 2 ví dụ trên GV giới thiệu 2 chú ý SGK
* Chú ý : SGK
HĐ 3.5 :
GV giới thiệu thêm cách viết khác tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4 viết liệt kê tất cả các phân tử của tập hợp a đó là 0 ; 1; 2 ; 3 hoặc chỉ ra t/c đặc trưng cho các phân tử x của tập hợp a là x N và x < 4
HS đọc lại
Viết các tập hợp của
A =
12ph
HĐ4 : Củng cố
4.1 : HS làm ? 1
4.2 : HS làm Bài 1
4.3 : HS làm ? 2
4.4 : HS làm bài 2
4.5 : GV minh họa tập hợp bằng đường cong kín các phân tử của tập hợp được biểu diễn dấu.
HS làm
Bài 1 :
A =
12 A ; 16 A
B =
Bài 2 :
C =
A
.2
.0 .3
.1
Để viết một tập hợp ta thực hiền cách :
-Liệt kê các phân tử tập hợp
-Chỉ ra t/c đặc trưng các phân tử của tập hợp đó
*Chú ý : Mỗi phân tử chỉ liệt kê 1 lần.
HĐ5 : HDVN (2ph)
*HS về nhà tìm các ví dụ tập hợp
*Làm BT 3, 4. 5
IV- RÚT KINH NGHIỆM & BỔ SUNG :
Tiết 2
Soạn 25/ 08/ 05 TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I.-MỤC TIÊU :
*Kiến thức : HS biết được các số tự nhiên, nắm được các quy tắc về thứ tự trong
tập hợp các số tự nhiên.
Biết phân biệt số nhỏ o bên trái sốlớn trên tia số.
*Kỹ năng : HS biết biểu diễn số tự nhiên trên tia số.
HS phân biệt được các tập hợp N và N*;biết sử dụng các ký hiệu , biết viết số tự nhiên liền sau, liền trước của một số N.
II.- CHUẨN BỊ :
GV : Tranh vẽ Bài tập 4; mô hình tia số, bảng phụ
HS : ôn lại các kiến thức ở lớp 5, bảng con
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
T/G
HĐGV
HĐHS
KTCB
8ph
15ph
12ph
9ph
HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ
Cho ví dụ về tập hợp
Làm Baì tập 3
Hỏi thêm : Tìm 1 phân tử thuộc A mà không thuộc B.
-Tìm 1 phân tử vùa thuộc A vùa thuộc B
-Làm BT 4
HĐ 2 : Tập hợp N và N*
2.1-Ở tiểu học ta biết các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; … là số N .
Ở bài trước tabiết tập hợp số N ký hiệu của tự nhiên
* Hãy điền ký hiệu ; vào ô trống:12 N; N.
GV vẽ tia số rồi biểu diễn 0 ; 1; 2 ; 3 ; 4 … trên tia số.
HS : Ghi tiếp theo
GV : Nhấn mạnh “Mỗi số tự nhiên b/d bỡi 1 điểm trên tia số. GV giới thiệu tập hợp N*
2.2- Củng cố
HĐ 3 : Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
3.1 GV gọi HS đọc mục a SGK GV chỉ trên tia số H6 SGK và giới thiệu
Trên tia số, điểm biểu diễn số nhỏ hơn … trái … lớn hơn
GV điền ký hiệu trên
GV : Đọc mục b,c trong SGK
GV : Ghi số tự nhiên liên tiếp
H ? Trong các số tự nhiên số nào nhỏ nhất, có số nào lớn nhất hay không ? Vì sao
GV đọc mục d, e SGK
HĐ 4 : Củng cố
4.1 : Làm bài 8
-Tập hợp các cây trong vườn
-Tập hợp các ngón tay trong 1 bàn tay
HS : x A, y B
B A , b B
12 N ; N
HS ghi thêm các điểm 5, 6, 7…
Điền ký hiệu ,
5 N* ; 5 N
0 N ; 0 N*
HS : làm việc với SGK
Củng cố : Điền ký hiệu > , < cho đúng
3 9 ; 15 7
Viết tập hợp
A =
Làm bài 6
18, 100, a + 1
34 , 999 , b - 1
Làm bài :
Số O là số tự nhiên nhỏ nhất, không có số N lớn nhất. Vì bất cứ số N nào cũng có số N liền sau nó.
