I. Mục tiêu:
Vận dụng linh hoạt kiến thức đã học vào giải các bài tập mang tính thực tiễn .
Trả và sửa bài kiểm tra
II. Chuẩn bị:
Các bài tập
III. Lên lớp
Trả và sửa bài kiểm tra
39 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1399 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Học kỳ II - Trường THCS Tân Thành, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32
Tiết 96
LUYỆN TẬP
TRẢ BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
Vận dụng linh hoạt kiến thức đã học vào giải các bài tập mang tính thực tiễn .
Trả và sửa bài kiểm tra
II. Chuẩn bị:
Các bài tập
III. Lên lớp
Trả và sửa bài kiểm tra
Đáp án
Đề 1:
Bài 1: 6; -32; -5; -15; 30
Bài 2: 1/d 2/d 3/b 4/c 5/c
Bài 3:
Bài 4: Tìm x , biết :(2đ)
a/ b/
x = x =
Bài 5:Tính giá trị của biểu thức (2đ)
A= 1 B=
Đề 2:
Bài 1: -12; -12; -5; -12; 30
Bài 2: 1/c 2/d 3/a 4/a 5/b
Bài 3:
Bài 4: Tìm x , biết :(2đ)
a/ b/
x = x =
Bài 5:Tính giá trị của biểu thức (2đ)
A= B =
Luyện tập
Bài 1: Vườn trường trờng 450 cây ăn quả, trong đó là cam, 50% là táo, còn lại là bưởi. Hỏi có bao nhiêu cây bưởi?
Yêu cầu 2 Hs đọc đề bài.
Tìm sớ cây cam bằng cách nào?Þ 1 HS lên trình bày
Tìm sớ cây táo bằng cách nào?Þ 1 HS lên trình bày
Tìm sớ cây bưởi bằng cách nào?Þ 1 HS lên trình bày
Bài 2: Mợt thửa vườn hình chữ nhật có chiều dài 7m, chiều rợng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa vườn đó.
Yêu cầu 2 HS đọc đề bài.
Đề bài yêu cầu điều gì?
Để tính diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào?
Chiều dài bằng bao nhiêu?
Tính chiều rợng như thế nào?
Yêu cầu 1 HS lên trình bày bài giải.
Bài 1
Giải.
Sớ cây cam là:
. 450 = 180 (cây)
Sớ cây táo là:
50% . 450 = 225 (cây)
Sớ cây bưởi là:
450 – (180 + 225) = 45 (cây)
Bài 2
Giải.
Chiều rợng hình chữ nhật là:
7.= (m)
Diện tích hình chữ nhật là:
(m2)
Dặn dò: Xem lại các bài tập làm trên lớp và xem trước bài 15
IV. Rút kinh nghiệm
Tuần 32
Tiết 97
TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT
PHÂN SỐ CỦA NÓ
I/ Mục tiêu
HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm 1 số biết giá trị một phân số của nó.
Có ý thức qps dụng quy tắc này để giải 1 số bài toán .
II/ Chuẩn bị
Bảng phụ , phấn màu .
III/ Các hoạt động trên lớp
1) Kiểm tra bài cũ :
Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước
Làm bài tập : An có 35 viên bi, sớ bi của An là bao nhiêu viên?
2) Bài mới :
ĐVĐ: sớ bi của Hùng là 6 viên. Thế thì Hùng có bao nhiêu viên bi?
-GV gọi hs giải VD (SGK/53)
- GV dẫn dắt học sinh giải VD trên như trong SGK.
GV: như vậy để tìm 1 số biết của nó bằng 27 ta đã lấy 27 chia cho .
Qua VD trên hãy cho biết muốn tìm 1 số biết của nó bằng a ta làm thế nào ?
