Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 17, 18

I. MỤC TIÊU:

F -Hệ thống lại các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.

F Rèn luyện kỹ năng tính toán cho HS, tính nhanh, tính nhẩm.

F Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi tính toán

II. CHUẨN BỊ:

-Giáo viên: Soạn bài, bảng phụ, máy tính, SGK,

- Học sinh: Học bài củ, làm bài tập, SGK

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

Vấn đáp, luyện tập và thực hành, thảo luận nhóm trong bàn,

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1321 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 17, 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 Ngày soạn: Tiết 17 LUYỆN TẬP Ngày dạy: I. MỤC TIÊU: -Hệ thống lại các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa. Rèn luyện kỹ năng tính toán cho HS, tính nhanh, tính nhẩm. Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi tính toán II. CHUẨN BỊ: -Giáo viên: Soạn bài, bảng phụ, máy tính, SGK, … - Học sinh: Học bài củ, làm bài tập, SGK III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, thảo luận nhóm trong bàn, … V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : GIÁO VIÊN HỌC SINH GHI BẢNG HĐ1. Kiểm tra HS1. Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên (treo bảng phụ có kẻ bảng Hs điền công thức tổng quát vào). HS2. Lũy thừa bậc n của a là gì? Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số? Gv hỏi cả lớp: - Khi nào thì phép trừ số tự nhiên thực hiện được. Khi nào ta nói số tự nhiện a chia hết cho số tự nhiện b. GV gọi hs nhận xét ghi điểm HĐ2. Luyện tập: Btập 1: (Bảng phụ) Tìm số phần tử của các tập hợp sau: A = { 40; 41; ……; 99; 100} B = { 10; 12; 14; ……; 96; 98} C = { 35; 37; ……..103; 105} Muốn tính số phần tử của các tập hợp này ta làm thế nào? Cho HS làm bài vài phút 3 HS lên bảng. GV nhận xét và hoàn chỉnh bài giải. Btập 2: Tính nhanh: a/ (2100 – 42 ) : 21 b/ 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33. Cho HS làm bài vài phút 2 HS lên bảng. GV nhận xét và hoàn chỉnh bài giải. Btập 3: Thực hiện phép tính a/ 3.52 – 16 : 22. b/ 2448 : [ 119 – ( 23 – 6 )] Cho HS làm bài vài phút 2 HS lên bảng. GV nhận xét Btập 4: Tìm x, biết a/ ( x – 47 ) – 115 = 0 b/ ( x – 36 ) : 18 = 12 cho HS thảo luận nhóm. GV nhận xét quá trình hoạt động và kết quả của các nhóm. HĐ4. Hướng dẫn về nhà Oân lại các kiến thức của chương: địng nghĩa, tính chất, qui tắc….. Xem và làm lại các bài tập đã giải ở lớp. Chuẩn bị: § 18 Kiểm tra 45 phút 2 HS lên bảng trình bày Cả lớp làm bài tập trong vở, theo dõi nhận xét - Hs đứng tại chổ trả lời: Khi số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ. -Khi có số tự nhiện k sao cho a = b.k Hs nhận xét. Lấy số cuối trừ đi số đầu và chia cho khoảng cách giữa hai số 3 HS lên bảng. Chú ý lắng nghe ghi nhớ Thực hành tính Đứng tại chổ trả lời kết quả Cả lớp nhận xét Đọc kĩ đề bài suy nghĩ, làm bài. 2 HS lên bảng, cả lớp nhận xét Quan sát đề bài tiến hành thảo luận nhóm Các nhóm trình bày kết quả . Chú ý lắng nghe ghi nhớ Chú ý lắng nghe ghi nhớ Kiểm tra: P tính T. chất Cộng Nhân Giao hoán a+b=b+a a.b=b.a Kết hợp (a+b)+c = a+(b+c) a.