A/ MỤC TIÊU
- HS nắm được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 .
- HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhận ra một số, một tổng, một hiệu có chia hết cho 2, cho 5.
- Kĩ năng: rèn luyện tính chính xác cho HS
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1198 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Học kỳ I - Tiết 20 - Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 20
Bài 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
A/ MỤC TIÊU
- HS nắm được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 .
- HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhận ra một số, một tổng, một hiệu có chia hết cho 2, cho 5.
- Kĩ năng: rèn luyện tính chính xác cho HS
B/CHUẨN BỊ
* GV: Sgk, bảng phụ: ?1; ?2 sgk, Bài tập
Bài tập:
1/ Không tính tổng (hiệu),xét xem các tổng (hiệu) sau tổng (hiệu) nào chia hết cho 2 ?
35 + 24 ; 42 + 50 ; 78 - 32 ; 11 + 14 + 18 ; 10 + 16 + 4
2/ Không tính tổng (hiệu),xét xem các tổng (hiệu) sau tổng (hiệu) nào không chia hết cho 5 ?
15 + 10 ; 20 - 13; 11 + 25 + 50 ; 100 + 5 ; 21 + 25
* HS: Sgk
C/ TIẾN TRÌNH
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi Bảng
* Hoạt động 1 : KTBC
HS1: Hãy phát biểu tính chất 1.
Sửa bài tập 1/ bảng phụ
HS2: Hãy phát biểu tính chất 2
Sửa bài tập 2/ bảng phụ
GV nhận xét cho điểm HS
* Hoạt động 1
HS1: Phát biểu tính chất 1
Sửa bài 1
+ Tổng ( hiệu) chia hết cho 2 là:
42 + 50 ; 78 - 32 ; 10 + 16 + 4
HS2: Phát biểu tính chất 2
Sửa bài 2
+ Tổng ( hiệu) không chia hết cho 5 là :20 - 13 ; 11 + 25 + 50 ; 21 + 25
* Hoạt động 2
GV: Yêu cầu HS viết các số 30 ;
120; 310 thành tích các số trong đó có số 2 và 5
GV: Nhận xét xem các tích đó có chia hết cho 2 và 5 không ?
GV: Số có chữ số tận cùng là bao nhiêu thì chia hết cho 2 và 5 ?
GV đặt vấn đề: Không cần làm như cách trên ta vẫn có thể nhận biết một số có chia hết cho 2, cho 5 hay không ? Có những dấu hiệu để nhận ra nó
* Hoạt động 2
HS viết
30 = 3 . 10 = 3 . 2 . 5
120 = 12 . 10 = 12 . 2 .5
310 = 31 .10 = 31 . 2 .5
HS trả lời
HS trả lời
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
1/ Nhận xét mở đầu
* Nhận xét (Sgk)
* Hoạt động 3
GV: Yêu cầu HS viết số n trong hệ thập phân.
GV: Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ?Vì sao ?
GV: Một số bất kì có đặc điểm gì thì sẽ chia hết cho 2 ?
GV: Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ?
GV: Số như thế nào thì không chia hết cho 2 ?
GV: Các số như thế nào thì sẽ chia hết cho 2 ?
Cho HS làm ?1
Gọi 2HS lên làm
* Hoạt động 3
HS:n = = 430 + *
HS: Thay dấu * bởi các chữ số 0;2;4;6;8 thì n chia hết cho 2 vì cả hai số hạng đều chia hết cho 2.
HS: Số có các chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2
HS: Thay dấu * bởi chữ số 1;3;5;7;9 thì n không chi hết cho 2.
HS:Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thỉ không chia hết cho 2.
HS trả lời miệng
HS làm ?1
Các số không chia hết 2 là: 1437; 895
Các số chia hết cho 2 là: 328;1234
2/ Dấu hiệu chia hết cho 2
Ví dụ: Xét số n =
Kết Luận 1 (Sgk)
Kết luận 2 (sgk)
* Kết Luận (Phần đóng khung)
?1
* Hoạt động 4
GV: Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ?
GV: Khi nào thì một số chia hết cho 5 ?
GV: Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5?
GV: Số như thế nào thì không chia hết cho 5 ?
GV: đi đến kết luận chung
Cho HS làm ?2
* Hoạt động 4
HS trả lời: Thay dấu * bởi chữ số 0 và 5
HS : Số có chữ số tận cùng là 0 và 5 thì chia hết cho 5
HS: Thay dấu * bởi các chữ số 1;2;3;4;6;7;8;9 thì n không chia hết cho 5
HS trả lời
HS đọc kết luận
HS làm ?2
Thay dấu * bởi chữ số 0 và 5 thì số chia hết cho 5
3/ Dấu hiệu chia hết cho 5
n =
n = = 430 + *
Kết luận 1 (sgk)
Kết luận 2 (sgk)
* Kết luận (phần đóng khung)
?2
* Hoạt động 5 :củng cố
Cho HS làm bài 91 Sgk
Gọi 2HS lên làm
GV nhận xét chỉnh sửa
Cho HS làm bài 92 sgk
Gọi lần lượt từng HS lên làm
GV nhận xét, chỉnh sửa
* Hoạt động 5
HS làm
Số chia hết cho 2: 652;850;1546
Số chia hết cho 5: 850;785
HS làm
- Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5: 234
- Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2: 1345
- Số chia hết cho 2 và cho 5: 4620
- Số không chia hết cho cả 2 và 5: 2141
91) sgk
92)sgk
* DẶN DÒ: Về nhà
- Xem và học thuộc hai dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
- Xem lại các ví dụ ,?, các bài tập đã giải.
- BTVN: 93;94;95; các bài tập phần luyện tập.
- Chuẩn bị: bảng nhóm
File đính kèm:
- Tiet 20.doc