I . Mục Tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm được q/h gữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS,tính nhẩm
3 .Thái độ: HS vận dụng kiến thức vào giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
- HS: Máy tính bỏ túi (nếu có).
II. Các hoạt động dạy học:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2735 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 11: Luyện tập (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn : ……………
Lớp 6 Tiết … Ngày giảng Sĩ số … Vắng …
Tiết 11: LUYỆN TẬP (Tiếp)
I . Mục Tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm được q/h gữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS,tính nhẩm
3 .Thái độ: HS vận dụng kiến thức vào giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
- HS: Máy tính bỏ túi (nếu có).
II. Các hoạt động dạy học:
ổn định
nội dung mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động I: Kiểm tra bài cũ
GV gọi 2 HS lên bảng trả lời và làm bài.
1) khi nào ta có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ( b ¹ o);
- bài tập ; tìm x biết;
a) 6.x- 5= 613
b) 12.(x- 1)= 0
2) khi nào ta nói phép chia số tư nhiên a cho số tự b
( b ¹ 0 )
-bài tập; viết dạng tổng quát của số chia hết cho 3, chia cho3 dư 1, chia cho 3 dư 2
2 HS lên bảng làm bài và trả lời.
Bài tập ;
a) 6x - 5 = 613
6x = 613+5
x = 618:6
x = 103
b)12 (x-1) = 0
x - 1= 0.12
x - 1= 0
x = 1
Hoạt đông II: Luyện tập
GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 52a(sgk)
HS 1 52a
HS2 52a
HS cả lớp cùng làm bài.
GV gọi HS nhận xét;
GV bổ sung thêm;
GV đưa ra bảng phụ ghi nội dung bài tập 52 b,c sgk.
yc HS cả lớp hoạt động nhóm(5’).
GV cho các nhóm đổi kq.
GV nhận xét kq một vài nhóm.
GV cho HS đọc bài 53 sgk:
GV theo em ta giải bài toán này như thế nào?
GV em hãy thực hiện lời giải đó.
GV hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính bỏ túi;
HS hoạt động cá nhân tính; 1683 :11 :
1530; 34 ; 3348 : 12.
cho HS cả lớp thực hiện việc giải bài 55 sgk
GV giọi một vài HS cho biết kq.
GV sửa sai.
2 HS lên bảng làm bài.
2HS nhận xét .
HS nghe và ghi bài.
GV đọc bài 1lần
HS đọc lại
2HS trả lời
1 HS đứng tại chỗ thực hiện lời giải.
HS lấy máy ra thực hiện theo GV hướng dẫn.
HS thực hành trên máy tính.
HS hoạt động cá nhân.
2HS cho biết kq.
* Dạng 1: Tính nhẩm:
Bài 52 ;
a) 14.50= (14:2).(50.2)= 7.100
= 700
16.25 = (16:4).(25.4)= 4.100= 400
b) 2100: 50= (2100.2):( 50.2)
= 4200: 100 = 42
1400: 25 = (1400.4):(25. 4)
= 5600 :100= 56
c)132:12=(120+12):12
=120:12+ 12:12
=10 +1=11
96:8= (80 +16):8
= 80:8+16:8=10+2=12
* Dạng 2: Bài toán ứng dụng thực tế;
Tóm tắt;
số tiền tâm có;21000đ
giá tiền 1 quyển loại I ; 2000đ
giá tiền 1 quyển loại II; 1500đ
a) Tâm chỉ mua loại I thì được bao nhiêu quyển.
b) Tâm chỉ mua loại II được bao nhiêu quyển.
Giải:
21000:2=10dư 1000
Tâm mua được nhiều nhất10 quyển vở loại I
21000:1500=14
Tâm mua được nhiều nhất 14 vở loại II
* Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi
thực hiện phép chia;
1683:11= 153
1530:34=45
3348:12= 279
bài 55sgk
Vận tốc của ô tô
288: 6= 48(km/h)
Chiều dài miếng đất hình chữ nhật;
1530:34= 45( m).
Hoạt động III: Củng cố
GV : Em có nhận xét gì về mối liên quan giữa phép trừ và phép cộng, giữa phép chia và phép nhân.
GV
Với a,b Î N thì(a-b) có luôn Î N không?
Với a,b Î N ; b 0 thì (a:b) có luôn Î N không?
phép trừ là phép toán ngược của phép toán cộng.
phép toán chia là phép toán ngược của phép toán nhân.
HS ;
- không ,(a-b) Î N nếu
a ³ b
- không (a+b) Î N nếu
a b
Hoạt động IV : Hướng dẫn về nhà.
GV về nhà ôn lại kiến thức về phép trừ, phép nhân
đọc câu truyện về lịch.
bài tập 76,77,78,79.sbt
đọc trước bài lũy thừa với số mũ tự nhiên,nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
File đính kèm:
- Tiet 11.doc