I/ MỤC TIÊU :
* Củng cố, khắc sâu các kiến thức đại số trong HKI.
* Chỉ ra những thiếu sót của HS trong quá trình làm bài kiểm tra HKI, từ đó định hướng cách học, phương pháp học trong HKII.
II/ CHUẨN BỊ :
* Giáo viên : Đề và đáp án bài kiểm tra HKII
* Học sinh: Bài làm của mình
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1) Ổn định lớp : 1ph
2) Kiểm tra bài : Trong quá trình chữa bài kiểm tra.
3) Giảng bài mới :
Giới thiệu bài : GV giới thiệu mục tiêu của tiết dạy
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1382 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Tiết 14: Kiểm tra học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 14
Ngày soạn :
I/ MỤC TIÊU :
* Củng cố, khắc sâu các kiến thức đại số trong HKI.
* Chỉ ra những thiếu sót của HS trong quá trình làm bài kiểm tra HKI, từ đó định hướng cách học, phương pháp học trong HKII.
II/ CHUẨN BỊ :
* Giáo viên : Đề và đáp án bài kiểm tra HKII
* Học sinh : Bài làm của mình
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1) Ổn định lớp : 1ph
2) Kiểm tra bài : Trong quá trình chữa bài kiểm tra.
3) Giảng bài mới :
Giới thiệu bài : GV giới thiệu mục tiêu của tiết dạy
Tiến trình bài dạy :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
25
* Hoạt động 1 : Tìm hiểu đề
GV: Cho HS đọc lại đề và gọi vài HS đọc đáp án của mình.
GV: Gọi vài HS nhận xét bài làm của các bạn, tìm ra chỗ giải sai của các bạn.
GV: rút kinh nghiệm khi làm các loại bài trắc nghiệm
HS: Đọc đề
HS: Đọc đáp án
HS: nhận xét bài làm của các bạn, tìm ra chỗ giải sai của các bạn.
* Phần I: Trắc nghiệm.
* Phần II: Tự luận
Bài1:
a) Tìm x biết (x + 25) – 207 = 150
b) Thực hiện phép tính: 23 . 15 –
Bài 2: Lớp 6a1 có 40 HS, Lớp 6a2 có 32 HS, lớp 6a3 có 48 HS. Ba lớp cùng xếp thành các hàng dọc như nhau mà không có lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được.
Bài 3: Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 1cm.
a) Tính BC.
b) Lấy điểm D thuộc tia đối của tia BC, sao cho BD = 2cm. Tính CD ?
15
Hoạt động 2 : Đáp án – nhận xét
GV: Đưa ra đáp án và chỉ ra các sai sót của HS thường gặp.
GV: rút kinh nghiệm khi làm các loại bài trắc nghiệm.
* Phần II: Tự luận
1.a) x + 25 = 150 + 207
x = 357 – 25 = 332
b) 8 . 15 – = 120 – 71 = 49
2. a = ƯCLN(42;32;48) = 8
3. a) BC = 4cm
b) BD = 6cm
* Phần I: Trắc nghiệm.
1-D 2-C 3-B 4-A 5-B 6-A 7-D 8-A 9-D 10-D 11-D 12-B
4
4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết tiếp theo:
- Xem kĩ lại bài chữa, xem lại các quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc
- Xem bài 1 của chương II “nửa mặt phẳngâ”
IV/ RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
File đính kèm:
- HH6T14.doc