I.Mục tiêu:
- Ôn tập các kiến thức cộng , trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa
- TÝnh ®îc gi¸ trÞ cña l luü thõa, các bài tập ứng dụng thực tế
- Rèn luyện kỹ năng tính toán, cận thận, chính xác
II. Phương tiện dạy học:
Gv: Bài tập .
Hs: Vở ghi
III.Tiến trình dạy học:
8 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1568 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Tiết:1 + 2: Luyện tập - Luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai lũy thừa cùng cơ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đợt 2:
Tiết:1 + 2:
Luyện tập- Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
I.Mục tiêu:
- ễn tập cỏc kiến thức cộng , trừ, nhõn, chia, nõng lờn lũy thừa
- Tính được giá trị của l luỹ thừa, cỏc bài tập ứng dụng thực tế
- Rốn luyện kỹ năng tớnh toỏn, cận thận, chớnh xỏc
II. Phương tiện dạy học:
Gv: Bài tập .........
Hs: Vở ghi
III.Tiến trỡnh dạy học:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV-HS
NOÄI DUNG BAỉI HOẽC
Hoạt động 1: ễn lý thuyết
Hoạt động 2: Luyện tập
Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa
Viết KQ phép tính dưới dạng 1 luỹ thừa
Hướng dẫn câu c
Viết các số dưới dạng 1 luỹ thừa.
Trong các số sau: 8; 10; 16; 40; 125 số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên > 1
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10
Khối lượng trái đất.
Khối lượng khí quyển trái đất.
So sánh 2 lũy thừa
Hoạt động 3: Củng cố
Nhắc lại các dạng toán đã luyện tập
Bài 1:
a, 5 3 . 5 6 = 5 3 + 6 = 5 9
3 4 . 3 = 3 5
Bài 2:
a, a.a.a.b.b = a3 b 2
b, m.m.m.m + p.p = m4 + p2
Bài 3
a, a3 a5 = a8
b, x7 . x . x4 = x12
c, 35 . 45 = 125
d, 85 . 23 = 85.8 = 86
Bài 4:
8 = 23
16 = 42 = 24
125 = 53
Bài 5:
10 000 = 104
1 000 000 000 = 109
Bài 6:
600...0 = 6 . 1021 (Tấn)
(21 chữ số 0)
500...0 = 5. 1015 (Tấn)
(15 chữ số 0)
Bài 91: So sánh
a, 26 và 82
26 = 2.2.2.2.2.2 = 64
82 = 8.8 = 64
=> 26 = 82
b, 53 và 35
53 = 5.5.5 = 125
35 = 3.3.3.3.3 = 243
125 < 243
=> 53 < 35
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà:
Về nhà làm bài 100,102 sbt/14
Tiết:3 + 4:
Luyện tập- Thứ tự thực hiện phép tính
I.Mục tiêu:
- Nắm được cỏc quy tắc thực hiện phộp tớnh
- Vận dụng để tớnh giỏ trị biểu thức
- Tớnh toỏn cẩn thận, chớnh xỏc
II.Phương tiện dạy học:
Gv: Bài tập.....
Hs: Vở ghi.....
III.Nội dung các bài giảng:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV-HS
NOÄI DUNG BAỉI HOẽC
Hoạt động 1: ễn lại thứ tự thực hiện phộp tớnh
Hoạt động 2: Luyện tập
Thực hiện phép tính
a, 3 . 52 - 16 : 22
b, 23 . 17 – 23 . 14
c, 17 . 85 + 15 . 17 – 120
d, 20 – [ 30 – (5 - 1)2]
Thực hiện phép tính
a, 36 . 32 + 23 . 22
b, (39 . 42 – 37 . 42): 42
Tìm số tự nhiên x biết
a, 2.x – 138 = 23 . 3 2
Hoạt động 3: Củng cố:
Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính
Bài 104 SBT (15)
a, 3 . 52 - 16 : 22
= 3 . 25 - 16 : 4
= 75 - 4 = 71
b, 23 . 17 – 23 . 14
= 23 (17 – 14)
= 8 . 3 = 24
c, 17 . 85 + 15 . 17 – 120
= 17(85 + 15) – 120
= 17 . 100 - 120
= 1700 – 120
= 1580
d, 20 – [ 30 – (5 - 1)2]
= 20 - [30 - 42]
= 20 - [ 30 – 16]
= 20 – 14 = 6
Bài 107:
a, 36 . 32 + 23 . 22
= 34 + 25
= 81 + 32 = 113
b, (39 . 42 – 37 . 42): 42
= (39 - 37)42 : 42
= 2
Bài 108:
a, 2.x – 138 = 23 . 3 2
2.x - 138 = 8.9
2.x = 138 + 72
x = 210 : 2
x = 105
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà:
Về nhà làm bài tập 110, 111 SBT
Tiết 5+6:
Ôn tập - dấu hiệu Chia hết cho 2; 5
dấu hiệu Chia hết cho 3; 9
I.Mục tiêu:
- Nhận biết các số tự nhiên chia hết cho 2 và 5
- Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được một số chia hết cho 2; 5
- Viết một số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất được ghép từ các số đã cho chia hết cho 2;5,3, 9.