ĐS : A =
Hoặc A =
HS thực hiện
Bài 4
ĐS : a
ĐS : b
ĐS : A =
A =
1/ Tập hợp N và N*
Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; … là các số tự nhiên.
N =
N* =
Tia số
0 1 2 3 4 5
2/ Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
ĐS :
A =
GV : Nhấn mạnh tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử .
HĐ5: HDVN (1ph)
Học kỹ bài trong SGK và vở ghi.
Làm bài 10 (SGK.8). Bài 10 15 (SBT.4;5)
IV.- RÚT KINH NGHIỆM & BỔ SUNG
Tiết 3
Soạn: 27 / 08 / 05 GHI SỐ TỰ NHIÊN
I.-MỤC TIÊU :
*Kiến thức : HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.
*Kỹ năng : HS biết đọc và viết theo hệ, thập phân, hệ La Mã không quá 30.
*Tư tưởng : HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán
II.- CHUẨN BỊ:
GV: Bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30.
HS : H vẽ một số của đồng hồ có chữ số La Mã ( H 7)
III.- CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG
HĐGV
HĐHS
KTCB
7ph
HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ
- HS viết tập hợp N và N*
1.2. Làm bài 7
Hỏi thêm : Viết tập hợp a các số N x mà x N*
-Viết Tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng 2 cách
-B/diễn các phần tử tập hợp B trên tia số.
N =
N* =
Bài 7 : A =
B =
C =
ĐS : A =
B =
B =
0 1 2 3 4 5 6
10ph
HĐ2 : Số và chữ số
2.1. GV gọi 1 HS ghi một vài số tự nhiên bất kỳ.
GV giá trị 10 chữ số dùng để ghi mọi số tự nhiên
VD : Số 3895 . Phân biệt số và chữ số.
HS : chẳng hạn 15 ; 32 ; 4509
Làm bài 11* b
* số 1425
14 : số trăm
4: chữ số hàng trăm
142 : số chục
2 : Chữ số hàng chục
1. Số và chữ số :
Với 10 chu số ta ghi được mỗi số tự nhiên.
* Chú ý (SGK)
10ph
HĐ3 : Hệ thập phân
-Giới thiệu hệ thập phân trong SGK
GV nhấn mạnh trong hệ thập phân,l giá trị của mỗi chu số vừa phụ thuộc vào bản thân chữ số đó vừa phụ thuộc vàovị trí của nó trong số đã cho
* Hãy viết dưới dạng tổng các hàng đơn vị
GV củng cố (trong SGK)
HS làm :
222 = 200+ 20 + 2
= 10a + b
= 100 a + 10 b+ c
(? ) Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau
(9 8 7)
2. Hệ thập phân
Số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số 100.
10ph
6ph
HĐ4 : Cách ghi số La mã
GV : Cho HS 12 số La Mã trên mặt đồng hồ
GV : Giá trị các chữ I , II, III và 2 số đặc biệt N ; IX
GV : giới thiệu các số La Mã từ 1- 30
GV nêu rõ các nhóm chữ số IV, IX, các chữ số I,V,X là thành phần để tạo ra số La Mã
Giá trị số LaMã là tổng cácc thành phần của nó
2.4 GV: Đọc các số LaMã sau: XIV, XXVII, XXIX
HĐ5: Củng cố
Yêu cầu HS nhắc lại chú ý trong SGK.
3.1 Làm BT 12; 13; 14;
15 (c) (SGK)
XII
IX III
VI
Chẳng hạn:
XVIII = X +V +III
= 10 + 5 + 1 + 1 + 1
= 18
HS thực hiện
3. Cách ghi số La Mã :
10 số LaMã đầu tiên; I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X
HĐ 4: HDVN (2ph)
- Học kỹ bài.