=> quy tắc SGK/54
GV gọi hs lặp lại quy tắc
Như vậy ta đã trả lời được câu hỏi đã nêu ra ở đầu bài chưa? Tìm sớ bi của Hùng bằng cách nào? (6:=21)
Củng cố ?1
GV cùng phân tích với hs:
là phân số ( trong quy tắc )
14 là số a ( trong quy tắc )
Sau đó GV gọi 2 hs lên bảng làm ?1
?2 Gọi 2 hs đọc đề bài SGK
GV cho hs phân tích để tìm 350 lít nước ứng với phân số nào ? trong bài a là số nào ? là số nào ?
Luyện tập:
Bài 126/54
Gọi 2 hs lên bảng làm , các bạn khác làm vào vở bài tập.
Bài 127/54
Yêu cầu hs thảo luận nhóm sau đó 2 nhóm có kế quả trước sẽ lên giải .
Lưu ý HS khi làm bài phải đọc đề bài thật kỹ tránh nhầm lẫn với dạng toán đã học ở bài 14
Bài 128/55
HS đọc đề bài.
Tìm sớ kg đậu đen bằng cách nào?
1 HS lên trình bày bảng. Cả lớp làm vào vở.
Ghi bảng .
1 / VD(Xem SGK/53)
Giải :
Nếu gọi số hs là x , ta tìm x sao cho của x bằng 27 .
Ta có : x.
X = 27:
X = 27.
Vậy lớp 6 A có 45 học sinh.
2/ Quy tắc
(Học SGK/54)
?1
a. Vậy số đó là :
14:
b. 3 số đó là :
?2
Phân số chỉ 350l nước :
1 - bể
Vậy dung tích bể là :350:
Bài 126/54
a. Số đó là :7,2:
b. Số đó là :-5 :1
Bài 127/54
a. Số phải tìm là :
13,32:theo1
= 31,08 theo2
b. Số phải tìm là:
31,08: (suy từ 2)
=13,32( suy từ 1)
Bài 128/55
Giải.
Sớ kg đậu đen cần tìm là:
1,2 : 24% = 5 (kg)
3/ Hướng dẫn về nhà:- Học quy tắc theo SGK/54
- Làm bài tập129,130,131/55.
IV. Rút kinh nghiệm
Tở trưởng
Chuyên mơn
Mai Anh Tuấn
Lê Đình Ký
Tuần 33
Tiết 98 LUYỆN TẬP.
I/ Mục tiêu
HS đựơc củng cớ và khắc sâu kiến thức về tìm 1 số biết giá trị một phân số của nó .
Có kỹ năng thành thạo khi tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó
Sử dụng máy tính đúng thao tác khi giải bài toán về tìm 1 số biết giá trị phân số của nó
II/Chuẩn bị
Hình vẽ 11 phóng to , máy tính bỏ túi .
III/ Các hoạt động trên lớp
1) Kiểm tra bài cũ :
Phát biểu quy tắc tìm 1 số khi biết của nó bằng a
Sửa bài tập .
2) Luỵên tập.
Dạng 1: Tìm x
GV gọi hs đọc đề bài 132/55
GV hướng dẫn HS cùng làm: Ở câu a , để tìm được x em phải làm gì? ( Đầu tiên , đổi hỗn số ra phân số ) . Sau đó tìm bằng cách nào ? ( lấy tổng trừ đi số hạng đã biết hoặc áp dụng quy tắc chuyển vế ) Rồi tìm x bằng cách lấy tích chia cho thừa số đã biết .
Câu b cũng tương tự câu a .
GV yêu cầu cả lớp làm vào tập và gọi 1 hs khác lên bảng làm câu b.
Dạng 2 :Toán đố
Yêu cầu 2hs đọc đề bài tập 133 /55 và tóm tắt đề bài
Lượng thịt = lượng dừa
Lượng đường = 5% lượng dừa
Có 0,8 kg thịt
Tính lượng dừa? Đường?
Lượng thịt bằng lượng dừa có 0,8 kg thịt hay biết 0,8 kg thịt chính là lượng dừa. Vậy để tìm lượng dừa ta phải làm như thế nào? (tìm số……)
Hãy nêu cách tính lượng dừa?
