Giáo án Toán học lớp 6 - Năm 2008 - 2009
II. Phương tiện dạy học
GV: Phấn màu, bảng phụ.
HS: Học và làm bài cũ.
III. Tiến trỡnh dạy học :
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Năm 2008 - 2009, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
II. Phương tiện dạy học
GV: Phấn màu, bảng phụ.
HS: Học và làm bài cũ.
III. Tiến trỡnh dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt dộng 1:
Kiểm tra và chữa bài cũ:
1. Khoanh tròn vào kết quả đúng:
Số nghịch đảo của -3 là:
3; ;
2. Chữa bài 111/49-SGK
Hoạt động 2:
Bài 112/49-SGK:
G. Treo bảng phụ ghi bài 112
G. Tổ chức cho HS hoạt động nhóm với yêu cầu.
- Quan sát, nhận xét và vận dụng tính chất của các phép tính để ghi kết quả vào ô trống.
- Giải thích miệng từng câu.
G. Nhận xét chung và đánh giá cho điểm các nhóm làm nhanh và đúng
Mỗi nhóm cử một em trình bày.
- Các nhóm nhận xét lẫn nhau.
I. Chữa bài tập:
.Bài 112/49-SGK:
(36,05 + 2678,2) + 126
= 36,05 + (2678,2 + 126)
= 36,05 + 2840,2 (theo a)
= 2840,25 (theo c)
(126 + 36,05) + 13,214
= 126 +(36,05 + 13,214)
= 175,264(theo d)
(678,27 + 14.02)+ 2819,1
=(678,27+2819,1)+14,02
=3497,37+14,02(theo e)
= 3511,39 (theo g)
3497,37- 678,27
= 2819,1(theo e)
Hoạt động 3:
1. Bài 113/50-SGK:
G. treo bảng phụ ghi bài 113
? Em có nhận xét gì về bài tập này
G. Hãy áp dụng phơng pháp nh bài 112 để làm.
-Tương tự bài 112.
3 em lên điền vào ô trống và giải thích.
II. Bài luyện tập:
1. Bài 113/50-SGK:
(3,1. 47).39
= 3,1.(47. 39)
= 3,1.1833(theo c)
(15,6.5,2).7,02
= (15,6.7,02).5,2
= 109,512.5,2(theo b)
= 569,4624(theo d)
5682,3:(3,1.47)
= (55682,3:3,1):47
=1833:47(theo c)
=39(theo a)
Hoạt động 4:
2. Bài 114/50-SGK:
? Em có nhận xét gì về bài tập này
? Em hãy định hướng cách giải?
G. Yêu cầu một em lên bảng làm
? Tại sao em không đổi các phân số ra số thập phân?
Bài tập gồm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, phân số và hỗn số. Biểu thức bên có dấu ngoặc
- Đổi số thập phân và hỗn số ra phân số rồi áp dụng thứ tự thực hiện phép tính
HS trình bày trên bảng
- HS khác nhận xét cách trình bày và nội dung bài làm của bạn.
Vì trong dãy tính có và khi đổi ra số thập phân cho ta kết quả gần đúng.Vì vậy không sử dụng cách này
2. Bài 114/50-SGK:
-3,27.+(0,8- ):
=
=
=
=
Hoạt động 5:
3.Bài 119/83-SGK:
G. Kết luận. Quan sát bài toán, suy nghĩ và định hớng cách giải là một điều rất quan trọng khi làm bài
? Em hãy nhận dạng bài toán này?
? Em hãy áp dụng t/ chất cơ bản của phân số và các tính chất của phép tính để tính hợp lí tổng trên.
- Đây là bài toán tính tổng dãy số viết theo quy luật: có tử giống nhau là 3, có mẫu là tích hai số lẻ liên tiếp
HS......
3.Bài 119/83-SGK:
b/
=
=
=
Hoạt động 6:
Củng cố
Bài tập gồm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, phân số và hỗn số. Biểu thức bên có dấu ngoặc
- Đổi số thập phân và hỗn số ra phân số rồi áp dụng thứ tự thực hiện phép tính
* Hửụựng daón veà nhaứ:
- Ôn lại các kiến thức đã học từ đầu chương III.
- Ôn tập để kiểm tra
________________________________________________
Soạn:.../.../2009
Dạy : .../.../2009 Lớp:....
.../.../2009 Lớp:....
Tiết 93.
Kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững một cách hệ thống về phân số. Nắm vững và hiểu các khái niệm về phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm.
- Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kĩ năng tính đúng, tính nhanh; vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán về phân số.
2.Kỹ năng:
Rèn luyện tính kiên trì, linh hoạt, cẩn thận, chính xác các phán đoán và lựa chọn phương pháp hợp lí.
3. Thái độ:
Đánh giá kết quả tiếp thu bài và trình độ của học sinh trong chương III.
II. Phương tiện dạy học
GV: Ra đề kiểm tra.
HS: Ôn tập chương III.
III. Tiến trỡnh dạy học :
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Câu1(1đ): Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
a)Rút gọn một phân số là chia cả tử và mẫu cho .........................................................(1)
b)Hai phân số..................................(2)
đươc gọi là hai phân số đối nhau
c)Số .....(3) và số ......(4) có số nghịch đảo là chính nó. Số ......(5) không có số nghịch đảo.
Câu1(1đ):
(1)một ước chung của chúng(0, 25đ)
(2)có tổng bằng 0 (0, 25đ)
(3) 1, (4) -1 (0, 25đ)
(5) 0 (0, 25đ)
Câu1(1đ):
(1)một ước chung của chúng(0, 25đ)
(2)có tổng bằng 0 (0, 25đ)
(3) 1, (4) -1 (0, 25đ)
(5) 0 (0, 25đ)
Câu 2(1,5đ): Điền số thích hợp vào ô vuông:
Câu 2(1,5)
a/ b/ c/
Câu 2(1,5)
a/ (0, 5đ)
b/ (0, 5đ) c/
(0, 5đ)
Câu 3(0,5đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Số nghịch đảo của là:
A. B. 1 C. 5 D. -5
Câu 3(0,5đ)
C. 5
(0, 5đ)
Câu 3(0,5đ)
C. 5
(0, 5đ)
Câu 4(1,5đ): Rút gọn các phân số:
a/ b/ c/
Câu4(1,5đ)
Mỗi phần 0,5 điểm
a/
b/
c/
Câu4(1,5đ)
Mỗi phần 0,5 điểm
a/
b/
c/
Câu 5(2đ): Tìm x, biết:
a/ b/ c/
Câu 5(2đ):
a/ (0, 5đ)
b/ (0, 75đ)
c/ (0, 75đ)
Câu 5(2đ):
a/ (0, 5đ)
b/ (0, 75đ)
c/ (0, 75đ)
Câu 6(2đ): Tính giá trị biểu thức:
A =
B=
Câu 6(2đ):
A (1đ)
B (1đ)
Câu 6(2đ):
A (1đ)
B (1đ)
Câu 7(1,5đ): Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được tổng số bài. Ngày thứ hai bạn làm được tổng số bài. Hỏi ngày thứ ba Hoa làm được bao nhiêu phần tổng số bài?
Ngày thứ nhất và ngày thứ hai Hoa đã làm (tổng số bài
Ngày thứ ba Hoa đã làm (tổng số bài)
Câu 7(1,5đ):
(0, 75đ)
(0, 75đ)
III. Hướng dẫn về nhà:
- Làm lại đề kiểm tra vào vở bài tập.
- Đọc trước bài 14
Soạn: .../.../2009
Dạy : .../.../2009 Lớp:....
.../.../2009 Lớp:....
Tiết 94.
Tìm giá trị phân số của một số cho trước
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
2.Kỹ năng:
- Có kĩ năng vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
3. Thái độ:
- Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn.
II. Phương tiện dạy học
GV: Phấn màu, bảng phụ ,MTBT.
HS: Học và làm bài cũ.
III. Tiến trỡnh dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ: Củng cố quy tắc nhân một số tự nhiên với một phân số
Hoạt động 2:
1.Ví dụ:
G. Treo bảng phụ
? Từ cách làm trên hãy điền các từ thích hợp vào ô trống
? Khi nhân một số tự nhiên với một phân số ta có thể:
+ Nhân số này với.... rồi lấy kết quả....
Hoặc
Chia số này cho.... rồi lấy kết quả.....
