I. Mục tiêu:
Củng cố kiến thức đã học về phép trừ phân số.
Củng cố cho hs quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
Rèn luyện kĩ năng tìm số đối của 1 số.
II. Phương tiện dạy học:
GV: Phấn màu, thước.
HS: học bài, làm bài tập
III. Tiến trình giảng dạy:
Ổn định lớp: điểm danh, kiểm tra sỉ số. (1 phút)
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1640 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Tuần 28 - Tiết 85: Luyện tập phép trừ phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28:
Tiết 85: LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ PHÂN SỐ.
Mục tiêu:
Củng cố kiến thức đã học về phép trừ phân số.
Củng cố cho hs quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
Rèn luyện kĩ năng tìm số đối của 1 số.
Phương tiện dạy học:
GV: Phấn màu, thước.
HS: học bài, làm bài tập
Tiến trình giảng dạy:
Ổn định lớp: điểm danh, kiểm tra sỉ số. (1 phút)
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
Hs1: phát biểu định nghĩa 2 số đối nhau?
Yêu cầu hs1 giải bài 60a/33
Cho hs khác nhận xét
Gv nhận xét, cho điểm
Hs2: phát biểu quy tắc phép trừ phân số?
Yêu cầu hs2 giải bài 60b/33
Cho hs khác nhận xét
Gv nhận xét, cho điểm
Đặt vấn đề: Vừa rồi cô đã kiểm tra bài cũ. Ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng luyện tập để củng cố lại các kiến thức mà chúng ta đã học ở các bài trước.
Hs1: 2 số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
Hs1 giải bài 60a/33
x-34=12
x=12+34
x=2+34
x=54
Hs nhận xét
Hs2: muốn trừ 1 p/s, ta công số bị trừ với số đối của số trừ.
Hs2 giải bài 60b/33
-56-x=712+-13
-56-x=7+-412
-56-x=312
x=-56-312
x=-10+-312
x=-1312
Hs nhận xét
Tiết 85: Luyện tập
Hoạt động 2: giải bài 63/34 (5 phút)
Gv hướng dẫn áp dụng quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc chuyển vế đổi dấu để tìm số ở □, sau khi ra kết quả, ta rút gọn phân số (nếu có thể)
Cho 4 hs lên bảng làm bài, mỗi bạn 1 câu.
Gv cho lớp nhận xét, sửa bài và yêu cầu hs hướng dẫn cách làm của mình.
4 hs làm bài trên bảng, cả lớp làm bài vào tập BT
Hs trình bày cách làm
Hs sửa bài
63/34
a) 112+-34=-23
b) -13+1115=25
c) 14-15=120
d) -813--813=0
Hoạt động 3: giải bài 64 /34 (5 phút)
Gv hướng dẫn: làm tương tự bài 63, ta xem phân số có tử hoặc mẫu có chỗ trống là một số x chưa biết, từ đó tìm thành phần chưa biết của phép tính hay áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm x.
4 hs lên bảng làm bài
Gv cho lớp nhận xét, sửa bài và yêu cầu hs hướng dẫn cách làm của mình.
4 hs làm bài trên bảng, cả lớp làm bài vào tập BT
Hs trình bày cách làm
Hs sửa bài.
64/34
a) 79+-34=-23
b) 13--215=715
c) -1114--47=-314
d) 1921--23=521
Hoạt động 4: giải bài 65/34 (7 phút)
Gv hướng dẫn: chúng ta phải đưa về cùng 1 đơn vị là giờ rồi mới thực hiện phép tính.
Muốn biết Bình có đủ thời gian xem hết phim hay không ta phải làm gì?
Yêu cầu các nhóm làm bài tập vào bảng nhóm
Cho các nhóm thời gian là 4 phút, 2 nhóm xong đầu tiên sẽ lên bảng trình bày cách làm của nhóm
Gv sửa bài 2 nhóm và cho hs sửa bài vào tập
Lấy tổng số thời gian Bình làm việc so sánh với thời gian Bình có
65/34
Thời gian Bình có là:
432-19=52 (giờ)
Tổng số giờ Bình làm việc:
14+16+1+34=136giờ
Thời gian còn lại:
52-136=13giờ
Bộ phim dài 45phút=13giờ
Vậy Bình có đủ thời gian để xem hết phim.
Hoạt động 5: giải bài 66/35 (5 phút)
Gv chuẩn bị bảng phụ như bài 66/34 SGK
Cho 1 hs lên bảng thực hiện bài 66/34, cả lớp thực hiện trong SGK
GV sửa bài trên bảng phụ
Cho hs tự nhận xét và trả lời câu hỏi trong SGK
Hs giải bài 66/34
Hs nhận xét dòng 1 và dòng 3 bằng nhau. Vậy:
--ab=ab
Hoạt động 6: giải bài 67/35 (7 phút)
Yêu cầu hs đọc đề
Gv hướng dẫn: trong 1 dãy phép tình chỉ có phép cộng và phép trừ phân số, ta thực hiện phép tính theo thứ tự nào?
Khi ta cộng trừ các phân số có mẫu âm và các mẫu không giống nhau thì ta phải làm sao?
Gv chuẩn bị bảng phụ ghi sẵn bài 67 và yêu cầu 1 hs điền vào chỗ khuyết và yêu cầu cả lớp tự điền bằng viết chì trong SGK.
Cho hs nhận xét
Gv nhận xét
Hs đọc đề
Theo thứ tự từ trái sang phải
Đổi mẫu âm thành mẫu dương, và thực hiện quy đồng phân số sau đó áp dụng quy tắc cộng trừ phân số.
Hs lên điền vào bảng phụ, hs dưới lớp tự làm trong SGK
Hoạt động 7: giải bài 68/35 câu a, d (7 phút)
Áp dụng bài 67, yêu cầu hs giải câu a, d vào tập BT.
Gọi 2 hs lên thực hiện bài a và d
Hs 1 giải bài a, hs2 giải bài d
68/35
a) 35--710-13-20
=35--710--1320
=1220--1420--1320
=12--14--1320
=12+14+1320
=3920
d) 12+1-3+14--16
= 612+-412+312--212
=6+-4+3--212
=712
Hoạt động 8: dặn dò
Hoàn tất bài tập 68b, d trang 35 SGK.
Làm bài 77 trang 22 SBT
File đính kèm:
- luyen tap phep tru phan so.docx