Đã biết lượng cùi dừa là 1,2 kg , đường bằng 5% lượng cùi dừa. Vậy tìm lượng đường thuộc loại toán nào? (tìm giá trị phân số……)
GV nhấn mạnh lại 2 loại toán cơ bản của phân số.
Bài 135/55:
Gọi 2 HS đọc đề bài 135/55. GV phân tích để HS hiểu thế nào là kế hoạch (hay dự định) và trên thực tế đã thực hiện kế hoạch là? Vậy 560 sản phẩm ứng với bao nhiêu phần kế hoạch?
Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện. Cả lớp làm vào vở.
Bài 136/56
Yêu cầu 2 HS đọc đề bài.
Tìm viên gạch nặng bao nhiêu bằng cách nào?
Gợi ý:
+ kg chỉ mấy phần của viên gạch?
+ của viên gạch nặng kg. Vậy viên gạch nặng bao nhiêu kg?
Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày bài giải. HS cả lớp làm vào vở.
Dạng 3: Sử dụng máy tính giải bài tập 134/55
GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính như SGK
Bài 132/55: Tìm x biết
a)
b)
Bài 133/55:
Giải.
Lượng cùi dừa để kho 0,8 kg thịt là:
(kg)
Lượng đường để kho 0,8 kg thịt là:
(kg)
Bài 135/55:
Giải.
Phân số chỉ 560 sản phẩm là:
(kế hoạch)
Số sản phẩm được giao theo kế hoạch là:
(sản phẩm)
Bài 136/56
Giải.
kg ứng với:
1 - = (viên gạch)
Viên gạch nặng:
:=3 (kg)
Bài 134/55:
Số phải tìm là 30
3. Hướng dẫn về nhà:
Học bài.
- Làm bài tập 132,133/SBT 24
IV. Rút kinh nghiệm
Tuần 33
Tiết 99 LUYỆN TẬP (tiếp)
I. Mục tiêu
HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm 1 số biết giá trị một phân số của nó.
Giải được các bài toán kết hợp về tìm của 1 số cho trước và tìm 1 số biết giá trị một phân số của nó.
Sử dụng máy tính một cách thành thạo.
II. Các hoạt động trên lớp
1) Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu qui tắc tìm của một số cho trước .
Phát biểu qui tắc tìm 1 số khi biết của nó bằng a .
2) Luyện tập :
Đọc lại đề bài 132 / 24( đã cho về nhà)
Bài này thuộc dạng nào ?(tìm 1 sớ biết của nó bằng a .)
Tìm chiều dài của tấm vải bằng cách nào?
Bài 133/24
Yêu cầu 2 HS đọc đề bài
Nếu chỉ bán sớ trứng thì sớ trứng còn lại là bao nhiêu?
Sớ trứng đã bán chiếm bao nhiêu phần?
Tìm sớ trứng bằng cách nào?
Bài 131/24(SBT)
Yêu cầu 2 HS đọc đề bài.
Bài toán này thuộc dạng nào ? ( Tìm 1 số biết giá trị một phân số của nó)
Vậy ta phải tìm phân số ứng với 90 trang.
Sớ trang An đọc được trong ngày thứ 2 chiếm bao nhiêu phần?
90 trang chiếm bao nhiêu phần của cuớn sách?
Cuớn sách đó dày bao nhiêu trang?
Với mỡi phép tính yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày.
Bài 125/24(SBT)
Bài toán này thuộc dạng nào? (Tìm giá trị phân số của 1 số cho trước ).
Tìm sớ táo Hạnh đã ăn bằng cách nào?
Hoàng đã ăn bao nhiêu táo?
Sớ táo còn lại là bao nhiêu?
Mợt HS lên trình bày bảng. Cả lớp làm vào vở.
Bài 132/24 (SBT)
Giải.
Phân số ứng với 8m vải :
1 - (tấm)
Chiều dài tấm vải :8:
Bài 133/24:
Giải.
Giả sử chỉ bán số trứng mà không thêm 2 quả thì sớ trứng còn lại là: 28+2 =30 quả.
Phân số ứng với 30 quả :
1 - (số trứng)
Số trứng mang đi bán :30: (quả)
Bài 131/24(SBT)
Giải.
