I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Hs nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng , phép nhân các số tự nhiên , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng .
- Hiểu được phép trừ , phép chia trong số tự nhiên
- Quan hê giữa các số trong phép trừ , phép chia hết , phép chia có dư
- Hs vận dụng được các tính chất trên vào bài tập cơ bản .
II/ CHUẨN BỊ:
- Gv chuẩn bị SGK, SBT, đồ dùng dạy học.
Hs chuẩn bị đồ dùng học tập
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1502 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Tuần 3, 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3, 4
Tiết 5, 6, 7, 8
Chủ đề: Các Bài Toán Về Các Phép Tính Cộng và Nhân_Trừ và Chia Số Tự Nhiên
Loại chủ đề: Bám sát
Ngày soạn: 15 / 09 / 07
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Hs nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng , phép nhân các số tự nhiên , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng .
Hiểu được phép trừ , phép chia trong số tự nhiên
Quan hêï giữa các số trong phép trừ , phép chia hết , phép chia có dư
Hs vận dụng được các tính chất trên vào bài tập cơ bản .
II/ CHUẨN BỊ:
Gv chuẩn bị SGK, SBT, đồ dùng dạy học.
Hs chuẩn bị đồ dùng học tập.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Tiết 5:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
10’
35’
HĐ 1: Ôn tập
- H: Phép cộng có tính chất gì ?
- GV yêu cầu Hs nêu tính chất đó bằng lời.
- H: Phép nhân có tính chất gì ?
- GV yêu cầu Hs nêu tính chất đó bằng lời.
- H: Tính chất nào liên quan đến phép cộng và nhân ?
HĐ 2: Luyện tập 1
- Gv yêu cầu Hs thảo luận bài toán 1 trên bảng phụ.
- Gv yêu cầu Hs thực hiện bài 43 trang 8 sbt
- Gv yêu cầu Hs thực hiện bài toán 2 trên bảng phụ.
- Tính giao hoán và tính kết hợp
-Hs phát biểu tính chất .
- Tính giao hoán và tính kết hợp.
- Gv nêu tính chất bằng lời.
- HS thảo luận làm bài.
a/ 996 + 44
= (996+ 4 ) + 40
= 1040
b/ 47 + 198
= (45 + 2) + 198
= 45 + ( 2 + 198 )
= 45 + 200
= 245
a. 81 + 243 + 19
= (81 + 19) + 243
= 100 + 243 = 343
b. 168 + 79 + 132
= (168 + 132) + 79
= 300 + 79 = 379
c. 5.25.2.16.4
= (5.2).(25.4).16
= 10.100.16
= 16000.
d. 32.47 +32.53
= 32.(47 + 53)
= 32.100 = 3200
a. 12.(44 + 56)
= 12.100 = 1200
b. 34.(23 + 32 + 45)
= 34. 100 = 3400
Chủ đề: Các Bài Toán Về Các Phép Tính Cộng và Nhân_Trừ và Chia Số Tự Nhiên
1. Ôn tập
a/ Tính chất giao hoán
a + b = b + a
a.b = b.a
b/ Tính chất kết hợp
a + b + c = a + (b + c)
a.b.c = a.(b.c)
c/ Tính chất phân phối của phép cộng đối với phép nhân a.(b + c) = a.b + a.c
a.c + a.b = a.(b + c)
2. Luyện tập 1
Bài Toán 1 (bảng phụ)
Tính nhẩm
a/ 996 + 44
b/ 47 + 198
giải
a/ 996 + 44
= (996+ 4 ) + 40
= 1040
b/ 47 + 198
= (45 + 2) + 198
= 45 + ( 2 + 198 )
= 45 + 200
= 245
Bài Tập 43 (SBT/8)
a. 81 + 243 + 19
= (81 + 19) + 243
= 100 + 243 = 343
b. 168 + 79 + 132
= (168 + 132) + 79
= 300 + 79 = 379
c. 5.25.2.16.4
= (5.2).(25.4).16
= 10.100.16
= 16000.