? Hãy tóm tắt bài toán
G.(Dẫn dắt HS). Muốn tìm số HS lớp 6A thích đá bóng ta phải tìm của 45HS. Muốn vậy ta phải nhân 45 với , ta sử dụng một trong 2 cách ở VD 1:
Chia 45 cho 3 rồi nhân kết quả với 2, hoặc nhân 45 với 2 rồi lấy kêt quả chia cho 3
G. Đó chính là tìm giá trị phân số của một số cho trước
HS lên bảng làm điền vào ô trống
HS đứng tại chỗ trả lời
HS đọc VD và tóm tắt bài toán
Tương tự HS làm các phần còn lại
Củng cố quy tắc nhân một số tự nhiên với một phân số:
1.Ví dụ:
Số HS thích đá bóng của lớp 6A là:
45.(HS)
Số HS thích đá cầu là:
(HS)
Số HS thích chơi bóng bàn là:
(HS)
Số HS thích chơi bóng chuyền là:
(HS)
Hoạt động 3:
2.Quy tắc:
? Vậy muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm ntn?
? Muốn tìm của số b cho trớc ta làm ntn?
G. Khẳng định quy tắc
Ta lấy số cho trớc nhân với phân số đó.
2.Quy tắc:
Muốn tìm của số b cho trước ta tính .b
(m.nN;n0)
Hoạt động 4:
Củng cố:?2
Sử dụng MTBT
G. Hướng dẫn HS sử dụng MTBT để tìm giá trị phân số của một số cho trước
Đọc lại :?2
a/ (cm)
b/ 96. 62,5% = 96. = 60
c/ 1. 0,25 = 0,25 = (giờ)
HS nghiên cứu và sử dụng MTBT dới sự hướng dẫn của GV để hoàn thành bài 120/52-SGK
* Hửụựng daón veà nhaứ:
- Học lí thuyết.
- Làm bài 117- 121.
- Xem trước bài tập phần luyện tập
IV.Lưu ý khi sử dụng giáo án
Có kĩ năng vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước
Giao An, ngày ..... tháng ..... năm 2009
__________________________________________
Tuần 32:
Soạn: / /2009
Dạy : / /2009. Lớp: 6
: / /2009. Lớp: 6
Tiết 95.
Luyện tập (tiết1)
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
2.Kỹ năng:
- Có kĩ năng thành thạo khi tìm giá trị phân số của một số cho trước.
3. Thái độ:
- Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn.
II. Phương tiện dạy học
GV: Bảng phụ, MTBT.
HS: Học và làm bài cũ.
III. Tiến trỡnh dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1:
Kiểm tra và chữa bài cũ:
? Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước
?Chữa bài117/51-SGK
? Chữa bài118 và 119/52
Hoạt động 2:
Bài 121/52-SGK:
? Tóm tắt bài toán?
G. Đưa câu hỏi gợi ý:
?Xe lửa đã xuất phát từ HN đã đi được quãng đường là bao nhiêu
? Xe lửa cách HP bao nhiêu km
G. Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày
Quãng đường từ HN- HP: 102 km
Xe lửa xuất phát từ HN đi đợc quãng đường
Hỏi xe lửa còn cách HP bao nhiêu cây?
I. Chữa bài tập:
Bài 121/52-SGK:
Xe lửa xuất phát từ Hà Nội đã đi đợc quãng đường là:
102.= 61,2 (km)
Vậy xe lửa còn cách Hải Phòng là:
102- 61,2 = 40,8 (km)
Hoạt động 3:
Bài 122/53_SGK:
? Để tìm khối lượng hành em làm nh thế nào?
Thực chất đây là bài toán gì?
? Xác định phân số và số cho trước?
G. Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài
Tìm 5% của 2kg
Bìa toán tìm giá trị phân số của một số cho trước
II. Bài luyện tập:
Bài 122/53_SGK:
Khi muối 2kg rau cải cần:
2. 5% = 2.= 0,1kg hành
2. = 0,002kg đường
2. = 0,15kg muối
Hoạt động 4:
Bài 123/53-SGK:
G.Ví dụ: Một quyển sách giá 8000 đồng. Tìm giá mới của qyển sách đó sau khi giảm giá 15%
G. Tổ chức cho HS nghiên cứu SGK và thoả luận theo nhóm học tập với yêu cầu sau:
- Nghiên cứu sử dụng MTBT với ví dụ
- áp dụng để kiểm tra giá mới của các mặt hàng trong bài 123
? Em hãy kiểm tra người bán hàng tính có đúng không
? Em hãy sửa lại các mặt hàng A, D.
Kết quả thảo luận nhóm:
- Giá mới của qyển sách sau khi giảm giá 15% là:
6800 đồng
A. 31 500 đồng
B. 405 000 đồng
Bài 123/53-SGK:
Các mặt hàng B, C, E được tính đúng giá mới
*Hướng dẫn về nhà:
- Ôn lại bài.