(b.c) = (a.b).c Cộng 0 a + 0 = a Nhân 1 a.1 = a Phân phối a(b+c) = ab + ac 2/ an = a.a.a……….a , a 0 (n thừa số) * am.an = am + n ; am.an = am – n Luyện tập: Btập 1: A = / 40; 41; ……; 99; 100/ Có 100 – 40 + 1 = 61 phần tử B = {10; 12; 14; ……; 96; 98} Có ( 98 – 10 ) : 2 + 1 = 45 ptử C = { 35; 37; ……..103; 105} Có ( 105 – 35 ) : 2 + 1 = 36 ptử Btập 2: Tính nhanh: a/ (2100 – 42 ) : 21 = 2100 : 21 – 42 : 21 = 100 – 2 = 98. b/ 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33. = 59.4 = 236. Btập 3: Thực hiện phép tính a/ 3.52 – 16 : 22. = 3.25 – 16 : 4 = 75 – 4 = 71 b/ 2448 : [ 119 – ( 23 – 6 )] = 2448 : [ 119 – 17 ] = 2448 : 102 = 24. Btập 3: Tìm x, biết a/ ( x – 47 ) – 115 = 0 x – 47 = 115 x = 115 + 47 x = 162. b/ ( x – 36 ) : 18 = 12 x – 36 = 12.18 x – 36 = 216 x = 216 +36 x = 252. Về nhà Oân lại các kiến thức của chương: địng nghĩa, tính chất, qui tắc….. Xem và làm lại các bài tập đã giải ở lớp. Chuẩn bị: § 18 Kiểm tra 45 phút Rút kinh nghiệm: Tuần 06 KIỂM TRA 45 PHÚT Ngày soạn: Tiết 18 Ngày dạy: I/ MỤC TIÊU: -Kiểm tra khả năng tiếp thu cac kiến thức trong chương của HS. -Rèn luyện kĩ năng tính toán chính xác hợp lí. -Biết cách trình bày rỏ ràng, mạch lạc. II/ CHUẨN BỊ: -Giáo viên: Soạn đề, photo đề, …….. - Học sinh: Oân lại các kiến thức trong chương, xem lại các dạng bài tập đã giải. III/ MA TRẬN THIẾT KẾ : Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tập hợp Lũy thừa Thứ tự các phép tính Tổng Trường THCS Hương Mỹ Đề kiểm tra một tiết Họ tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : Toán 6 Lớp : …………… Nội dung đề số : 001 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Câu 1: Giá trị của x trong biểu thức 15.(x - 3) = 0 là : A. x = 3 B. x = 7 C. x = 1 D. x = 6 Câu 2: Viết kết quả của phép tính a12 : a4 dưới dạng một kũy thừa là: A. a3 B. a16 C. a8 D. a48 Câu 3: Lựa chọn quy tắc đúng cho phép tính : am .an : A. am - n B. am +n C. am.n D. am : n Câu4: Cho tập hợp A ={2; 4; 6 ; ……. ; 38; 40 }. Số phần tử của tập hợp A là : A. 40 phần tử B. 4 phần tử C. 41 phần tử D. 20 phần tử Câu 5: Viết gọn tích 8.8.8.8.8.8.8.8 bằng cách dùng lũy thừalà: A. 89 B. 816 C. 87 D. 88 Câu 6: Cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99 là : A. (97 ; 98 ) B. ( 99 ; 100 ) C. ( 98 ; 99 ) D. (98 ; 100 ) Câu 7: Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 5 nhỏ hơn 12 là: A. {5; 6; 7; 8; 9; 10; 11 } B. {6; 7; 8; 9; 10; 11 } C. {5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12 } D. {6; 7; 8; 9; 10; 11; 12 } Câu 8: Giá trị của biểu thức ( 155 - 75 ) : 23 - 10 là : A. Kết quả khác B. 10 C. 1 D. 0 II/ TỰ LUẬN: Bài 1: Viết tập hợp A ={ x N / x 6 } bằng cách liệt kê các phần tử. Bài 2: Thực hiện phép tính: a/ 28.86 + 14.28 b/ 45 : {99 : [ 48 – ( 13 + 3.23)]} Bài 3: Tìm số tự nhiện x, biết : a/ x : 4 = 23.32 b/ 5.( x + 1 ) – 13 = 12 Bài 4: Chứng tỏ rằng 2006.2006 > 2004.2008 mà không tính kết quả của mỗi tích. Hết Đáp án đề 01: I/ TRẮC NGHIỆM: (2.5đ) (mỗi câu đúng 0,25đ) 01. ; - - - 04. - / - - 07. - - - ~ 02. - - = - 05. - - - ~ 08. - - = - 03. ; - - - 06. - - - ~ 09. - / - - 10. - - - ~ II TỰ LUẬN: NỘI DUNG ĐIỂM NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1: tập hợp A ={ x N / x 6 } bằng cách liệt kê các phần tử. