A/ MỤC TIÊU
- HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.
- Rèn luyện kĩ năng tìm ước chung và bội chung, tìm giao của hai tập hợp.
B/ CHUẨN BỊ
* GV: Sgk, Bảng phụ: Bài tập ; BT 138 Sgk
Bài tập :
1/ Tìm Ư(8),Ư(12),ƯC(8,12)
2/ Tìm B(8) nhỏ hơn 50, B(12) nhỏ hơn 50, BC(8,12) nhỏ hơn 50.
* HS: Sgk
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1210 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Học kỳ I - Tiết 30: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 30: LUYỆN TẬP Tuần 10
A/ MỤC TIÊU
- HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.
- Rèn luyện kĩ năng tìm ước chung và bội chung, tìm giao của hai tập hợp.
B/ CHUẨN BỊ
* GV: Sgk, Bảng phụ: Bài tập ; BT 138 Sgk
Bài tập :
1/ Tìm Ư(8),Ư(12),ƯC(8,12)
2/ Tìm B(8) nhỏ hơn 50, B(12) nhỏ hơn 50, BC(8,12) nhỏ hơn 50.
* HS: Sgk
C/ TIẾN TRÌNH
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
GHI BẢNG
* Hoạt động 1: KTBC
GV hỏi:
HS1: Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số ?
Sửa bài tập 1/ bảng phụ
HS2: Bội chung của hai hay nhiều số là gì?
Sửa bài tập 2/ bảng phụ
GV: nhận xét, chỉnh sửa cho điểm
* Hoạt động 1
HS1: trả lời như sgk
Sửa bài tập 1
Ư(8) = {1;2;4;8}
Ư(12) = {1;2;3;4;6;12}
ƯC(8,12) = {1;2;4}
HS2: Trả lời
Sửa bài tập 2
B(8) = {0;8;16;24;32;40;48}
B(12) = {0;12;24;36;48}
BC(8,12) = {0;24;48}
* Hoạt động 2
GV: Gọi 1HS sửa bài 135 b/
GV nhận xét chỉnh sửa
GV: Gọi 1HS làm câu c/
Gợi ý: Số thuộc tập hợp ƯC(4,6,8) khi nào ?
GV: Cho HS làm bài 136 Sgk
Gọi 2HS viết tập hợp A và B
GV: Gọi 1HS viết tập hợp M
GV: Hãy dùng kí hiệu thể hiện quan hệ của M với A và B
GV: nhận xét chỉnh sửa
* Hoạt động 2
HS sửa bài
Ư(7) = {1;7}
Ư(8) = {1;2;4;8}
ƯC(7,8) = {1}
HS làm
ƯC(4,6,8) = {2}
HS viết
A = {0;6;12;18;24;30;36}
B = {0;9;18;27;36}
a/ M = A B = {0;18;36}
HS làm
b/ M A; M B
Luyện Tập
135) Sgk
b/
c/
136) Sgk
* Hoạt động 3
GV: Cho HS thảo luận nhóm bài 137 Sgk
GV: Gọi từng HS lên làm từng câu
GV nhận xét chỉnh sửa
GV: Cho HS làm bài 138 Sgk
GV:Chỉ điền vào ô trống các trường hợp chia được
GV nhận xét, chỉnh sửa
* Hoạt động 3
HS làm
a/ A B = {cam, chanh}
b/ AB là HS vừa giỏi Văn vừa giỏi Toán.
c/ AB =B
d/ AB =
HS lên bảng điền
Cách
chia
Số phần thưởng
Số bút
Số vở
a
4
6
8
b
6
/
/
c
8
3
4
137)sgk
138) Sgk
* Hoạt động 4
GV: Yêu cầu HS đọc đề bài tập 175 SBT tr. 23
GV: Tìm số phần tử của tập hợp A,P, AP
GV:Nhóm HS có bao nhiêu người ?
* Hoạt động 4
HS làm
Tập A có 16 phần tử
Tập P có 12 phần tử
Tập AP có 5 phần tử
HS
Nhóm HS có 7 + 5 +11 = 23 HS
175) Sbt tr.23
5
7
11
* Dặn dò: Về nhà
- Xem lại ước chung, bội chung của hai hay nhiều số. Xem lại cách tìm ước chung và bội chung .
- Xem lại cách xác định giao của hai tập hợp.
- Xem lại các bài tập đã giải
- BTVN:171;172;173;174; SBT Tr. 23
File đính kèm:
- Tiet 30.doc