- Làm bài 125/53-SGK
125, 126, 127/24-SBT
IV.Lưu ý khi sử dụng giáo án
Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn.
________________________________________
Soạn: / /2009
Dạy : / /2009. Lớp: 6
: / /2009. Lớp: 6
Tiết 96.
Luyện tập (tiết2)
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
2.Kỹ năng:
- Có kĩ năng thành thạo khi tìm giá trị phân số của một số cho trước.
3. Thái độ:
- Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn.
II. Phương tiện dạy học
GV: Bảng phụ, MTBT.
HS: Bút viết nhóm
III. Tiến trỡnh dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1:
Kiểm tra và chữa bài cũ:
HS1: Chữa bài120
HS2: Chữa bài 125
Cho 2 HS đồng thời lên bảng làm bài
Hoạt động 2:
Bài 120.
GV: Cho HS chữa lại bài
? Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước
HS chữa lại bài
I. Chữa bài tập:
Bài 120.
a. của 40 là: .40= 16
b. . 48000= 4000 đồng
c.
Hoạt động 3:
Bài 122/23-SBT
Cho HS làm bài 122/23
? Muốn đổi ra đơn vị là giờ ta làm ntn?
Tương tự gọi 2 HS lên bảng làm phần b, c
Đổi 30' = = 0,5 h
2 HS lên bảng làm bài
Các HS khác làm vào vở
Bài 122/23-SBT:
a. 3h30'
= 3h + h = 3h + 0,5h
= 3,5h
b. 2h 15'
= 2h + h = 2h + 0,25h
= 2,25h
c. 0h 45'
= 0h + h = 0h + 0,75 h
= 0,75h
Hoạt động 4:
Bài 123/23-SBT
Cho HS làm bài 123
? Muốn đổi 5,25h ra đơn vị là giờ và phút ta làm ntn
Ta đổi phần thập phân ra phút, phần số nguyên giữ nguyên
5,25h = 5h + 0,25h
đổi 0,25h = h = 15'
5,25h = 5h15'
HS làm các phần còn lại
Bài 123/23-SBT:
a. 5,25h
= 5h+ 0,25h = 5h + 15'
= 5h15'
b. 10,5h
= 10h + 0,5h = 10h + 30'
= 10h30'
c. 2,1h = 2h + 0,1h
= 2h + 6' = 2h6'
Hoạt động 5:
Bài 125/24-SBT:
Cho HS làm bài 125
Cho HS đọc bài toán
? Muốn biết trên đĩa còn mấy quả ta làm ntn?
Gọi một HS tính số táo Hạnh ăn
? Tính số táo Hoành ă ta làm như thế nào
HS đọc đề bài
Có 24 quả táo
Hạnh ăn: 25% số táo
Hoành ăn số táo còn lại
? Hỏi còn mấy quả táo
Tìm số táo Hạnh ăn
Tính số táo Hoành ăn
Tính số táo còn lại
Bài 125/24-SBT:
Giải:
Số táo Hạnh ăn là:
. 24 = 6 (quả)
Só táo còn lại là:
24 - 6 = 18 (quả)
Số táo Hoành ăn là:
.18 = 8 (quả)
Số táo cón lại trên đĩa là:
24 - (6 + 8) = 10 (quả)
Hoạt động 6:
Bài 126- SBT
?Tóm tắt bài toán
Yêu cầu HS tự giải
HS trả lời
1 lớp có 45 HS
TB = HS cả lớp
K: HS còn lại
Tính số HS giỏi
Bài 126- SBT:
Số HS trung bình là:
. 45 = 21 (HS)
Số HS còn lại là:
45 - 21 = 24 (HS)
Số HS khá là:
. 24 = 15 (HS)
Số HS giỏi là:
45 - (21 + 15) = 9 (HS)
*Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập.
- Làm bài 127/24-SBT.
- Chuẩn bị bài học sau.
IV.Lưu ý khi sử dụng giáo án
Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn.
______________________________________
Soạn: / /2009
Dạy : / /2009. Lớp: 6
: / /2009. Lớp: 6
Tiết 97.
tìm một số biết giá trị một phân số của nó
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của nó.
2.Kỹ năng:
- Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị phân số của nó.
3. Thái độ:
- Biết vận dụng quy tắc để làm một số bài toán thực tiễn.
II. Phương tiện dạy học
GV: Bảng phụ.
HS: Học và làm bài cũ.