Ngày thứ 2 An đọc được :
(số trang)
Phân số ứng với 90 trang:
1-( (số trang)
Số trang của quyển sách :
90: trang
Bài 125/24(SBT)
Giải.
Số táo Hạnh đã ăn :24. (quả)
Số táo Hoàng đã ăn :(24-6). (quả )
Số táo còn lại trên đĩa :24-(6+8) =10 (quả)
3/ Hướng dẫn về nhà:
-Làm bài 127,130/24 SBT
-Xem trước bài “Tìm tỉ số của 2 số”
IV. Rút kinh nghiệm
Tuần 33
Tiết 100
§16. TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ
I. Mục tiêu
HS hiểu ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của 2 số , tỉ số % , tỉ lệ xích
Có kỹ năng tìm tỉ số , tỉ số % , tỉ lệ xích .
Có ý thức áp dụng các kiến thức và kỹ năng nói trên vào việc giải 1 số bài toán thực tiễn
II. Chuẩn bị của giáo viên
Bảng phụ , bản đồ
III. Tiến trình dạy học
1) Kiểm tra bài cũ
2) Bài mới :GV giới thiệu bài:
Phương pháp
GV nêu:
VD -à tổng quát:
VD: Một hình chữ nhật có chiều rộng 3m , dài 4m. Tìm tỉ số giữa số đo chiều rộng và số đo chiều dài (sử dụng bảng phụ viết sẵn đề) HS tự làm
àVậy tỉ số giữa 2 số a và b là gì ?
àĐưa định nghĩa tỉ số ( bảng phụ ) và nhấn mạnh : (điều kiện của số chia )b0
-HS cho VD về tỉ số
- Lưu ý: tỉ sớ giữa a và b khác với tỉ sớ giữa b và a
- GV đọc tỉ sớ giữa hai sớ bất kỳ HS xác định sớ bị chia và sớ chia
-Phân số và tỉ số có gì khác ? (phân số có tử và mẫu là các số nguyên .Tỉ số thì a, b có thể là số nguyên , số thập phân , hỗn số…)
-Cả lớp theo dõi VD(SGK/56)
à Nhấn mạnh a,b phải cùng loại , cùng đơn vị đo
-HS làm bài tập 140/58 ( thảo luận nhóm )
-Qua bài tập này , em ghi nhớ điều gì ?( a,b phải cùng đơn vị đo )
-Cả lớp làm bài 137/57 ( 2 HS lên bảng trình bày bài làm)
Trong thực hành ta thường dùng tỉ số dưới dạng tỉ số % với ký hiệu % thay cho
-Cả lớp xem VD(SGK57)
-Ở lớp 5 , tìm tỉ số % như thế nào ?
(GV ghi lại cách giải )
-Tổng quát : Tìm tỉ số % của 2 số a và b ta làm như thế nào ? (
HS nhắc lại qui tắc (SGK)
Cả lớp làm ?1 theo qui tắc
HS quan sát bản đồ và GV giới thiệu tỉ lệ xích của bản đồ à khái niệm.
-HS đọc VD(SGK/57 )
-Cả lớp làm ?2 . Yêu cầu HS xác định a=? ;b= ? rồi áp dụng công thức để tính.
Nội dung
1) Tỉ số của 2 số (SGK/56)
Tỉ số của a và b kí hiệu : a:b(hay ) b0
VD:(xem SGK/56)
Tỉ số của 20 cm và 1m = 100cm là
Bài 140/58: Sai ở chỗ khi tính tỉ số không đưa về cùng 1 đơn vị: 5 tấn = 5 000 000 g
Tỉ số giữa khối lượng của chuột và voi phải là
Bài 137/57
a)
b)
2) Tỷ số phần trăm
VD : Xem SGK/57)
Quy tắc ( học SGK/57)
?1 (SGK/57)
a/
b/
3) Tỉ lệ xích :
Tỉ lệ xích là tỉ sớ khoảng cách giữa hai điểm trên bản vẽ và khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên thực tế.