- Làm bài 16; 17; 18; 19; 20; 21; 23 (SGK.56)
IV- RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
Tuần 2
Tiết 4 SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP
Soạn: 31 / 8 / 05 TẬP HỢP CON
I.-MỤC TIÊU :
*Kiến thức : HS hiểu hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phân tử, có thể có vô số phân tử, cũng có thể không có phân tử nào.
Học sinh hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau.
*Kỹ năng : HS biết tìm phân tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc không phải tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước. Biết sử dụng đúng các ký hiệu và Ỉ
*Tư tưởng : Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu Ỵ và Ì
II.- CHUẨN BỊ:
GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn các bài tập
HS : Bảng con, bảng nhóm, ôn lại các kiến thức cũ
III- TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
T/G
HĐGV
HĐHS
KTCB
7ph
HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ
-Làm bài 14/10
-Làm bài 15/10
gọi 2 HS lên bảng thực hiện
ĐS: 102; 120; 210; 201
ĐS: a) Mười bốn, hai mươi sáu
b) XVIII, XXV
c) IV = V - I
V = VI - I
VI - V = I
8ph
15ph
HĐ2 : Số p/tử của một t/hợp
GV nêu các vi dụ trong SGK
-Một tập hợp có thể có bao nhiêu phân tử ?
Củng cố Làm bài ?1
-Làm bài ?2
Chú ý
2.2 Giới thiệu ký hiệutập rỗng:
Tập hợp các số tự nhiên x sao cho x + 15 = 2 là tập hợp rỗng ?
2.3Củng cố: Bài 17
HĐ 3: Tập hợp con
3.1/Cho HS kiểm tra mỗ phân tử của tập hợp E có thuộc tập hợp E hay không?
GV minh hoạ E và F bằng hình vẽ 11 SGK.
3.2 Cho tập hợp
M ={a, b ,c}
Viết các tập con của M có 1 phân tử, 2 phân tử
GV: {a}Ì M chứ không phải a Ì M
3.3Củng cố: Làm ?3: Giới thiệu 2 tập hợp bằng nhau
HS tìm số lượng các phân tử của tập hợp. Từ đó rút ra kết luận
-Tập hợp c có 100 phân tử. N có vô số phân tử.
D ={0} có 1 phân tử
E = {bút, thước}có 2 phân tử
Không có số N mà x+ 5 = 2
Không tìm được x
Bài 17: A có 21 phân tử
B = Ỉ
Mọi phân tử Ỵ E, đều Ỵ F
ĐS: {a},{b,{c},{a,b}{a,c}{b,c}
ĐS: M Ỵ A, M Ì B, A Ì C B Ì A
1. Số phân tử của tập hợp :
Cho A =
B=
C = {1 ; 2 ; … ; 1000 }
N = { 0 ; 1 ; 2 ; …}
H = {x N| x | 0}
Có 11 phân tử
Ghi chú ý
2. Tập hợp con :
E = {x, y}
F = {x, y, c, d}
Ký hiệu E Ì F
Hay F É E
F E
x y
c
d
13ph
HĐ 4 : Củng cố
GV yêu cầu HS nêu nhận xét số phần tử của một tập hợp.
- Khi nào tập hợp A là con của tập hợp B?
- Khi nào tập A bằng tập hợp B?
Cho HS làm bài tập 16; 18; 19; 20 (SGK)
Bài 16 :
A = {20} có 1 phân tử
B = {0} B có 1 phân tử
D = D không có phân tử nào
HĐ5 : HDVN (2ph)
- Học kỹ bài đã học.
- Làm bài 29; 30; 31; 32; 32 (SBT.7)
IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
Tiết 5
Soạn: 31 / 8 / 05 LUYỆN TẬP
I.-MỤC TIÊU :
*HS được củng cố số phân tử của tập hợp. Tập hợp con.
*Kỹ năng : Nhận biết số phần tử của tập hợp.
*Có óc quan sát, phát hiện đặc điểm đềbài .
II.- CHUẨN BỊ:
GV : Vẽ bảng ghi diện tích một số nước (BT 25)
HS : Bảng con, phiếu học tập.
III- TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
T/G
HĐGV
HĐHS
KTCB
6ph
HĐ1 : Kiểm tra
1/ Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử? Tập hợp rỗng là tập hợp như thế nào?
Chữa bài 29 (SBT).
2/ Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B.
Chữa bài 32 (SBT. 7)
Hai HS lên bảng kiểm tra
Thực hiện các bài tập
HS cả lớp nhận xét, sửa sai.
7ph
HĐ 2: Luyện tập
Chữa BT : HS trình bày Bài 17
Cả lớp đối chiếu bài giải cá nhân và bài giải trên bảng
8ph
HĐ2.2 ; Bài tập mới
1) Bài 21/ 14
a)
b)
Một HS lên bảng
Tương tự cho HS làm bài
HS :
A =
Có 20 – 8 + 1 phần tử
Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có (b - a) + 1 phần tử.
B =
Có (99 – 10) + 1 p/tử
10ph
2) Bàp23 (SGK)
3) Bài 22 :
C= {0 ; 2 ; 4 ; 6 ;8}
L = {11;13 ; 15 ; 17 ; 19 }
A = {18 ; 20 ; 22}
B= {25 ; 27 ; 29; 31}
Mỗi HS tự làm bài mình ghi KQ vào vở bài tập.
D =
Có (99 – 21) + 1 p/tử
E =
Có (96 – 32) + 1 p/tử
5ph
7ph
Cuối cùng chốt lại 2 vấn đề sau :
*Tập hợp các số N từ a đến b có b - a + 1 phân tử
a)Tập hợp các số chẵn từ a đến b có (b – a):2 + 1 phần tử
b)Tập hợp các số lẻ từ m đến n có (n – m):2 + 1 phần tử
4) Bài tập 24 :
HĐ3 (củng cố)
- Củng cố cách tìm số phần tử trong tập hợp
- Sử dụng ký hiệu Ì
GV cho cả lớp làm bài 24
HS : Tìm các tập hợp A, B,N*
Quan hệ của mỗi tập hợp với N . cho HS nhận xét đánh giá .
A = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; … 9}
B = {0; 2 ; 4 ; …}
N* = {1 ; 2 ; 3 ; …}
A Ì N ; B Ì N ;
N* Ì N
HĐ3: HDVN (1ph)
-Làm bài 34; 35; 36; 37; 40; 41; 42 (SBT.8)
IV- RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG :
Tiết 6
Soạn 03 / 09 /05 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I-MỤC TIÊU :
*HS nắm vững các t/c gh và kết hợp của phép cộng phép nhân và các số tự nhiên. T/c phân phối của phép nhân và phép cộng. Biết phát biểu và biết viết dạng tổng quát của các tính chất đó .
*HS biết vận dụng các tính chấ trên vào các bài tập tính nhẩm và tính nhanh.
*HS biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
II.- CHUẨN BỊ:
GV : Chuẩn bị bảng “ Tính cbất của phép cộng và phép nhân số N” như SGK
HS : Bảng nhóm. Bảng con.
III.- TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
TG
HĐGV
HĐHS
6ph
HĐ1 : Kiểm tra
1) BT 25
2) Có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số ?
ĐS :
A= {Ind ; Mia ; Thai ; Viet}
B= {Bru ; Xin ; Cam }
Từ 100 -> 998 gồm
(998 - 100) : 2 +1 = 450 (số chẵn)
TG
HĐGV
HĐHS
KTCB
15ph
HĐ2 :Tổng và tích hai số tự nhiên
1)Tổng tích 2 số N : Bài toán
Tính C hcn có d = 32m
4 = 25m
???