III. Tiến trỡnh dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số cảu một số cho trước
? Chữa bài 124/ 23-SBT
Hoạt động 2:
1. Ví dụ:
Cho HS làm VD ở SGK
Gọi HS đọc
GV hướng dãn:
Nðu gọi số HS là x ta có điều gì:
Tìm x
? Như vậy để tìm 1 số chưa biết của nó bằng 27 ta làm thế nào?
HS:
. x = 27
Lấy 27:
1. Ví dụ:
Gọi số HS lớp 6 A là x
Ta có: . x = 27
x = 27:
x = 27.
x = 45
Hoạt động3:
2. Quy tắc:
? Tương tự muốn tìm 1 số biết của nó bằng a ta làm ntn?
Quy tắc
Cho HS làm ?1
?2
GV. Hướng dẫn
Bể 350 lít
Chiếm dung tích bể
? 350 lít ứng với phân số nào
Lấy a:
a. Số cần tìm là:
14:
b.
HS đọc đề bài
Phân số 1-
2. Quy tắc:
Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính a: ( m, n N*)
?2Phân số chỉ số nớc đã dùng ( 350 lít) là:
1- = (dung tích bể)
Ta có: dung tích bể bằng 350 lít
Vậy số lít nớc mà cả bể đó cha là:
350: = 1000(lít)
Hoạt động 4:
Củng cố:
GV. treo bảng phụ.
1. Điền vào ô trống
a. Muốn tìm của số a cho trước( x,y N; y0 ) ta tính......
b. Muốn tìm...... ta lấy số đó nhân với phân số
c. Muốn tìm 1 số biết của nó bằng a ta tính........
d. Muốn tìm..............ta lấy c: (a,b N* )
2. Làm bài 128/55-SGK.
HS: Làm các bài tập của GV yêu cầu
3. bài tập
bài 128/55-SGK.
*Hướng dẫn về nhà:
- Học bài theo vở ghi và SGK.
- Làm bài: 130,131/35-SGK
128/24-SBT.
IV.Lưu ý khi sử dụng giáo án
Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị phân số của nó.Biết vận dụng quy tắc để làm một số bài toán thực tiễn.
Giao An, ngày ..... tháng ..... năm 2009
_____________________________________
Tuần 33:
Soạn: / /2009
Dạy : / /2009. Lớp: 6
: / /2009. Lớp: 6
Tiết 98:
Luyện tập (tiết1)
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
2.Kỹ năng:
-Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
-Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi tìm một số biết giá tị một phân số của nó.
3. Thái độ:
-Biết vận dụng quy tắc để làm một số bài toán thực tiễn.
II. Phương tiện dạy học
-GV:Bảng phụ,máy tính bỏ túi.
-HS:máy tính bỏ túi.
. Tiến trỡnh dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1:
Kiểm tra và chữa bài cũ:
?Phát biểu qui tắc tìm 1 số khi biết phân số của nó bằng a?
Chữa bài tập 131 tr 55 SGK.
Chữa bài tập 128 tr 24 SBT.
Hoạt động 2:
Bài 131 tr 55 SGK.
2.Bài 128 tr 24 SBT.
I. Chữa bài tập:
Bài 131 tr 55 SGK.
Bài 128 tr 24 SBT.
Hoạt động 3:
Bài 132 tr 55 SGK.
?Để tìm được x em làm ntn?
Gọi hs lên bảng làm.
Câu b tương tự.G V yêu cầu cả lớp làm vào vở,gọi 2 hs lên bảng làm.
-Đổi hỗn số ra phân số.áp dụng qui tắc chuyển vế đổi dấu,rồi tìm x bằng cách lấy tích chia cho thừa số đã biết.
-HS lên bảng.
-HS làm theo yêu cầu của GV.
II. Bài luyện tập:
Bài 132 tr 55 SGK.
Tìm x,biết:
b,
Hoạt động 4:
Bài 133 tr 55 SGK.
GV yêu cầu hs đọc và tóm tắt đề bài.
Lượng thịt = lượng cùi dừa.
Lượng đường =5% lượng cùi dừa.
Có 0,8 kg thịt .
Tính lượng cùi dừa?
?nêu cách tính?
G Vchốt lại hai dạng toán cơ bản của phân số.
HS tóm tắt theo yêu cầu của GV.
HS nêu cách tính.
Bài 133 tr 55 SGK.
Giải.
Lượng cùi dừa cần dùng để kho 0,8 kg thịt là:
0,8 : =1,2 (kg)
Lợng đường cần dùng là:
1,2 . 5% =0,06(kg)
Hoạt động 5:
Bài 135.tr56.SGK
GV yêu cầu hs đọc đề và tóm tắt bài toán.
