Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Tiết 27: Kiểm tra chương II - Hình học 6

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4,50d)

Trong các câu có lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào 1 chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1 :Kết luận nào sau đây không đúng:

A. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800 B. Hai góc bù nhau là 2 góc có tổng số đo bằng 900

C. Hai góc vừa kề vừa bù được gọi là 2 góc kề bù D. Hai góc có 1 cạnh chung thì được gọi là 2 góc kề nhau.

Câu 2: Trên hình bên có bao nhiêu đường tròn?

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1408 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Tiết 27: Kiểm tra chương II - Hình học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT27: KiĨm Tra ch­¬ng II - H×nh Häc 6 *********** §Ị I Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4,50d) Trong các câu có lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào 1 chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1 :Kết luận nào sau đây không đúng: A. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800 B. Hai góc bù nhau là 2 góc có tổng số đo bằng 900 C. Hai góc vừa kề vừa bù được gọi là 2 góc kề bù D. Hai góc có 1 cạnh chung thì được gọi là 2 góc kề nhau. Câu 2: Trên hình bên có bao nhiêu đường tròn? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 3: Đường tròn (A ; 4,5cm) có đường kính là: A. 4cm B.4,5cm C. 9cm D. 9cm2 Câu 4: Trên hình bên có bao nhiêu tam giác: A.3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 5: Quan sát hình vẽ, hai tam giác chung cạnh AB là: ABC và ABD CBA và BDA ABD và ADC Cả A và B đúng Câu 6: Quan sát hình vẽ, kết luận nào sau đây là đúng: A. Tia Ok là tia phân giác của mOy B. Tia On là tia phân giác của xOm C. Tia Om là tia phân giác của nOk D. Cả A và B đúng. Câu 7: Trên cùng 1 nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, nếu gãc xoy < xoz thì: A.Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Ot. B. Tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy. O x y z C. Tia Ox nằm giữa 2 tia Oy và Ot. D. Cả A ; B và C đúng Câu 8: Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì : A.xOy+xOz= yOz B.xOy+yOz= xOz C.xOz+yOz= xOy B.zOy+xOz= xOz Câu 9: Chọn câu Đúng hay Sai rồi đánh dấu “X” vào ơ vuơng ? Đ S a)Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau £ £ b)Hai góc có tổng số đo bằng 1800 là hai góc kề bù. £ £ c)Hình gồm các điểm cách A một khoảng bằng 3cm là đường tròn tâm A, bán kính 3cm. £ £ d)Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA. £ £ Phần 2: Bài tập (4,5đ) Câu 1: Trên một nửa mặt phẳng bờ cĩ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Ot, Oy sao cho xƠy = 1200, tƠx = 600. Giải thích vì sao tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oz ? Tính yƠt. Tia Ot cĩ là tia phân giác của xƠy khơng? Vì sao? Gọi Om là tia phân giác của yƠt. Tính mƠx ? Gĩc này là gĩc gì? Vẽ tia On sao cho Oy là tia phân giác của nƠt. Tính nƠx. Từ đĩ hãy nêu tất cả các cặp gĩc kề bù. Câu 2: Vẽ 2 góc kề bù xOy và yOx’. Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy, Ot’ là tia phân giác của yOx’. Tính góc tOt’. -T27: KiĨm Tra ch­¬ng II - H×nh Häc 6 Họ và tên : Thời gian : 45 phút Lớp : 6 *********** §Ị II Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4,50d) Trong các câu có lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào 1 chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1 :Kết luận nào sau đây đúng: A. Góc tù là góc có số đo nhá h¬n hơn 900 và lín h¬n 00 B. Hai góc bù nhau là 2 góc có tổng số đo bằng 900 C. Hai góc vừa kề vừa bù được gọi là 2 góc kề bù D. Hai góc phơ nhau lµ 2 gãc cã sè ®o b»ng 1800 Câu 2: Trên hình bên có bao nhiêu đường tròn? A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 3: Đường tròn (A ; 4cm) có đường kính là: A. 4cm B.4,5cm C. 9cm D. 9cm2 Câu 4: Trên hình bên có bao nhiêu tam giác: A.6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 5: Quan sát hình vẽ, hai tam giác chung cạnh AB là: A ABD và ADC B ABC và ABD C CBA và BDA D Cả A và B đúng Câu 6: Quan sát hình vẽ, kết luận nào sau đây là đúng: A. Tia Ok là tia phân giác của mOy B. Tia On là tia phân giác của xOm C. Tia Om là tia phân giác của nOk D. Cả A và B đúng. Câu 7: Trên cùng 1 nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, nếu gãc xoy < xoz thì: A.Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Ot. B. Tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy. O m n t C. Tia Ox nằm giữa 2 tia Oy và Ot. D. Cả A ; B và C đúng Câu 8: Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì : B.mOn+nOt= mOt A.mOn+mOt= nOt C.mOt+nOt= mOn D.tOn+mOt= mOt Câu 9: Chọn câu Đúng hay Sai rồi đánh dấu “X” vào ơ vuơng ? Đ S a)Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau £ £ b)Hai góc có tổng số đo bằng 1800 là hai góc kề bù. £ £ c)Hình gồm các điểm cách A một khoảng bằng 3cm là đường tròn tâm A, bán kính 3cm. £ £ d)Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA. £ £ Phần 2: Bài tập (4,5đ) Câu 1: Trên một nửa mặt phẳng bờ cĩ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Ot, Oy sao cho xƠy = 1200, tƠx = 600. Giải thích vì sao tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oz ? Tính yƠt. Tia Ot cĩ là tia phân giác của xƠy khơng? Vì sao? Gọi Om là tia phân giác của yƠt. Tính mƠx ? Gĩc này là gĩc gì? Vẽ tia On sao cho Oy là tia phân giác của nƠt. Tính nƠx. Từ đĩ hãy nêu tất cả các cặp gĩc kề bù. Câu 2: Vẽ 2 góc kề bù xOy và yOx’. Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy, Ot’ là tia phân giác của yOx’. Tính góc tOt’. ....................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docT27-ktra toan 6.doc