Củng cố : Làm ?1
Làm ?2
GV giới thiệu trên bảng phụ
Làm BT 30a
(32 + 15) . 2 = 114(m)
32 x 25 = 800(m)
a + b = 17 ; 21 ; 48 ; 15
a - b = 60 ; 0 ; 48 ; 0
a)Tích 1 số với 0 bằng 0
b)Nếu tích của 2 thừa số mà bằng 0 thì ít nhất có 1 thừa số bằng 0
Tìm x , biết x Ỵ N
(x- 34) . 15 = 0
x - 34 = 0
x = 34
1. Tổng và tích hai số tự nhiên
a + b = c
a.b = d
a. 0 = 0 thì a = 0 a.b = 0 a = 0 hoặc b = 0
bài 30
a
12
21
1
0
b
5
0
48
15
a+b
17
21
49
15
a.b
60
0
48
0
10ph
HĐ3 : Các tính chất :
GV treo bảng . T/c phép cộng và phép nhân hai số tự nhiên :
* phép cộng số N có t/c gì ?
Củng cố : Làm ? 3a
NhŠ
* Phép nhân số N có t/c gì
Củng cố : Làm ? 3b
- T/c nào liên quan đến cả phép cộng và nhân? Phát biểu tính chất đó.
Củng cố : Làm ? 3c
Gh, kh , triso
ĐS : 46 + 17 + 54 = (46+ 54) + 17 = 117
Gh, kh, X với 1 phân phối X đv+
ĐS :
4. 8 . 7. 25 = 8.7 (4. 25) = 5600
T/c ph/ phối phép X đv +
ĐS : 87. 36 + 87.64 = 87 (36 + 64) = 8700
- Phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
a/giao hoán (SGK)
b/ Kết hợp (SGK)
c/ Phân phối của phép nhân đối với phép cộng (SGK)
12ph
HĐ4 : Củng cố :
Phép + và x số N có t/c gì ?
BT : 26, 27(SGK.16)
HS thực hiện
HĐ5 :HDVN (2ph)
Làm BT 28, 29 , 30b/ 16- 17 SGK. Bài 43; 44; 45; 46 (SBT.8)
Tiết sau mỗi em chuẩn bị một máy tính bỏ túi
Học phần tính chất của phép cộng và phép nhân như SGK (trang 16)
IV- RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG :
Tuần 3
Tiết 7 LUYỆN TẬP
Soạn: 08 / 09 / 05
I.-MỤC TIÊU :
* Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.
* Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập yính nhẩm, tính
nhanh.
* HS biết vận dụng hợp lý các t/c của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
* Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
II.- CHUẨN BỊ:
GV: máy tính SHARP. Tranh vẽ máy tính bỏ túi phóng to, tranh nhà Bác học Gau- Xơ
HS: máy tính SHARP, bảng nhóm.
III.-TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
TG
HĐGV
HĐHS
KTCB
7ph
33ph
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra
HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất giao hoán của phép cộng.
Làm bài 28 (SGK.18)
HS2: Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất kết hợp của phép cộng?
Làm bài 43 (a,b) SBT.8
HĐ2 : Luyện tập
Dạng 1: Tính nhanh:
Bài 31 (SGK. 17)
a) 135 + 360 + 65 + 40
b) 463 + 318 + 137 + 22
c) 20 + 21+ … + 29 + 30
Ta thực hiện thế nào?
Bài tập 32: tính nhanh
996 + 45
37 + 198
Dạng 2: Tìm qui luật dãy số
Bài 33 (SGK.37)
Cho HS làm nhóm bài 33
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi.
Bài tập 34: dùng máy tính bỏ túi tính tổng
Dạng 4: Toán nâng cao
GV đưa tranh nhà toán học Đức Gau-Xơ, giới thiệu qua về tiểu sử: sinh 1777 và mất 1855.