?560 sp ứng với bao nhiêu phần của kế hoạch?
G V yêu cầu hs làm.
HSđọc đề và tóm tắt bài toán.
Tóm tắt:
Xí nghiệp đã thu hoạch được kế hoạch.
Còn lại 560 sp.
Tính số sp theo kế hoạch.
HS trả lời.
HS làm theo yêu cầu của GV
Bài 135.tr56.SGK.
Giải
560 sp ứng với:
1 - = (kế hoạch)
Vậy số sản phẩm được giao theo kế hoạch là:
560 : = 1260 (sp)
Đáp số:1260 sp.
*Hướng dẫn về nhà:
-Học bài và làm bài.
-Làm các bài 132,133.tr 24.SBT.
IV.Lưu ý khi sử dụng giáo án
Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị một phân số của nó
__________________________________________________
Soạn: / /2009
Dạy : / /2009. Lớp: 6
: / /2009. Lớp: 6
Tiết 99:
Luyện tập (tiết2)
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Cuỷng coỏ kieỏn thửực tỡm moọt soỏ bieỏt giaự trũ moọt phaõn soỏ cuỷa noự.
2.Kỹ năng:
Reứn luyeọn kú naờng vaọn duùng quy taộc ủoự ủeồ tớnh caực baứi toaựn thửùc tieồn.
3. Thái độ:
Giaựo duùc tớnh caồn thaọn, chớnh xaực.
II. Phương tiện dạy học
-GV:Bảng phụ,máy tính bỏ túi.
-HS:máy tính bỏ túi.
III. Tiến trỡnh dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1:
Kiểm tra và chữa bài cũ:
_ Phaựt bieồu quy taộc tỡm moọt soỏ bieỏt giaự trũ moọt phaõn soỏ cuỷa noự ?
_ Baứi taọp 126 (sgk :tr 54) .
Hoạt động2:
BT 133 (sgk : tr 55) .
Cuỷng coỏ , duùng hai quy taộc ủaừ hoùc ụỷ baứi 14, 15
Gv : Hửụựng daón toựm taột :
- Lửụùng thũt ba chổ baống bao nhieõu so vụựi lửụùng cuứi dửứa ?
- Tửụng tửù vụựi lửụùng ủửụứng
- Chuựng ta caàn kho bao nhieõu thũt ?
Gv : Lửụùng cuứi dửứa vaứ lửụùng ủửụứng tớnh nhử theỏ naứo ?
Gv : Cuỷng coỏ quy taộc aựp duùng , coự theồ tớnh nhử baứi toaựn tỡm x .
Hs : ẹoùc ủeà baứi ụỷ sgk : tr 55 .
Hs : Toựm taột caực muùc theo caõu hoỷi hửụựng daón cuỷa giaựo vieõn .
- Lửụùng thũt = lửụùng dửứa
- Lửụùng ủửụứng = 5% lửụùng dửứa .
- 0.8 kg thũt
Hs : Giaỷi tửụng tửù phaàn beõn .
I. Chữa bài tập:
BT 133 (sgk : tr 55) .
Lửụùng cuứi dửứa :
0,8 : = 1,2 (kg)
Lửụùng ủửụứng :
1,2 . 5% = 0,06 (kg) .
Hoạt động 3:
BT 135 (sgk : tr 56) .
Cuỷng coỏ quy taộc “tỡm moọt soỏ khi bieỏt giaự trũ ……” vụựi baứi toaựn thửùc teỏ , tỡm ửựng vụựi a .
Gv : Hửụựng daón caực bửụực mụỷ ủaàu tửụng tửù Hẹ1 .
Gv : Caàn xaực ủũnh phaàn phaõn soỏ tửụng ửựng vụựi soỏ saỷn phaồm .
Gv : Goùi x laứ soỏ saỷn phaồm xớ nghieọp ủửụùc giao theo keỏ hoaùch .
_ keỏ hoaùch tửụng ửựng bao nhieõu saỷn phaồm ?
_560 saỷn phaồm ửựng vụựi bao nhieõu phaàn cuỷa keỏ hoaùch ?
Gv : Hửụựng caực bửụực giaỷi nhử phaàn beõn .
Hs : Hoaùt ủoọng nhaọn bieỏt noọi dung ủeà baứi , toựm taột tửụng tửù nhử treõn .
Hs : Nghe giaỷng .
Hs : Chửa bieỏt ủửụùc .