d. 32.47 +32.53
= 32.(47 + 53)
= 32.100 = 3200
Bài Toán 2(Bảng Phụ)
Tính nhanh:
a. 12.44 + 12.56
b. 34.23 + 34.32 + 34.45
giải
a. 12.(44 + 56)
= 12.100 = 1200
b. 34.(23 + 32 + 45)
= 34. 100 = 3400
Tiết 6:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
45’
HĐ 3 : Luyện tập 2
- Gv yêu cầu học sinh thảo luận nhóm bài toán trên bảng phụ
- Gv yêu cầu Hs làm bài 45/8 sbt
a. 125 + 76 +175+ 24
= (125 + 175) + (76 + 24)
= 300 + 100 = 400
b. 64 + 132 + 36
= (64 + 36) + 132
= 100 + 132 = 232
c. 23.16.25.5
= 23.(4.25).(2.5).2
= 23.100.10.2
= (23.2).(10.100)
= 46.1000 =46000
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
= (26 + 33) + (27 + 32) + ( 28 + 31) + (29 + 30)
= 59 + 59 + 59 + 59
= 59.4 = 236.
a. 17.19 = 17.(20 – 2)
= 17.20 – 17.2
= 340 – 34 = 306
47.99 = 47.(100 – 1)
= 47.100 – 47.1
= 4700 – 47 = 4653
35.199 = 35.(200 – 1)
= 35.200 – 35.1
= 7000 – 35 = 6965
3. Luyện tập 2
Bài Toán (Bảng phụ)
a. 125 + 76 +175+ 24
b. 64 + 132 + 36
c. 23.16.25.5
Giải
a. 125 + 76 +175+ 24
= (125 + 175) + (76 + 24)
= 300 + 100 = 400
b. 64 + 132 + 36
= (64 + 36) + 132
= 100 + 132 = 232
c. 23.16.25.5
= 23.(4.25).(2.5).2
= 23.100.10.2
= (23.2).(10.100)
= 46.1000 =46000
Bài Tập 45/8SBT
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
= (26 + 33) + (27 + 32) + ( 28 + 31) + (29 + 30)
= 59 + 59 + 59 + 59
= 59.4 = 236.
Bài Toán Tính nhẩm
a. 17.19 = 17.(20 – 2)
= 17.20 – 17.2
= 340 – 34 = 306
47.99 = 47.(100 – 1)
= 47.100 – 47.1
= 4700 – 47 = 4653
35.199 = 35.(200 – 1)
= 35.200 – 35.1
= 7000 – 35 = 6965
Tiết 7:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
10’
35’
HĐ 4: Ôn Tập
- Nhấn mạnh điều kiện để có phép trừ.
- H: Nhắc lại mối quan hệ giữa các số trong phép trừ?
- H: Để phép chia có nghĩa thì số chia phải thoả mãn điều kiện gì?
- H: Dạng tổng quát của Phép chia đựơc viết ntn ?
- Gv lưu ý tính chất:
a.(b – c) = a.b – a.c
HĐ 5 : Luyện Tập
- Gv yêu cầu các em làm bài toán 1 trên bảng phụ.
.
- Gv yêu cầu Hs thực hiện bài toán 2 trên bảng phụ.
- Gv gọi Hs thảo luận làm bài.
- Số bị trừ phải lớn hơn hoặt bằng số trừ.
- Hs nhắc lại kiến thức.
- Số chia phải khác không.
a= b. q + r (0 r < b)
+ r = 0: Phép chia hết.
+ r # 0: Phép chia có dư
a/ x: 5 = 41
x = 41 . 5
x = 205
b/ 3x – 8 = 713
3x = 613 + 8
x = 621 : 3 = 103
x = 103
a/ ( x – 45 ) – 130 = 0
x – 45 = 0 + 130
x – 45 = 130
x = 130 + 45
x = 175
b/ 184 + ( 218 – x ) = 217
218 – x = 217 – 184
218 – x = 33
x = 218 – 33
x = 185
c/ 256 – ( x + 60) = 182
x + 60 = 256 –182
x + 60 = 74
x = 74 – 60
x = 14
a/ 37 + 198
= ( 37 - 2) + (198 + 2)
= 35 + 200 = 235
b/ 146 + 29
= (146 - 1) + (29 + 1)
= 145 + 30 = 175
c/ 412 – 96
= (412 + 4) - ( 96 + 4)
= 416 – 100
= 316
d/ 1354 – 997
= 1357 –1000 = 357
4. Ôn tập
a – b = c
( số bị trừ ) – (số trừ) = (hiệu)
Tổng quát:
a= b. q + r (0 r < b)
+ r = 0: Phép chia hết.