Áp dụng: tính nhanh A = 26 + 27 + 28 + … + 33
B = 1 + 3 + 5 + 7 + …. + 2007
Bài 51(SBT.9)
HS hoạt động nhóm tìm ra tất cả các phần tử x thỏa mãn x = a + b
Bài 50 (SBT.9)
Tính tổng số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau và số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
HS1: Phát biểu và viết:
a + b = b + a
Chữa bài 28
HS2: Phát biểu và viết dạng tổng quát:
(a + b) + c = a + (b + c)
Chữa bài 43 a,b
Hsinh thực hiện dưới sự gợi ý của GV
c/ = (20 + 30) + (21 + 29) + (22 + 28) + (23 + 27) + (24 + 26) + 25
= 50 + 50 + 50 + 50 + 50 +
25
= 50.5 + 25 = 275
HS thực hiện
Sử dụng máy tính ghi vào bảng con GV kiểm tra
34c) 5942, 7922, 6890, 4593, 2185
Yêu cầu HS nêu cách tính
x nhận các giá trị:
1/ 25 + 14 = 39
2/ 38 + 14 = 52
3/ 25 + 23 = 48
4/ 38 + 23 = 61
M =
HS1: Viết số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau: 102
HS2: Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau: 987
HS3: 102 + 987 = 1089
31/a
= (135 + 65) +(360 + 40)
= 200 + 400 = 600
b/ =(463 + 137) + (318 + 22)
= 600 + 340 = 940
Bài 32:
a/ = (996 + 4) + 41
= 1000 + 41 = 1041
b/ = (198 + 2) + 35
= 200 + 35 = 235
bài 33
1 ; 2 ; 3;5 ; 13; 21; 34; 55
1 ; 2 ; 3;5 ; 13; 21; 34; 55; 89 ; 144
A = 59.4 = 236
B = ( 2007 + 1).1004:2
= 1008016
3ph
HĐ3 : Củng cố :
Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên. Các tính chất này có ứng dụng gì trong tính toán
HS trả lời
HĐ4: HDVN (2ph)
Làm bài 47; 48; 52; 53 (SBT.9) bài 35; 36 (SGK.19)
Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi.
IV. BỔ SUNG – RÚT KINH NGHIỆM:
Tiết 8 LUYỆN TẬP
Soạn: 08 / 09 / 05
I.-MỤC TIÊU :
* HS biết vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
* HS biết vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải toán.
* Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh.
II.- CHUẨN BỊ:
GV: máy tính SHARP. Tranh vẽ máy tính bỏ túi phóng to.
HS: máy tính SHARP, bảng nhóm.
III.-TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
TG
HĐGV
HĐHS
KTCB
8ph
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
HS1: Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên.
Áp dụng: tính nhanh
a/ 5.25.2.16.4
b/ 32.47 + 32.53
HS2:Chữa bài tập 35(SGK.19)
HS1: phát biểu
Áp dụng:
a/ (5.2). (25.4).16 = 1600
b/ 32(47 + 53) = 32.100 =
= 3200
Bài 35: Các tích bằng nhau
15.2.6 = 15.4.3 (= 15.12)
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
(=16.9)
25ph
7ph
HĐ2 : Luyện tập
Dạng 1: Tính nhẩm
- Yêu cầu HS tự đọc SGK bài 36 trang 19.
Gọi 3 HS làm câu a (trang 36)
-Tại sao lại tách 15 = 3.5, tách thừa số 4 được không? HS tự giải thích cách làm.
Gọi 3 HS lên bảng làm bài 37 (SGK. 20)
Dàng: Sử dụng máy tính bỏ túi
Để nhân hai thừa số ta cũng sử dụng máy tính tương tự như với phép cộng, chỉ thay dấu “+” thành dấu “x”
-Gọi HS làm bài 38 (SGK.20)
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài 39,40(SGK.20)
- Nêu nhận xét
Bài tập 39: Cho HS sử dụng máy tính thực hiện. Tìm ra tính chất đặc biệt?
Bài tập 40: HS thực hiện theo nhóm cử đại diện lên bảng
Dạng 3: Bài toán thực tế
Bài 55(SBT.9)
GV sử dụng bảng phụ để giới thiệu đề bài.
