Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Tuần: 31 - Tiết: 27: Ôn tập chương II

I.MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: Hệ thống hóa kiến thức về góc.

2. Kĩ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo, vẽ góc, đường tròn, tam giác

3. Thái độ: Bước đầu tập suy luận đơn giản

II. CHUẨN BỊ. Bài soạn Bảng phụ vẽ một số mô hình hình học, bài tập, thước thẳng, compa, thước đo góc

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

1. Ổn định lớp. (ph)

2. Kiểm tra bài cũ. (ph)

3. Bài mới.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2187 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Tuần: 31 - Tiết: 27: Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 31 Ngày soạn: 16/04/2008 Tiết: 27 Ngày dạy: 18/04/2008 ÔN TẬP CHƯƠNG II I.MỤC TIÊU. Kiến thức: Hệ thống hóa kiến thức về góc. Kĩ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo, vẽ góc, đường tròn, tam giác Thái độ: Bước đầu tập suy luận đơn giản II. CHUẨN BỊ. Bài soạn - Bảng phụ vẽ một số mô hình hình học, bài tập, thước thẳng, compa, thước đo góc III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Ổn định lớp. (ph) Kiểm tra bài cũ. (ph) Bài mới. ĐL HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG HĐ 1: Kiểm tra việc ôn tập của HS: Hỏi : Góc là gì ? Vẽ góc xOy khác góc bẹt. Lấy M là một điểm nằm bên trong xOy vẽ tia OM, giải thích tại sao ? Hỏi : Tam giác ABC là gì ? Vẽ D ABC có BC = 5cm, AB = 3cm, AC = 4cm - Dùng thước đo góc xác định số đo góc BAC, ABC, các góc này thuộc loại góc nào ? (GV : Cho đoạn thẳng làm quy định trên bảng) 1. Kiểm tra việc ôn tập của HS 0 y x M Góc xOy khác góc bẹt OM nằm giữa Ox, Oy. Cách vẽ : - Vẽ đoạn thẳng BD = 4cm - Vẽ cung tròn (B ; 3cm) và cung tròn (C ; 4cm) chúng cắt nhau tại A. Þ D ABC cần vẽ HĐ 2: Đọc hình để củng cố kiến thức : GV : Treo bảng phụ có ghi sẵn các hình cho cả lớp quan sát. Hỏi : Mỗi hình trên bảng cho ta biết những gì ? Hỏi : Thế nào là nửa mặt phẳng bờ a ? Hỏi : Thế nào là góc nhọn ? Gó vuông ? góc tù ? Góc bẹt ? Hỏi : Thế nào là hai góc bù nhau ? hai góc phụ nhau, hai góc kề nhau, hai góc kề bù Hỏi : Tia phân giác của góc là gì ? Mỗi góc có mấy tia phân giác (góc bẹt và góc ¹ góc bẹt) Hỏi : Đọc các đỉnh ; cạnh, góc của D ABC. Hỏi : Thế nào là đường tròn tâm 0, bán kính R 2.Đọc hình để củng cố kiến thức a · M · N 1) x 0 y · A 2) m N I 3) a P b 4) x 0 y t 5) t A u v 6) a b c 0 7) 0 x y z 8) A B C 9) · 0 R 10) HĐ 3: Củng cố kiến thức qua việc dùng ngôn ngữ : Bài 1 : Điền vào ô trống các phát biểu sau : a) Bất kỳ đường thẳng nào trên mặt phẳng cũng là .... của ... b) Mỗi góc có một ... số đo của góc bẹt bằng... c) Nếu tia 0 nằm giữa hai tia 0a và 0c thì .... d) Nếu ... GV : Cho HS hoạt động nhóm (giao bảng nhóm cho 6 nhóm) Bài 2 : Đúng hay sai a) Góc là hình tạo bởi hai tia cắt nhau b) Góc tù là một góc lớn hơn góc vuông c) Nếu 0z là tia phân giác của góc x0y thì x0z = z0y d) Nếu x0y = y0z thì 0y là tia phân giác x0z e) Góc vuông là góc có số đo bằng 900. g) Hai góc kề nhau là 2 góc có 1 cạnh chung. h) Tam giác DEF là hình gồm ba đoạn thẳng DE, EF, FD. k) Mọi điểm nằm trên đường tròn đều cách tâm một khoảng bằng bán kính. 3. Củng cố kiến thức qua việc dùng ngôn ngữ : a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai e) Đúng g) Sai h) Sai k) Đúng HĐ 4: . Luyện kỹ năng vẽ hình và tập suy luận : Bài 3 : a) Vẽ hai góc phụ nhau. b) Vẽ hai góc kề nhau. c) Vẽ hai góc kề bù d) Vẽ hai góc 600, 1350, góc vuông. Bài 5 : Trên nửa mặt phẳng bờ có chứa tia 0x, vẽ hai tia 0y và 0z sao cho x0y = 300 ; x0z = 1100. a) Trong ba tia 0x, 0y, 0z tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b) Tính y0z c) Vẽ tia 0t là tia phân giá của y0z. Tính z0t ; t0x 0 z t y x 300 1100 4. Luyện kỹ năng vẽ hình và tập suy luận : a) x0y = 300 x0z = 1100 Þ x0y < x0z (30 < 1100) Þ Tia 0y nằm giữa 0x và 0z. b) Vì 0y nằm giữa 0x và 0z nên : x0y + y0z = x0z 300 + y0z = 1100 y0z = 1100 - 300 = 800 c) Vì 0t là tia phân giác của góc y0z. Nên : = 400 Vì z0t < z0x (400 < 1100) nên 0t nằm giữa 0z , 0x Ta có : z0t + t0x = z0x 400 + t0x = 1100 t0x = 1100 - 400 t0x = 700 Hướng dẫn về nhà. (ph) - Nắm vững định nghĩa các hình - Nắm vững các tính chất - Ôn lại các bài tập - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra

File đính kèm:

  • docHINH TIET 27.doc
Giáo án liên quan