Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Tuần: 26 đến tuần 31

I. Mục tiêu:

- HS hiểu và áp dụng được các qui tắc cộng, trừ, nhân , chia phân số.

- HS có kỹ năng thực hiện các phép tính về phân số.

- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số , để thực hiện các phép tính nhanh, gọn , đúng , chính xác.

II. Chuẩn bị:

- SGK , sách bài tập, sách tham khảo.

III. Nội dung- phương pháp:

 

 

doc13 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1564 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Tuần: 26 đến tuần 31, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyễn Hải Tâm Chủ đề : Các phép tính phân số Tuần : 26 đến tuần 31 CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ I. Mục tiêu: - HS hiểu và áp dụng được các qui tắc cộng, trừ, nhân , chia phân số. - HS có kỹ năng thực hiện các phép tính về phân số. - Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số , để thực hiện các phép tính nhanh, gọn , đúng , chính xác. II. Chuẩn bị: - SGK , sách bài tập, sách tham khảo. III. Nội dung- phương pháp: Tiết Hoạt động của Giáo Viên HĐ của Học sinh Ghi bảng 1 2 3 4 5 6 - Em hãy nêu qui tắc cộng phân số. - Hãy nêu qui tắc trừ phân số. bài tập: 1. Cộng các phân số sau: a. b. c. d. - Muốn làm các bài này trước hết em phải làm như thế nào? 2. Tìm x biết 1. Cộng các phân số: a. b. c. d. e. - Gọi hs đọc đề bài. - Cho hs lên bảng làm bài. - Chú ý tìm mc. 2. Tính nhanh: - gọi hs lên bảng làm bài. 1.tìm số nguyên x, biết a. b. - Gọi hs đọc đề bài. - Muốn làm bài này em làm như thế nào? - Từ đó suy ra giá trị của số nguyên x. 2. Tính: a. b. c. d. - Muốn làm bài d. Này em làm như thế nào? e. - Muốn làm bài e . Trước hết phải rút gọn các phân số. 1. Nhân các phân số: a. b. c. d. - Cho hs lên bảng làm bài. 2. Thực hiện phép tính: a. b. - Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính. - Gọi hs lên bảng làm bài. 3. Tính nhanh: - Gọi hs đọc đề bài. - HS lên bảng làm bài - Gọi hs đọc đề bài. 1. Tính: a. b. -Thực hiện phép tính trong ngoặc trước. c. 2. Tính a. b. c. -Thực hiện phân nguyên với phân nguyên. 3. Tính: a. b. - áp dụng qui tắc dấu ngoặc và tính chất các phép tính để tính. Kiểm tra: *. Tính giá trị của biểu thức. 1. 2. 3. 4. 5. - HS phát biểu qui tắc - HS viết công thức tổng quát. - HS đọc đề bài. - HS làm bài trên bảng. - HS làm bài - Tính vế phải - HS đọc đề bài - HS lên bảng làm bài. - HS đọc đề bài. - HS lên bảng làm bài. - Tính giá trị biểu thức bên phải của x, bên trái của x. - HS đọc đề bài . - HS lên bảng làm bài. c. - Thay phép trừ bằng phép cộng. - Vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng phân số. - HS đọc đề bài. - HS làm bài trên bảng. - HS đọc kỹ đề bài. - Làm phép tính nhân trước sau đó làm tính cộng, trừ. - Học sinh làm bài trên bảng. - Học sinh đọc đề. -H S lên bảng làm bài. - Làm trong ngoặc trước. - HS đọc đề bài. - HS làm bài trên bảng. c. - HS đọc đề bài. - HS làm bài trên bảng. - HS làm bài trên bảng. - Mỗi bài 2 điểm - Mỗi bước 0,5 điểm. Bài tập: 1.Cộng các phân số: a. b. c. d. 2. Tìm x 1. Cộng các phân sp61: a. b. c. d. e. 2. Tính nhanh: 1. Tìm x z , biết a. b. 2. Tính: a. b. c. d. e. 1. Nhân phân số: a. b. c. d. 2. Thực hiện phép tính: a. b. 3. Tính nhanh: 1.Tính: a. b. c. 2. Tính: a. b. c. 3. Tính: a. b. *. Tính giá trị của biểu thức 1. 