T= {a :KC trên bản vẽ (bản đồ); b:KC thực tế}
(a,b cùng đơn vị đo)
VD: (Xem SGK/57)
?2 (SGK/57) a= 16,2cm.
b= 1620km = 162000000cm
Tỉ lệ xích của bản đồ :
T =
3/ Củng cố: Cho HS nhắc lại các khái niệm và cách tìm {sử dụng bảng phụ}
4/Dặn dò : - Học bài theo tập và SGK
- Làm bài tập 138,141/58 ; 143,144/59
IV. Rút kinh nghiệm
Tuần 34
Tiết 101 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Học sinh có kỹ năng tính tỉ số % của 2 số trên máy tính
Củng cố kiến thức , quy tắc về tỉ số ,tỉ số phần trăm , tỉ lệ xích .
Rèn luyện kỹ năng tìm tỉ số , tỉ số % của 2 số , luyện 3 bài toán cơ bản về phân số đưới dạng tỉ số %.
HS biết áp dụng các kiến thức và kỹ năng về tỉ số , tỉ số % vào việc giải 1 số bài toán thực tế .
II. Chuẩn bị của giáo viên :
Máy tính casio fx.220
Bảng phụ, hình 12/59(phóng to)
III. Tiến trình dạy học :
1) Kiểm tra bài cũ :
-Nêu quy tắc tìm tỉ số % của 2 số a và b ? Viết công thức
Tìm tỉ số % của :a/ 2và 1 ; b/ 0,3 tạ và 50 kg
2) Luyện tập:
Bài 138/58 . Gọi4 HS lên bảng sửa, mỡi HS sửa 1 câu, cả lớp làm vào vở, sau đó GV nhận xét sửa chữa cho hoàn chỉnh.
GV: như vậy thực chất đây chỉ là làm tính chia giữa hai PS mà đề bài trình bày câu hỏi dưới dạng khác
Bài141/58
Tìm 2 số a và b biết tỉ số =
và hiệu a – b = 8.
=> dạng toán gì ?
Bài 142/59
2 HS đọc đề, cả lớp suy nghĩ rồi trình bày sự hiểu biết của mình .
Bài 143/59
a.HS nhắc lại cách tìm tỉ số % của 2 số
b.Trong 20 tấn nước biển chứa bao nhiêu muối
Bài toán thuộc dạng gì ?(tìm giá trị …)
c. Để có 10 tấn muối cần lấy bao nhiêu nước biển ? câu c thuộc dạng gì ?(tìm 1 số …)
à Từ đó , GV hướng dẫn HS cách xây dựng công thức mối liên hệ giữa 3 bài tập về %
Bài146/59
2 HS đọc đề, 1HS tóm tắt bài.
Nhắc lại công thức tính tỉ lệ xích ?
Từ đó suy ra công thức tính chiều dài thực tế (b)?
1 HS lên bảng trình bày.cả lớp làm vào vở.
Bài 147/59
GV treo ảnh “Cầu Mỹ Thuận “ phóng to , yêu cầu HS đọc đề , tóm tắt.
Nêu cách giải
àGD lòng yêu nước , tự hào về sự phát triển của đất nước cho học sinh
Bài 148/60
GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính như SGK
HS thực hành trên máy và đọc kết quả
1) Tìm tỉ số % cuả : a) 3 và 12 ;b) 2và
GV yêu cầu HS bấm nút theo GV
2) Tìm tỉ số của 3 và 12
3) Tính :a / 3+2,3 ;6+2,3
b / 2,3 . 12 ;-9 . 12
c / 17+17+17+17
d/ 1,72 ; 1,73 ; 1,74
Bài 138/58 :Viết các tỉ số sau thành tỉ số giữa các số nguyên.
a/ ; b/
c/1 ; d/
Bài 141/58:
Ta có mà a-b = 8
=> a=8.3=24 , b=8.2=16
Bài 142/59:
Vàng 4 số 9(9999) nghĩa là trong 10 000 g vàng chứa 9999g vàng nguyên chất . Tỉ lệ vàng nguyên chất := 99,99%
Bài 143/59 .