Hs : (keỏ hoaùch )
II. Bài luyện tập:
1.BT 135 (sgk : tr 56) .
560 saỷn phaồm ửựng vụựi :
.
_ Soỏ saỷn phaồm ủửụùc giao laứ :
(saỷn phaồm) .
Hoạt động 4:
BT 136 (sgk : tr 56) .
Vaọn duùng quy taộc “tỡm moọt soỏ bieỏt giaự trũ moọt ……” vaứo baứi toaựn “ Sam Loyd”
Gv : Hửụựng daón theo hai caựch :
_ “ Laọp ủaỳng thửực vụựi x laứ khoỏi lửụùng vieõn gaùch “
_ Xeựt khoỏi lửụùng quaỷ naởng tửụng ửựng vụựi bao nhieõu phaàn cuỷa vieõn gaùch .
Hs : Thửùc hieọn caực bửụực tỡm hieồu baứi nhử treõn .
Hs : Giaỷi theo hửụựng daón cuỷa gv , tớnh nhaồm (neỏu coự theồ) .
Hs : vieõn gaùch ửựng vụựi kg .
2.BT 136 (sgk : tr 56) .
vieõn gaùch ửựng vụựi quaỷ naởng kg .
_ Vieõn gaùch naởng :
= 3 (kg) .
*Hướng dẫn về nhà:
_ Hửụựng daón sửỷ duùng maựy tớnh boỷ tuựi tửụng tửù baứi taọp 134 (sgk : tr 55) .
_ Hoaứn thaứnh phaàn baứi taọp coứn laùi tửụng tửù , chuaồn bũ baứi 16 “ Tỡm tổ soỏ cuỷa hai soỏ” .
IV.Lưu ý khi sử dụng giáo án
Hs tieỏp tuùc ủửụùc cuỷng coỏ vaứ khaộc saõu kieỏn thửực veà tỡm moọt soỏ bieỏt giaự trũ moọt phaõn soỏ cuỷa noự
___________________________________
Soạn: / /2009
Dạy : / /2009. Lớp: 6
: / /2009. Lớp: 6
Tieỏt 100:
Baứi 16 : TèM Tặ SOÁ CUÛA HAI SOÁ
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
_ Hs hieồu ủửụùc yự nghúa vaứ bieỏt caựch tỡm tổ soỏ cuỷa hai soỏ , tổ soỏ phaàn traờm , tổ leọ xớch .
2.Kỹ năng:
_ Coự kỹ naờng tỡm tổ soỏ , tổ soỏ phaàn traờm vaứ tổ leọ xớch .
3. Thái độ:
_ Coự yự thửực aựp duùng caực kieỏn thửực vaứ kyừ naờng noựi treõn vaứo vieọc giaỷi moọt soỏ baứi toaựn thửùc tieón .
II. Phương tiện dạy học
_ GV: giaựo aựn, SGK, SGV
_ Hs xem laùi khaựi nieọm phaõn soỏ .
III. Tiến trỡnh dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1:
Yeõu caàu hs ủũnh nghúa phaõn soỏ ? Daùng kyự hieọu ?
Hoạt động 2:
Tổ soỏ cuỷa hai soỏ :
Gv : Giụựi thieọu khaựi nieọm tổ soỏ nhử sgk : tr 56 .
Gv : Tổ soỏ vaứ phaõn soỏ coự gỡ khaực nhau ?
Gv : Yeõu caàu hs ủũnh nghúa phaõn soỏ ? Daùng kyự hieọu ?
Gv : Coự theồ nhaọn xeựt ủieồm gioỏng nhau giửừa hai khaựi nieọm treõn .
Gv : Khaộc saõu hai ủaùi lửụùng “cuứng loaùi” vaứ cuứng ủụn vũ trong tổ soỏ qua vớ duù 2 (sgk : tr 56) .
Gv : Cuỷng coỏ qua baứi taọp 140 (sgk : tr 58)
_ Xaực ủũnh sai laàm trong caõu noựi ?
Hs : Nghe giaỷng .
Hs : Tổ soỏ thỡ a, b coự theồ laứ caực soỏ nguyeõn , hoón soỏ , phaõn soỏ ….. , coứn phaõn soỏ thỡ a vaứ b phaỷi l2 caực soỏ nguyeõn .
Hs : Phaựt bieồu tửụng tửù sgk
Hs : ẹoùc phaàn vớ duù (sgk : tr 56) .