2. 3. 4. 5. Nguyễn Hải Tâm Chủ đề : Số nguyên Tuần : Tuần 21- 22 -23 SỐ NGUYÊN I . Mục tiêu: - HS nắm được qui tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số nguyên, qui tắc chuyển vế, bỏ dấu ngoặc. - HS biết cộng, trừ, nhân hai số nguyên, chuyển vế, bỏ dấu ngoặc. Tính tổng đại số nhanh gọn. - Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài toán về số nguyên. II. Chuẩn bị: - Sách giáo khoa, sách bài tập, sách tham khảo. III. Nội dung- phương pháp: Tiết Hoạt động của Giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng 1 - Cho HS nhắc lại qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. - Qui tắc trừ hai số nguyên. Bài tập: 1. Nhiệt độ hiện tại trong phòng máy lạnh là –30C . Nhiệt độ sắp tới tại đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ giảm 60C. 2. Viết số nguyên dương nhỏ nhất có bốn chữ số, số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số. Rồi tính tổng của hai số vừa tính được. 3. Tính tổng các số nguyên x biết : -7 < x < 6 - HS trả lời. - HS đọc kỹ đề bài. - HS làm bài. - HS đọc kỹ đề bài. - HS tìm từng số, tính tổng. - HS đọc đề bài. - HS làm bài Bài tập: 1. Nhiệt độ sắp tới tại đó là: -3 – 6 = -90C 2. Số nguyên dương nhỏ nhất có bốn chữ số là 1000 Số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số là –100 Tổng 1000 + (-100) = 900 3. –7 < x < 6 x = -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5 Tổng (-6) + (-5) +(-3) +(-2) +(-1)+ 0 +1 +2 +3 +4 5 = -6 2 1. Viết số nguyên lớn nhất có hai chữ số và số nguyên nhỏ nhất có ba chữ số. Tính tổng cộng của hai số vừa tìm được. 2. Tính tổng sau: a. 435+(-43) + (-483) +(-57)+ 383 +(-415) b. 1316+317+(-1216) +(-315)+(-85) - Trước tiên viết bài toán dưới dạng tổng đại số đơn giản. 3. Tìm x, biết : a. 17-(2+x)=3 b. (6+x)-(17-21)= -25 - Vận dụng qui tắc chuyển vế để thực hiện. 1. Số nguyên lớn nhất có hai chữ số là 99 Số nguyên nhỏ nhất có ba chữ số là –999 Tổng 99 +(-999) = -900 2. Tính tổng: a. 435+(-43) + (-483)+(-57)+ 383 +(-415) = 435-43-483-383-415-57 = (435-415) – (43+57) – (483-383) = 20-100-100 = 1-80 b. 1316+317+(-1216)+(-315)+(-85) = (1316+317-1216-315-85) = (1316-1216) – (315-85) + 317 = 100-400+317=17 3. Tìm x, biết: a. 17-(2+x)=3 - (2+x) = 3-17=-14 2+x=14 x = 14-2 x = 12 b. (6+x)-(17-21)= -25 x = -35 3 1. Tính: 215+(-38)-(-58)+90-85 b. (1267-196) – (267+304) - Bỏ dấu ngoặc rồi tính. c. (3865-2378) – (437-1378) - 528 - làm tương tự như bài vừa làm ở trên. 2. Tìm x z , biết: a. 47-(x+15) = 21 - Vận dụng qui tắc chuyển vế để thực hiện. b. –5-(24-x) = -11 - Vận dụng qui tắc chuyển vế để thực hiện. - Chú ý số đổi. 3. Tìm x z , biết: - Thực hiện chuyển vế. - Vận dụng số đổi. - HS đọc đề bài. - HS lên bảng làm bài. - HS bỏ dấu