Giải.
a. Tỉ số % muối trong nước biển là :
b. Lượng muối chứa trong 20 tấn nước biển :
20.(tấn )
c. Lượng nước biển cần để có 10 tấn muối: 10: ( tấn )
a= b.P%
b = a:P%
Bài 146/59:
Tóm tắt:T =
a = 56,408cm à b ?
Giải.
Chiều dài thực tế của máy bay:
T=
Bài 147/59:
Tóm tắt :
B = 1535 ,T=
Giải.
Trên bản đồ tỉ lệ xích 1:20000 thì cầu dài :
a = 1535.
Bài 148/60(Đối với máy tính thông thường )
BT:(Đối với máy f(x) – 220)
1)a/ 3 ¸12 SHIFT % 25%
b/ 2 ab/c 2 ab/c 5 ¸4 ab/c 5 SHIFT %
300%
2) 3 ab/c 12 =
3) a. 2 . 3 + + 3 = à 5,3
6 = à 8,3
b. 12 x x 2 . 3 = à27,6
9 +/- à -108
c. 17 + + =
=
= à68
d. 1.73 = 1.7 x x =
= à4,913
BTVN: 145/59
Yêu cầu HS về nhà xem lại các bài tập đã làm trên lớp
IV. Rút kinh nghiệm
Tuần 34
Tiết 102
§17. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
I. Mục tiêu
- HS biết đọc biểu đồ phần trăm dạng cột , ô vuông và hình quạt .
- Có kĩ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông .
Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế.
II. Chuẩn bị
GV:Tranh phóng to , hình 13,14,15 trang 60,61
Kết quả xếp loại 2 mặt GD của lớp trong HK1 .Thước , êke, phấn màu .
HS :Thước kẻ , êke, compa , giấy kẻ carô , máy tính bỏ túi .
III. Tiến trình bài dạy
1/ Kiểm tra:
HS1: Làm bài(bảng phụ) :1 trường có 800 HS , số HS đạt hạnh kiểm tốt là 480 em số HS đạt hạnh kiểm khá bằng số HS đạt hạnh kiểm tốt , còn lại là HS đạt hạnh kiểm trung bình.
a/ Tính số HS đạt hạnh kiểm khá, trung bình .
b/ Tìm tỉ số phần trăm của số HS đạt hạnh kiểm tốt , khá , trung bình so với số học sinh toàn trường
GV cho nhận xét , bổ sung .GV bố trí bảng để giữ lại các số liệu của câu (b) trên bảng)
2/ Bài mới : ( Đặt vấn đề )
HS đọc phần đầu SGK/60, quan sát hình 13 .GV đưa tranh phóng to treo trước lớp để HS cùng quan sát và giới thiệu đây là biểu đồ phần trăm dưới dạng cột .
Hỏi : Ở biểu đồ này tia thẳng đứng ghi gì ? tia nằm ngang ghi gì ?
GV nhấn thêm cách dựng và cho HS làm ? SGK/61 thông qua việc thảo luận nhóm gọi 1 đại diện của 1 nhóm lên trình bày trên bảng .
Cho nhận xét , bổ sung.
HS quan sát hình 14 SGK mà GV đã treo tranh phóng to trước lớp .
Hỏi : Biểu đồ này gồm ? ô vuông nhỏ .
HS có hạnh kiểm tốt đạt 60% ứng với ? Ô vuông nhỏ ? Tương tự với HS đạt hạnh kiểm khá , trung bình
HS quan sát H.15
Để dựng biểu đờ này ta phải sử dụng dụng cụ gì? (compa)
GV hướng dẫn HS dựng biểu đờ vào vở.
Yêu cầu HS làm bài 149/61.
GV gọi 1 em lên bảng vẽ biểu đồ ô vuông trên bảng phụ có kẻ sẵn ô vuông . Cả lớp làm vào tập.