_ Nhaọn xeựt veà ủụn vũ vaứ thửự tửù caực ủaùi lửụùng khi laọp tổ soỏ tửụng ửựng .
Hs : Hai ủaùi lửụùng khoõng cuứng ủụn vũ ủo .
I. Tổ soỏ cuỷa hai soỏ :
_ Thửụng trong pheựp chia soỏ a cho soỏ b (b 0) goùi laứ tổ soỏ cuỷa a vaứ b . Kyự hieọu laứ a : b (hay ) .
Vd : (Sgk : tr 56 ).
Hoạt động 3:
Tổ soỏ phaàn traờm :
Gv : Dửùa treõn khaựi nieọm tổ soỏ , giụựi thieọu khaựi nieọm tổ soỏ phaàn traờm .
Gv : Thửùc hieọn caực pheựp bieỏn ủoồi ủeồ coự ủửụùc “phaàn traờm” .
Gv : Tổ soỏ phaàn traờm coự phaỷi la moọt tổ soỏ khoõng ?
Gv : ẹieồm khaực bieọt giửừa tổ soỏ vaứ tổ soỏ phaàn traờm ?
Gv : Caựch tớnh tổ soỏ phaàn traờm uỷa hai soỏ a, b ,(b 0) ta thửùc hieọn nhử theỏ naứo ?
Gv : Cuỷng coỏ qua ?1 , chuự yự ủửa caực ủaùi lửụùng veà cuứng ủụn vũ .
Hs : Nghe giaỷng .
Hs : Quan saựt caực bửụực bieỏn ủoồi vaứ giaỷi thớch .
Hs : ẹuựng .
Hs : Khaực trong caựch tỡm vaứ daùng kyự hieọu .
Hs : Phaựt bieồu quy taộc tửụng tửù (sgk tr 57) .
Hs : Thửùc hieọn ?1 nhử vớ duù
II. Tổ soỏ phaàn traờm :
_ Muoỏn tỡm tổ soỏ phaàn traờm cuỷa hai soỏ a vaứ b , ta nhaõn a vụựi 100 roài chia cho b vaứ vieỏt kớ hieọu % vaứo keỏt quaỷ :
_ Ghi ?1 .
Hoạt động 4: Tổ leọ xớch :
Gv : Cuỷng coỏ khaựi nieọm vaứ yự nghúa tổ leọ xớch .
Gv : Tổ leọ xớch cuỷa moọt baỷn ủoà ẹũa lớ laứ coự nghúa laứ gỡ ?
Gv : Yeõu caàu hs laỏy vớ duù tửụng tửù vaứ giaỷi thớch .
Gv : Cuỷng coỏ qua ?2
Hs : Giaỷi thớch nhử vớ duù sgk hay dửùa vaứo kieỏn thửực ẹũa lớ ủaừ hoùc .
Hs : Tỡm vớ duù minh hoùa .
Hs : Laọp tổ soỏ tửụng ửựng vụựi cuứng ủụn vũ ủo laứ cm , tửứ ủoự tỡm ủửụùc tổ leọ xớch baỷn ủoà .
III. Tổ leọ xớch :
(a, b cuứng ủụn vũ ủo)
_ Trong ủoự :
T : laứ tổ leọ xớch .
a : khoaỷng caựch giửừa hai ủieồm treõn baỷn veừ .
b : khoaỷng caựch giửừa hai ủieồm tửụng ửựng treõn thửùc teỏ
Vd : (sgk : tr 57 )
Hoạt động 5: Cuỷng coỏ:
_ Baứi taọp 137 (sgk : tr 57)
*Hướng dẫn về nhà:
_ Hoùc lyự thuyeỏt nhử phaàn ghi taọp .
_ Chuaồn bũ baứi taọp “ Luyeọn taọp” (sgk : tr 57 , 58 )
IV.Lưu ý khi sử dụng giáo án
Coự kỹ naờng tỡm tổ soỏ , tổ soỏ phaàn traờm vaứ tổ leọ xớch .
_____________________________________
Soạn: / /2009
Dạy : / /2009. Lớp: 6
: / /2009. Lớp: 6
Tiết 101:
LUYEÄN TAÄP
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
_ Cuỷng coỏ caực kieỏn thửực , quy taộc veà tổ soỏ , tổ soỏ phaàn traờm , tổ leọ xớch .
2.Kỹ năng:
_ Reứn luyeọn kyừ naờng tỡm tổ soỏ , tổ soỏ phaàn traờm cuỷ
File đính kèm:
- Toan 6 Tuan 2037.doc