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV-HS
NOÄI DUNG BAỉI HOẽC
Hoạt động 1: ễn tập lý thuyết
Hoạt động 2: Lý thuyết
HĐ 1: Nhận biết 1 số chia hết cho 2; 5
Điền chữ số vào dấu * để được 35*
Dùng ba chữ số 6; 0; 5 ghép thành số TN có 3 chữ số thỏa mãn
Dùng 3 chữ số 3; 4; 5 ghép thành số tự nhiên có 3 chữ số.
HĐ 2: Tập hợp số 2, và 5
Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa 2; và 5 và 136 < x < 182
Hoạt động 3:
Củng cố: Xem lại các bài đã làm.
Bài 1:
Cho số 213; 435; 680; 156
a, Số 2 và 5 : 156
b, Số 5 và 2 : 435
c, Số 2 và 5 : 680
d, Số 2 và 5 : 213
Bài 2: Cho 35*
a, 35* 2 => * ẻ{0; 2; 4; 6; 8 }
b, 35* 5 => * ẻ{0; 5 }
c, 35* 2 và 5 => * ẻ{0}
Bài 3: Chữ số 6; 0; 5
a, Ghép thành số 2
650; 506; 560
b Ghép thành số 5
650; 560; 605
Bài 4: Cho 3; 4; 5
a, Số lớn nhất và 2 là 534
b, Số nhỏ nhất và : 5 là 345
Bài 5:
{140; 150; 160; 170; 180}
Bài 6.
Điền chữ số vào dấu *
3*5 3 3+ * + 5 3 8 + *3
*
...................... *
........................ b = 0
a = 9
Hoạt động 4: Dặn dũ
Làm tiếp các bài SBT
BTVN : 136, 138; 139. 140 SBT.
Tiết 7 + 8: ễN TẬP - TIA
I.Mục tiêu:
- Khắc sõu về tia, tia trựng, tia đối
- Nhận biết và vẽ hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
- Cận thận, vẽ hỡnh chớnh xỏc
II.Tiến trỡnh dạy học :
GV: Bài tập, thước thẳng,........
HS: Vở ghi chộp,......
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV-HS
NOÄI DUNG BAỉI HOẽC
Hoạt động 1: ễn lại lý thuyết
Hoạt động 2:
Luyện tập vẽ, nhận biết hai tia đối nhau.
Vẽ hai tia đối nhau Ox, Oy
A ẻ Ox, B ẻ Oy => Các tia trùng với tia Ay
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó.
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó.
Các tia trùng nhau.
- Xét vị trí điểm A đối với tia BA, tia BC
Vẽ hai tia chung gốc Ox, Oy
A ẻ tia Ox , B ẻ tia Oy. Xét vị trí ba điểm A, O, B
Hoạt động 3:
ễn lại cỏc dạng bài tập trong tiết
Bài 24 SBT (99)
x
y
A
O
B
.
.
.
a, Các tia trùng với tia Ay là tia AO , tia AB
b, 2 tia AO và Oy không trùng nhau vì không chung gốc.
c, Hai tia Ax và By không đối nhau vì không chung gốc.
A
B
C
.
.
.
Bài 25 SBT
a, Điểm B nằm giữa hai điểm A và C
b, Hai tia đối nhau gốc B: tia BA và tia BC
Bài 26 SBT:
A
B
C
.
.
.
a, Tia gốc A: AB, AC
Tia gốc B: BC, BA
Tia gốc C: CA, CB
b, Tia AB trùng với tia AC
Tia CA trùng với tia CB
c, A ẻ tia BA
A ẽ tia BC
Bài 27 SBT:
x
y
A
O
B
.
.
.
TH 1: Ox, Oy là hai tia đối nhau
Điểm O nằm giữa hai điểm A và B
TH 2: Ox, Oy là hai tia phân biệt
x
y
A
O
B
.
.
.
A, O, B không thẳng hàng.
TH 3: Ox, Oy trùng nhau
x
y
A
B
.
.
O
.
A, B cùng phía với O
Hoạt động 4:
Dặn dò: Về nhà làm bài 28, 29 SBT .
Hướng dẫn bài 28.
File đính kèm:
- Tu chon 6 dot 2.doc