3/ Củng cố:Nhắc lại các dạng biểu đồ phần trăm , yêu cầu HS dựng biểu đồ dạng cột, hình quạt kết quả xếp loại hạnh kiểm , học lực của lớp trong HK1 .
4/ Hướng dẫn về nhà: Làm bài 150, 151, 152 /61
HS lên bảng chữa bài tập:
a. Số hs đạt hạnh kiểm khá :
480. (hs)
Số HS đạt hạnh kiểm trung bình :
800 -(480+280) = 40 (hs)
b. Tỉ số phần trăm của số hs đạt hạnh kiểm tốt so với số hs toàn trường là:
Số hs đạt hạnh kiểm khá so với số hs toàn trường là:
Số hs đạt hạnh kiểm trung bình so với số hs toàn trường: 100%-(60%+35%) = 5%
BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
*Nhận xét(SGK/60)
*Các dạng biểu đồ phần trăm
1) Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột.
VD(xem SGK/60)
?SGK/61
Số hs đi xe buýt chiếm :
(số học sinh cả lớp)
Sớ HS đi xe đạp chiếm:
(số học sinh cả lớp)
Số hs đi bộ chiếm:
100%-(15%+37,5%)=47,5% số học sinh cảlớp
2) Biểu đờ phần trăm dưới dạng ơ vuơng
3) Biểu đờ phần trăm dưới dạng hình quạt
Bài 149/61
IV. Rút kinh nghiệm
Tuần 34
Tiết 103 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
Rèn luyện kĩ năng tính tỉ số phần trăm, đọc các biểu đồ phần trăm, vẽ biểu đờ phần trăm dạng cột và dạng các biểu đồ phần trăm, kết hợp giáo dục ý thức vươn lên cho HS.
II. Chuẩn bị
- GV :Bảng phụ kẻ sẵn ô vuông, phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài, 1 số biểu đồ .
- HS : Giấy kẻ ô vuông, máy tính bỏ túi, thước thẳng, êke.
III. Tiến trình bài dạy
1/Kiểm tra.
HS1: Chữa bài 151 SGK trang 61
HS2: Bài kiểm tra toán vừa rồi của lớp 6A1 có 23 bài đạt điểm 9,10 ; 10 bài đạt điểm 7,8; 7 bài đạt điểm 5,6 ; 4 bài đạt điểm 3,4 .
a. Tính tỉ số phần trăm của số bài đạt điểm 9,10 ; số bài đạt điểm 7,8 ; số bài điểm 5,6 ; số bài điểm 3,4 so với tổng số bài .
b. Dựng biểu đồ phần trăm dạng cột .(GV đưa đề bài lên bảng phụ) , cả lớp cùng làm.
HS cả lớp cùng làm .
Cho nhận xét , bổ sung.
Qua bài kiểm tra của HS2, GV giáo dụng hs ý thức vươn lên trong học tập để bài kiểm tra sau tốt hơn.
2/ Bài mới (Tổ chức luyện tập )
GV đưa 1 số biểu đồ khác nhau ( dạng cột, ô vuông, hình quạt ) phản ánh mức tăng trưởng kinh tế , những thành tựu về y tế, giáo dục, văn hoá, xã hội … để hs đọc .
Bài 152 trang 61
Gọi 1 hs đọc đề bài.
Hỏi : Muốn dựng được biểu đồ biểu diễn tỉ số phần trăm các loài trường nói trên ta cần làm gì? ( tìm tổng số các trường phổ thông, tính tỉ số phần trăm )
Gọi 1 hs lên bảng tính và dựng biểu đồ dạng cột .
Cả lớp cùng làm .
Cho nhận xét, bổ sung .
GV đưa đề bài lên bảng phụ :
Lớp 6A1 trong đợt tổng kết HKI có 5 hs xếp loại giỏi, 23 hs xếp loại khá, 9 hs trung bình và 14 hs yếu .
a. Tính tỉ số phần trăm của từng loại so với số hs cả lớp .
b. Dựng biểu đồ ô vuông biểu thị kết quả trên.
GV : Cho thảo luận nhóm , rồi yêu cầu các nhóm vẽ biểu đồ trên giấy kẻ ô vuông .
