A. Mục đích yêu cầu:
- Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, độ di đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng.
- Kỹ năng: Vận dụng, vẽ hình, tính độ dài đoạn thẳng.
- Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, tính tự giác độc lập làm bài.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1078 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Tiết 11: Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/11/2010
Tiết: 11
Bài dạy: KIỂM TRA CHƯƠNG I
A. Mục đích yêu cầu:
- Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng.
- Kỹ năng: Vận dụng, vẽ hình, tính độ dài đoạn thẳng.
- Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, tính tự giác độc lập làm bài.
B. Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề chính
Các mức đợ cần kiểm tra
Tởng
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Điểm, đường thẳng
1
0,5
1
0,5
Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm
1
0,5
1
0,5
2
1
Tia. Đoạn thẳng
1
0,5
2
1
3
1,5
Độ dài đoạn thẳng
2
1
2
1,5
2
1
1
1,5
7
5
Trung điểm của đoạn thẳng
2
1
1
1
3
2
Tởng
2
1
6
3
2
1,5
2
1
4
3,5
16
10
C. Đề kiểm tra:
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu1: (1 đ) Hãy điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
a) Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bỡi điểm O được gọi là một ………………………
b) Trong ba điểm thẳng hàng, cĩ một điểm ………………một điểm ……………………………
Câu2: (2 đ) Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Hai tia chung gốc thì đối nhau.
b) Hai tia đối nhau thì chung gốc.
c) Nếu IA = IB thì I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
d) Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì IA = IB.
Câu3: (1 đ) Hãy khoanh tròn vào kết quả đúng:
a) Cho H là một điểm của đoạn thẳng LK. Biết HL = 4 cm; KL = 7 cm. Độ dài đoạn thẳng HK là:
A. 11 cm
B. 3cm
C. 4cm
b) Cho R là một điểm của đoạn thẳng ST. Biết ST = 6 cm; RS = 3 cm; Ta có:
A. RS = RT
B. TS = TR
C. ST = SR
Câu4: (1 đ) Hãy nối một ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được một khẳng định đúng:
Cột A
Cột B
1. Nếu A nằm giữa B và C thì
a. AC + BC = BA
2. Nếu B nằm giữa C và A thì
b. AC + BA = CB
3. Nếu C nằm giữa B và A thì
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Bài 1: (1 đ) a) Vẽ hai điểm A, B và đường thẳng a đi qua A nhưng khơng đi qua B.
b) Vẽ ba điểm O, A, B thẳng hàng sao cho mỗi điểm A, B khơng nằm giữa hai điểm cịn lại
Bài 2: (4 đ) a) Trên tia Ox, hãy vẽ các đoạn thẳng ON = 7 cm; OM = 3,5 cm.
b) Trong ba điểm M, O, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
c) Tính độ dài đoạn thẳng MN?
d) Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao?
D. Đáp án và biểu điểm:
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
* Các câu 1,2,3,4 đúng mỗi câu được nhỏ được 0.5 điểm.
Câu
1a
1b
2a
2b
2c
2d
3a
3b
4
Đáp án
Tia gốc O
Và chỉ; nằm giữa hai điểm cịn lại.
Sai
Đúng
Sai
Đúng
B
A
1 – b
3 – a
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Bài 1: (1 đ) Vẽ hình đúng mỗi câu nhỏ được 0,5 đ
Bài 2: (4 đ) a) Vẽ hình đúng được 0,5 đ (H.c)
b) Trên tia Ox, có OM = 3,5 cm; ON = 7 cm
Mà: 3,5 < 7 (0,5 đ) H.c)
Nên M nằm giữa hai điểm O và N. (0,5 đ)
c) Vì: M nằm giữa hai điểm O và N.
Do đó: OM + MN = ON. (0,5 đ)
Hay: 3,5 + MN = 7. (0,5 đ)
Suy ra: MN = 7 – 3,5 = 3,5 cm. (0,5 đ)
d) Vì: M nằm giữa O, N và M cách đều O và N. (0,5 đ)
Nên M là trung điểm của đoạn thẳng ON. (0,5 đ)
E. Kết quả:
LỚP
SS
0 – dưới2
2 – dưới 3,5
3,5 – dưới 5
5 – dưới 6,5
6,5 – dưới 8
8 – 10
6A4
37
6A5
36
F. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- T11hinh6matranDA.doc