Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Tuần 18 – Tiết 35, 36

I. Mục tiêu:

- Ôn tập kiến thức cho các em, hs có thể hệ thống lại các kiến thức đã học.

- Gv có thể phát hiện ra học sinh yếu kém để phụ đạo trong hk2

- Củng cố thêm kiến thức cho các em

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: SGK, SBT, nội dung ôn tập; đồ dùng dạy học (bảng phụ, thước, phấn màu, )

2. Học sinh: chuẩn bị nội dung theo yêu cầu; dụng cụ học tập

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1335 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Tuần 18 – Tiết 35, 36, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18 – Tiết 35, 36 Chủ đề 5: ÔN TẬP CHƯƠNG I Ngày :10-12/12/2007 (Chủ đề bám sát) I. Mục tiêu: - Ôn tập kiến thức cho các em, hs có thể hệ thống lại các kiến thức đã học. - Gv có thể phát hiện ra học sinh yếu kém để phụ đạo trong hk2 - Củng cố thêm kiến thức cho các em II. Chuẩn bị: Giáo viên: SGK, SBT, nội dung ôn tập; đồ dùng dạy học (bảng phụ, thước, phấn màu,…) Học sinh: chuẩn bị nội dung theo yêu cầu; dụng cụ học tập III. Nội dung: A/ Lý thuyết: - Kiến thức về tập hợp, luỹ thừa, phép cọng, trừ, nhân chia số tự nhiên - Các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 - Cách phân tích số ra thừa số nguyên tố, các tìm ƯC, ƯCLN, BC, BCNN - Cộng các số nguyên cùng dấu và trái dấu B/ Bài tập: 1. Cho tập hợp D = a. Viết tập hợp D bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. b. Tập hợp D có bao nhiêu phần tử 2. Các tập hợp A và B được cho bởi sơ đồ hình bên. a. Viết các tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử của nó. b. Điền chữ A, B để được cách viết đúng c. Viết tập hợp 3. Thực hiện phép tính một cách hợp lí nhất a. 38 + 41 +117 + 159 + 62 b. 42.53 + 47.156 – 47.114 4. Tìm x, biết: a. (x + 74) – 318 = 200 b. 3535:(12.x – 91) = 35 5. Viết kết quả phép tính dưới đây dưới dạng luỹ thừa: a) b) c. d. 6. Tìm số tự nhiên n, biết rằng; a) b) 7. Thực hiện các phép tính: a) 27.75 + 25.27 -150 b) c) 8. Tìm ƯCLN sau đó tìm ƯC của các bộ số sau: a) 26; 13 b) 270; 30; 90 9. Tìm số tự nhiên x, biết a. 125 và 210; 15 < x < 30 b, x 10. Một khối học sinh xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 người. Tính số đội viên của liên đội biết rằng số đó trong khoảng từ 100 đến 150. 11. Thực hiện phép tính a. 3 + (-5) + 7 + (-9) +11 + (-13) b. (-8) + 10 +(-12) + 14 + (-16) + 18 IV. Tiến trình bài dạy: * Tiết 35: TG HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng 10’ 35’ * ổn định lớp, kiểm tra sĩ số HĐ1: cho hs ôn tập lý thuyết 1/ thế nào là Ước và bội của một số? 2/ thế nào là ước chung, bội chung của hai hoặc nhiều số lớn hơn 1? - Viết kí hiệu cho các KN đó HĐ2: Bài tập 1. Cho tập hợp D = a. Viết tập hợp D bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. b. Tập hợp D có bao nhiêu phần tử 2. Các tập hợp A và B được cho bởi sơ đồ hình bên. a. Viết các tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử của nó. b. Điền chữ A, B để được cách viết đúng c. Viết tập hợp 3. Thực hiện phép tính một cách hợp lí nhất a. 38 + 41 +117 + 159 + 62 b. 42.53 + 47.156 – 47.114 4. Tìm x, biết: a. (x + 74) – 318 = 200 b. 3535:(12.x – 91) = 35 5. Viết kết quả phép tính dưới đây dưới dạng luỹ thừa: a) b) c) d) 6. Tìm số tự nhiên n, biết rằng a) b) - hs nêu ĐN bội và ước - hs nhắc lại KN ước chung và bội chung - hs viết kí hiệu a. D = b. Tập hợp D có 20 phần tử a. A = { 1; 2; 4; 5; m } B = { n; p; 5; m} b. c. A B = {m; 5} a. 38 + 41 +117 + 159 + 62 = (38 + 62) + (41 + 159) +117 = 100 + 200 +117 = 417 b. 42.53 + 47.156 – 47.114 = 42.53 + 47.