GV thu 1 vài phiếu của các nhóm để kiểm tra . Qua đó giáo dục ý thức vươn lên để kết quả ở kì 2 tốt hơn.
HS lên bảng chữa bài :
a. Khối lượng của bê tông : 1+2+6=9 tạ
Tỉ số phần trăm của xi măng:
Tỉ số phần trăm của cát :
Tỉ số phần trăm của sỏi :
b. Dựng biểu đồ ô vuông ( dùng phấn khác màu vẽ 3 phần phân biệt )
HS2 lên bảng chữa bài :
Tổng số bài kiểm tra của lớp 6A1:
23+10+7+ 4= 44 bài
Tỉ số phần trăm của số bài đểm 9,10 :
Tỉ số phần trăm của số bài điểm 7,8 :
Tỉ số phần trăm của số bài điểm 5,6:
Tỉ số phần trăm của số bài điểm 3,4:
c. HS dựng biểu đồ phần trăm dạng cợt.
1) Đọc biểu đồ.
2) Sửa bài 152 SGKtrang 61
Tổng số các trường phổ thông của cước ta năm học 1998 – 1999 là:
13076 + 8583 + 1641 = 23300 (trường)
Trường tiểu học chiếm :
Trường THCS chiếm:
Trường trung học phổ thông chiếm:
Dựng biểu đồ dạng cột.
3 /Bài tập thực tế .
Giải.
Tởng sớ HS của lớp 6A1 là:
5 + 23 + 9 + 14 = 51 ( HS)
HS giỏi chiếm:
HS khá chiếm:
HS trung bình chiếm:
HS yếu chiếm:
Biểu đờ:
3/ Củng cố
4/ Hướng dẫn về nhà
Ôn tập chương III theo các câu hỏi ôn tập (SGK/63 và bảng tổng kết SGK/64)
Làm bài 159, 155, 154 SGK/64
IV. Rút kinh nghiệm
Tở trưởng
Mai Anh Tuấn
Tuần 35
Tiết 104 ÔN TẬP CHƯƠNG III.
I. Mục tiêu
HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm về phân số và các ứng dụng : so sánh phân số , các phép tính về phân số …
Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x.
Rèn luyện cho HS khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp .
II. Chuẩn bị
SGK, bảng phụ ghi các tính chất cơ bản của phân số, 4 quy tắc +, -, x, : phân số.
III. Tiến trình bài giảng .
Ôn tập khái niệm phân số và tính chất cơ bản của phân số :
-Phân số là gì ? cho ví dụ phân số : 0; = 0?
-Gọi hs sửa bài tập 154/64SGK.
-Có mấy tính chất cơ bản của phân số ? Hãy viết dạng tổng quát ?
-Làm sao để viết các phân số có mẫu âm thành mẫu dương ?
-HS sửa bài tập 155 /64 SGK.
-Ta áp dụng các tính chất cơ bản của phân số để làm gì ?(rút gọn , quy đờng..)
-HS làm bài tập 156/64 SGK
a) GV hướng dẫn HS làm bài.
b) Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày.
HS nhận xét đúng sai.
-Để so sánh phân số ta làm như thế nào ?(đưa về cùng mẫu dương hoặc cùng tử dương)
HS làm bài tập 158/64
Câu a): 1 HS lên bảng thực hiện.
Câu b) GV gợi ý, hướng dẫn HS làm bài.
* Ôn tập về các phép tính :+ , - , x , :phân số?
- Phát biểu các qui tắc + , - , x , : phân số? GV treo bảng phụ yêu cầu hs điền vào chỗ trống như sau:
Các tính chất cơ bản của phép cộng , nhân phân số, số đối, số nghịch đảo?
HS làm bài tập 161/64 SGK
+ Nêu thứ tự phép toán trong bài tập 161a)
1 Hs lên bảng thực hiện.
HS nhận xét đúng sai.
+ Nêu thứ tự phép toán trong bài tậ
File đính kèm:
- giao an toan 6 t3234.doc