+ r # 0: Phép chia có dư
Tính chất:
a.(b – c) = a.b – a.c
5. LUYỆN TẬP 2
Bài toán 1
a/ x: 5 = 41
b/ 3x – 8 = 713
giải
a/ x: 5 = 41
x = 41 . 5
x = 205
b/ 3x – 8 = 713
3x = 613 + 8
x = 621 : 3 = 103
x = 103
Bài toán 2
Tìm x biết:
a/ ( x – 45 ) – 130 = 0
b/ 184 + ( 218 – x ) = 217
c/ 256 – ( x + 60) = 182
giải
a/ ( x – 45 ) – 130 = 0
x – 45 = 0 + 130
x – 45 = 130
x = 130 + 45
x = 175
b/ 184 + ( 218 – x ) = 217
218 – x = 217 – 184
218 – x = 33
x = 218 – 33
x = 185
c/ 256 – ( x + 60) = 182
x + 60 = 256 –182
x + 60 = 74
x = 74 – 60
x = 14
Bài toán 3 Tính nhẩm
a/ 37 + 198
b/ 146 + 29
c/ 412 – 96
d/ 1354 – 997
giải
a/ 37 + 198
= ( 37 - 2) + (198 + 2)
= 35 + 200 = 235
b/ 146 + 29
= (146 - 1) + (29 + 1)
= 145 + 30 = 175
c/ 412 – 96
= (412 + 4) - ( 96 + 4)
= 416 – 100
= 316
d/ 1354 – 997
= 1357 –1000 = 357
Tiết 8:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
45’
HĐ 6: Luyện Tập
- Gv gọi hs giải Bài Toán 1
Bài toán 2 (bảng phụ)
Tìm x N, biết:
a. x – 36:18 = 12
b. (x – 36):18 = 12
- Gv yêu cầu Hs thảo luận bài toán 2.
- Hs:
a/ 16.50 = (16:2).(50.2)
= 8.100 = 800
b/ 4200:50
= (4200.2) :(50.2)
= 8400 : 100 = 84
c/ 132 :12
= (120+12) :12
= 120:12 + 12:12 = 11
- Hs:
a. x – 36:18 = 12
x – 2 = 12
x = 12 + 2
x = 14
b. (x – 36):18 = 12
x – 36 = 12.18
x – 36 = 216
x = 216 + 36
x = 252
a. (4200 – 21): 21
= 4200:21 – 21:21
= 200 -1 = 199
b. (1600 + 320):16
= 1600:16 + 320:16
= 100 + 20 = 120
Bài toán 1 Tính nhẩm
a/ 16.50
b/ 4200:50
c/ 132 :12
giải
a/ 16.50 = (16:2).(50.2)
= 8.100 = 800
b/ 4200:50
= (4200.2) :(50.2)
= 8400 : 100 = 84
c/ 132 :12
= (120+12) :12
= 120:12 + 12:12 = 11
Bài toán 2.( Bảng phụ)
a. x – 36:18 = 12
x – 2 = 12
x = 12 + 2
x = 14
b. (x – 36):18 = 12
x – 36 = 12.18
x – 36 = 216
x = 216 + 36
x = 252
Bài Toán 3 Tính nhanh
a. (4200 – 21): 21
b. (1600 + 320):16
giải
a. (4200 – 21): 21
= 4200:21 – 21:21
= 200 -1 = 199
b. (1600 + 320):16
= 1600:16 + 320:16
= 100 + 20 = 120
File đính kèm:
- Tuchon6-tuan3,4.doc