ngoặc. - Đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng. - HS đọc đề bài toán. - HS làm bài. - HS lên bảng làm bài. - HS đọc kỹ đề bài toán. - HS làm bài. 1. Tính: a. 215+(-38)-(-58)+90-85 = 215-38+58+90-85 = 215+(58-38)+(90-85) = 215+20+5 = 240 (1267-196) – (267+304) = 1267-196-267-304 = (1267-267) – (196+304) = 1000-500 = 500 c. (3865-2378) – (437-1378) - 528 = 3965-2378-437+1378-528 = 3965- (437+528) – (2378-1378) = 3965-965-1000 = 2000 2. Tìm x z , biết: a. 47-(x+15) = 21 - (x+15) = 21 –47 = -26 x+15 = 26 x = 26-15 x= 11 b. –5-(24-x) = -11 - (24-x)= -11+5 = -6 24 – x = 6 -x = 6 – 24 = -18 x= 18 3. Tìm x z , biết: 4 1. Tính: a. (26-6).(-4)+31.(-7-13) b. (-18).(55-24) – 28.(44-68) - Thực hiện phép tính trong ngoặc. - Aùp dụng qui tắc nhân số nguyên , tính chất phân nhóm. 2. Tính nhanh: (-4).(+3).(-125).(+25).(-8) - Gọi HS lên bảng làm bài. 3. Tính: a. (-3).(-4).(-5) b. (-3-6).(-6+3) c. (-5+8) (-7) d. (-4-14) : (-3) - Vận dụng qui tắc dấu để thực hiện. 4. Tìm x z , biết: a. 2x – 18 = 10 b. 3x+26 = 5 - Vận dụng qui tắc chuyển vế. - Nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. 1. Tính: a. (26-6).(-4)+31.(-7-13) = 20.(-4)+31.(-20) = 20.(-4) - 31.20 = 20(-4-31)=20.(-35)= -700 b. (-18).(55-24) – 28.(44-68) = -18.31-28.(-24) = -558+672 = 114 2. Tính nhanh: (-4).(+3).(-125).(+25).(-8) = = (-100).(+1000).(+3) = -300 000 3. Tính: a. (-3).(-4).(-5) = -(3.4.5) = -60 b. (-3-6).(-6+3) = -9.(-3) = 27 c. (-5+8) (-7) = 3.(-7) = 21 d. (-4-14) : (-3) = -18 : (-3) = 6 4. Tìm x z , biết: a. 2x – 18 = 10 2x = 10 + 18 = 28 x = 14 b. 3x+26 = 5 3x = 5-26 = -21 x = -7 5 1. Tìm x z , biết: a. –13. = -26 b. - Vận dụng giá trị tuyệt đối của một số để thực hiện. 2. Tìm x z , biết: a. –5 (x-7) = 20 b. -Vận dụng phép nhân hai số nguyên để tìm cho được - Aùp dụng giá trị tuyệt đối của một số nguyên để tìm x-2 3. Tìm x z , biết: - Aùp dụng phép nhân các số nguyên , giá t rị tuyệt đối của một số nguyên để làm bài. - HS đọc đề bài. - HS làm bài - HS đọc kỹ đề bài toán. - HS làm bài. - HS đọc kỹ đề bài toán. - HS làm bài. 1. Tìm x z , biết: a. –13. = -26 b. 2. Tìm x z , biết: a. –5 (x-7) = 20 x-7 = -4 x= -4+7 x= 3 b. x-2 = 3 và x-2 = -3 x – 2 = 3 x = -3 + 2 = -1 3. Tìm x z , biết: 4-x = 4 và 4-x = -4 4-x = 4 -x = 4 –4 = 0 x = 0 4-x = - 4 -x = -4 –4 = -8 x = 8 6 Kiểm tra: 1. Tính (-4)+(-240)+(-8)-(-240) 2. Bỏ dấu ngoặc rồi tính: (28-143-69) – (28-69) 3. Tính nhanh: (-2).6.125.(-7).(-5).(-8) 4. Tìm x z , biết: - HS làm bài trên giấy - Mỗi bước 0.5 điểm. - Mỗi bước 0.5 điểm. - Mỗi phần 1 điểm. - Mỗi bước 0.5 điểm. 1. Tính (-4)+(-240)+(-8)-(-240) = -4-240-8+240 = (240-240) – (8+4) = 0-12 = -12 2 điểm 2. Bỏ dấu ngoặc rồi tính: (28-143-69) – (28-69) = 28-143-69-28+69 = (28-28) + (69-69) – 143 = 0+0-143 = -143 2 điểm 3. Tính nhanh: (-2).6.125.(-7).(-5).(-8) = 10 (-1000).(-42) = 420 000 3 điểm 4. Tìm x z , biết: 5-x = 7 , 5-x = -7 5-x = 7 - x = 7 – 5 = 2 x= -2 5-x = - 7 - x = -7 – 5 = -12 x= 12 3 điểm

File đính kèm:

  • doctuan21,22,23,26--31.doc
Giáo án liên quan