(156 – 114) = 42.53 + 47.42 = 42.(53 + 47) = 42.100 = 4200 a. (x + 74) – 318 = 200 x + 74 = 200 + 318 x + 74 = 518 x = 518 – 74 x = 444 b. 3535:(12.x – 91) = 35 12.x – 91 = 3535 : 35 12.x -91 = 101 12.x = 101 + 91 12.x = 192 x = 192 : 12 x = 16 a. b. c. d. - Hs lên bảng trình bày I. Nhắc lại: 1/ Ước và bội của một số: với a, bỴN mà aM b thì ta nói a là bội của b, kí hiệu a Ỵ B(b); còn b là ước của a, kí hiệu b Ỵ B(a) 2/ ước chung và bội chung: - Nếu aMx; bMx thì x Ỵ ƯC(a;b); - Nếu xMa; xMb thì xỴBC(a;b); (Tương tự cho t/hợp ba số) II. Luyện tập: 1. a. D = b. Tập hợp D có 20 phần tử 2. a. A = { 1; 2; 4; 5; m } B = { n; p; 5; m} b. c. A B = {m; 5} 3. a. 38 + 41 +117 + 159 + 62 = (38 + 62) + (41 + 159) +117 = 100 + 200 +117 = 417 b. 42.53 + 47.156 – 47.114 = 42.53 + 47.(156 – 114) = 42.53 + 47.42 = 42.(53 + 47) = 42.100 = 4200 4. a. (x + 74) – 318 = 200 x + 74 = 200 + 318 x + 74 = 518 x = 518 – 74 x = 444 b. 3535:(12.x – 91) = 35 12.x – 91 = 3535 : 35 12.x -91 = 101 12.x = 101 + 91 12.x = 192 x = 192 : 12 x = 16 5. a. b. c. d. 6. a) => n = 4 b) => n = 3 * Tiết 36: TG HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng 40’ HĐ 3: Luyện tập 7. Thực hiện các phép tính: a) 27.75 + 25.27 -150 b) c) 8. Tìm ƯCLN sau đó tìm ƯC của các bộ số sau: a) 26; 13 b) 270; 30; 90 9. Tìm số tự nhiên x, biết a. 125 và 210, 15 < x < 30 b. x 10. Một khối học sinh xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 người. Tính số đội viên của liên đội biết rằng số đó trong khoảng từ 100 đến 150. 11. Thực hiện phép tính a. 3 + (-5) + 7 + (-9) +11 + (-13) b. (-8) + 10 +(-12) + 14 + (-16) + 18 7. a) 27.75 + 25.27 -150 = 27.(75 + 25) -150 = 2700 – 150 = 2550 b) = 3.25 – 16:8 =75 – 2 = 73 c) = 20 – [30 – 16] = 20 – 14 = 6 a) ƯCLN(26; 13) = 13 ƯC(26;13) = { 1; 13} b) ƯCLN(270; 30; 90) = 30 ƯC(270; 30; 90) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} a. 125 và 210, 15 < x < 30 ƯCLN(125;210) = 5 => x b. x BCNN(12; 15; 18) = 90 B(90) ={ 0; 90; 180; 270; 360; 450 … } => x { 0; 90; 270; 360} Gọi a là số đội viên của liên đội Khi đó, a – 1 BC(2; 3; 4; 5), và 99 a -1 149 Mà BC(2;3;4;5) ={0; 60; 120; 180…} => a – 1 = 120 => a = 121 => Vâïy có 121 đội viên a. 3 + (-5) + 7 + (-9) +11 + (-13) = (-2) + (-2) + (-2) = (-6) b. (-8) + 10 +(-12) + 14 + (-16) + 18 = 2 + 2 + 2 = 6 7. a) 27.75 + 25.27 -150 = 27.(75 + 25) -150 = 2700 – 150 = 2550 b) = 3.25 – 16:8 =75 – 2 = 73 c) = 20 – [30 – 16] = 20 – 14 = 6 8. a) ƯCLN(26; 13) = 13 ƯC(26;13) = { 1; 13} b) ƯCLN(270; 30; 90) = 30 ƯC(270; 30; 90) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} 9. a. 125 và 210, 15 < x < 30 ƯCLN(125;210) = 5 => x b. x BCNN(12; 15; 18) = 90 B(90) ={ 0; 90; 180; 270; 360; 450 … } => x { 0; 90; 270; 360} 10. Gọi a là số đội viên của liên đội Khi đó, a – 1 BC(2; 3; 4; 5), và 99 a -1 149 Mà BC(2;3;4;5) ={0; 60; 120; 180…} => a – 1 = 120 => a = 121 => Vâïy có 121 đội viên 11. a. 3 + (-5) + 7 + (-9) +11 + (-13) = (-2) + (-2) + (-2) = (-6) b. (-8) + 10 +(-12) + 14 + (-16) + 18 = 2 + 2 + 2 = 6 * HDVN: (5’) - Xem lại các dạng bài tập đã giải - chuẩn bị nội dung chủ đề 6.

File đính kèm:

  • docTC6-tuan18.doc
Giáo án liên quan