I/ MỤC TIÊU
- HS được củng cố cách tìm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số.
- HS biết cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN.
- Kĩ năng : chính xác, thành thạo giải các bài tập.
II/ CHUẨN BỊ
* GV:Sgk,SBT
* HS: Sgk,SBT
III/ TIẾN TRÌNH
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1202 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Học kỳ I - Tiết 32: Luyện tập 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 32: Tuần 11
LUYỆN TẬP 1
I/ MỤC TIÊU
- HS được củng cố cách tìm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số.
- HS biết cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN.
- Kĩ năng : chính xác, thành thạo giải các bài tập.
II/ CHUẨN BỊ
* GV:Sgk,SBT
* HS: Sgk,SBT
III/ TIẾN TRÌNH
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
GHI BẢNG
* Hoạt động 1: KTBC
HS1: Nêu cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
Sửa bài tập 176 a) SBT Tr.24
HS2: Nêu cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
Sửa bài tập 176 b) SBT Tr.24
GV: chỉnh sửa,cho điểm HS
* Hoạt động 1
HS1: Nêu cách tìm
Sửa bài tập 176 a)
40 = 23 . 5
60 = 22 . 3 . 5
ƯCLN (40,60) = 22 . 5 = 20
HS2: Nêu cách tìm
Sửa bài tập 176b)
36 = 22 . 32
60 = 22 . 3 . 5
72 = 23 . 32
ƯCLN (36,60,72) = 22 . 3 = 12
* Hoạt động 2
GV: Giới thiệu cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN
Ngoài cách tìm ước chung của 12 và 30 bằng cách liệt kê các ước 12 và 30 rồi chọn ước chung ,ta có thể tìm ước chung 12 và 30 bằngcách
- Tìm ƯCLN (12,30) = 6
- Tìm các ước của 6
- ƯC(12,30) là các ước của 6
GV: Cho HS đọc phần đóng khung Sgk
* Hoạt động 2
HS theo dõi
HS đọc bài
3/ Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN
Ví dụ: Tìm ƯC(12,30)
+ Tìm ƯCLN (12,30) = 6
+ Ư(6) = {1;2;3;6}
+ ƯC (12,30) = {1;2;3;6}
Cách tìm (sgk)
* Hoạt động 3
GV: Cho HS thảo luận nhóm bài 141 Sgk
GV: Gọi lần lượt từng HS lên bảng làm
GV: nhận xét, chỉnh sửa
* Hoạt động 3
HS lên bảng làm
a/ 16 = 24
24 = 23 . 3
ƯCLN (16,24) = 23 = 8
ƯC (16,24) = {1;2;4;8}
b/ 180 = 22 . 32 . 5
234 = 2 . 32 . 13
ƯCLN (180,234) = 2 . 32 = 18
ƯC(180,234) = {1;2;3;6,9,18}
c/ 60 = 22 . 3 . 5
90 = 2 . 32 . 5
135 = 33 . 5
ƯCLN ( 60,90,135) = 3 . 5 = 15
ƯC ( 60,90,135) = {1;3;5;15}
142) Sgk
a/
b/
c/
* Hoạt động 4
GV: số tự nhiên a là gì của 420 và 700 ?
GV: Gọi 1HS lên làm
GV: chỉnh sửa
GV: Gọi 1HS làm bài 144 Sgk
Tìm ƯCLN (144,192) rồi tìm ƯC(144,192) lớn hơn 20
GV: nhận xét, chỉnh sửa
* Hoạt động 4
HS a là ƯCLN của 420 và 700
HS làm
420 = 22 . 3 . 5. 7
700 = 22 . 52 . 7
ƯCLN (420,700) = 22 . 5 . 7 = 140
Vậy a = 140
HS làm
144 = 24 . 32
192 = 26 . 3
ƯCLN( 144,192) = 24 . 3 = 48
ƯC (144,192) = {24;48}
143)sgk
144) Sgk
* DẶN DÒ: VỀ NHÀ
- Xem lại cách tìm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số.
- Xem lại cách tìm ước chung thông qua tìm ước chung lớn nhất.
- Xem lại các bài tập đã giải.
- BTVN :146;147;148 Sgk
File đính kèm:
- Tiet 32.doc