HĐ3: Bài tập phát triển tư duy
Bài 59 (SBT. 10)
Xác định dạng của các tích sau:
a/ .101
b/ .7.11.13
Gợi ý: dùng phép viết số để viết , thành tổng rồi tính hoặc đặt phép tính theo cột dọc.
a/ Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân
15.4 = 3.5.4 = 3.(5.4)
= 3.20 = 60
hoặc 15.4 = 15.2.2 = 30.2 =
= 60
HS thực hiện, cả lớp nhận xét, sửa sai
35.98 = 35(100 – 2) =
= 3500 – 70 = 3430
Ba HS lên bảng điền kết quả khi dùng máy tính
375.376 = 141000
624.625 = 390000
13.81.215 = 226395
Nhận xét: Các tích giống nhau nhưng các chữ số viết theo thứ tự khác: 285714, 428571, 571428, 714285, 857142
Bình Ngô Đại Cáo ra đời năm 1428
HS làm dưới lớp gọi lần lượt 3 HS trả lời.
C1:a/ .101= (10a + b).101
= 1010a + 101b
= 1000a + 10a + 100b +b
=
C2:
x101
ab
ab
abab
25.12 = 25.4.3 = (25.4).3
= 100.3 = 300
125.16 = 125.8.2 = (125.8).2= 1000.2 = 2000
b/ Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
19.6 = (20 – 1).16 =
= 320 – 16 = 304
46.99 = 46(100 – 1) =
= 4600 – 46 = 4554
Bài 39
142857 . 2 = 285714
142857 . 3 = 428571
142857 . 4 = 571428
142857 . 5 = 714285
142857 . 6 = 857142
Bài 40/
là tổng số ngày trong 2 tuần lễ là 14.
gấp đôi là 28.
Năm = năm 1428
b/ C1:
.7.11.13 = .1001
= (100a + 10b + c).1001
= 100100a + 10010b +
+ 1001c
= 100000a + 10000b +
+ 1000c + 100a + 10b +c
=
C2:
x 1001
abc
abc
abcabc
4ph
HĐ4 : Củng cố :
Nhắc lại các tính chất của phép nhân và phép cộng các số tự nhiên.
HS thực hiện
HĐ5: HDVN (1ph)
Làm bài 36(b),52, 53, 54, 56, 57, 60 (SGK) bài 9, 10 (SBT)
Đọc trước bài: Phép rừ và phép chia.
IV- RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG :
Tiết 9
Soạn: 10 / 09 / 05 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I.-MỤC TIÊU :
* Hiểu được khi nào thì kết quả phép tính trừ là số tự nhiên, kết quả phép chia là số tự nhiên.
* Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
* Biết vận dụng tìm một số chưa biết trong phép trừ , phép chia . Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu và giải toán.
II.- CHUẨN BỊ:
GV: Phấn màu. bảng phụ ghi đề bài tập
HS : Bảng phụ, bảng nhóm
III.- TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
TG
HĐGV
HĐHS
KTCB
7ph
10ph
22ph
5ph
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ
HS1:Chữa bài 56a (SBT)
- Em đã sử dụng t/chất nào?
- Phát biểu tính chất đó?
HS2: Chữa bài 61 (SBT)
a/ Cho biết: 37.3 = 111. Hãy tính nhanh: 37.12
b/Cho biết: 15873.7 = 111111
Hãy tính nhanh: 15873.21
HĐ2 : Phép trừ hai số tự nhiên
Xét xem số x N nào mà
2 + x = 5 ?
6 + x = 5 ?
* ở câu a/ ta có phép trừ:
5 – 2 = 3
* Khái quát và ghi bảng
* Giải thích cách xác định hiệu bằng tia số.
* Giải thích 5 không trừ được 6
GV giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số.
Củng cố : ?1
*Nhấn mạnh :
a/ Số bị trừ = số trừ hiệu bằng 0
b/Số trừ = 0 số bị trừ = hiệu
c/ Số bị trừ số trừ.
HĐ3 : Phép chia hết và phép chia có dư
GV : Xét có số x N mà:
3.x = 12 hay không ?
5.x = 12 hay không ?
ở câu a/ ta có phép chia
12 : 3 = 4
* GV khái quát và ghi bảng
Củng cố ?2
HS làm trên bảng con
GV kiểm tra lại kết quả
GV giới thiệu 2 phép chia
12 3 14 3
0 4 2 4
File đính kèm:
- Giao an Toan 6 4 cot.doc