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} 1đ Bài 2: Thực hiện phép tính: a/ 28.86 + 14.28 = 28.( 86 + 14 ) = 28.100 = 2800 0.5 0.25 0.25 b/ 45 : {99 : [ 48 – ( 13 + 3.23)]} = 45 : {99 : [ 48 – ( 13 + 24 )] } = 45 : { 99 : [ 48 – 37 ] } = 45 : { 99 : 11} = 45 : 9 = 5 0.25 0.25 0.25 0.25 Bài 3: Tìm số tự nhiện x, biết : a/ x : 4 = 23.32 x : 4 = 8.9 x : 4 = 72 x = 72.4 x = 288 0.25 0.25 0.25 0.25 b/ 5.( x + 1 ) – 13 = 12 5.( x + 1 ) = 12 + 13 5.( x + 1 ) = 25 x + 1 = 25 : 5 x + 1 = 5 x = 5 - 1 x = 4. 0.25 0.25 0.25 0.25 Bài 4: Chứng tỏ rằng 2006.2006 > 2004.2008 mà không tính kết quả của mỗi tích. Ta có : 2006.2006 = (2004 + 2).2006 = 2004.2006 + 2.2006 2004.2008 = 2004.(2006 + 2) = 2004.2006 + 2.2004 Vì 2.2006 > 2.2004 nên 2006.2006 > 2004.2008 0.25 0.25 0.5 Trường THCS Hương Mỹ Đề kiểm tra một tiết Họ tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : Toán 6 Lớp : …………… Nội dung đề số : 002 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Câu 1: Giá trị của x trong biểu thức 15.(x - 3) = 0 là : A. x = 1 B. x = 6 C. x = 3 D. x = 7 Câu 2: Cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99 là : A. (98 ; 100 ) B. ( 98 ; 99 ) C. ( 99 ; 100 ) D. (97 ; 98 ) Câu 3: Lựa chọn quy tắc đúng cho phép tính : am .an : A. am - n B. am.n C. am : n D. am +n Câu 4: Giá trị của biểu thức ( 155 - 75 ) : 23 - 10 là : A. 10 B. 0 C. 1 D. Kết quả khác Câu 5: Viết gọn tích 8.8.8.8.8.8.8.8 bằng cách dùng lũy thừalà: A. 89 B. 816 C. 88 D. 87 Câu 6: Viết kết quả của phép tính a12 : a4 dưới dạng một kũy thừa là: A. a8 B. a3 C. a48 D. a16 Câu 7: Cho tập hợp A ={2; 4; 6 ; ……. ; 38; 40 }. Số phần tử của tập hợp A là : A. 4 phần tử B. 41 phần tử C. 20 phần tử D. 40 phần tử Câu 8: tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 5 nhỏ hơn 12 là: A. 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11 B. 6; 7; 8; 9; 10; 11 C. 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12 D. 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12 II/ TỰ LUẬN: Bài 1: Viết tập hợp A = { x N/ x 4 } bằng cách liệt kê các phần tử là: Bài 1: Thực hiện phép tính: a/ 28.76 + 24.28 b/ 45 : {99 : [ 48 – ( 13 + 3.23)]} Bài 2: Tìm số tự nhiện x, biết : a/ x : 4 = 23.32 b/ 5.( x + 1 ) – 13 = 17 Bài 3: Chứng tỏ rằng 2004.2004 > 2002.2006 mà không tính kết quả của mỗi tích. HẾTĐáp án đề: 002 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 01. - - = - 04. - / - - 07. - - = - 02. ; - - - 05. - - - ~ 08. - / - - 03. - - - ~ 06. - - = - 09. - - = - 10. - / - - II TỰ LUẬN: NỘI DUNG ĐIỂM NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1: Viết tập hợp A = { x N/ x 4 } bằng cách liệt kê các phần tử là: A = {0; 1; 2; 3; 4} 1đ Bài 1: Thực hiện phép tính: a/ 28.76 + 24.28 = 28.( 76 + 24 ) = 28.100 = 2800 0.5 0.25 0.25 b/ 45 : {99 : [ 48 – ( 13 + 3.23)]} = 45 : {99 : [ 48 – ( 13 + 24 )] } = 45 : { 99 : [ 48 – 37 ] } = 45 : { 99 : 11} = 45 : 9 = 5 0.25 0.25 0.25 0.25 Bài 2: Tìm số tự nhiện x, biết : a/ x : 4 = 23.32 x : 4 = 8.9 x : 4 = 72 x = 72.4 x = 288 0.25 0.25 0.25 0.25 b/ 5.( x + 1 ) – 13 = 17 5.( x + 1 ) = 17 + 13 5.( x + 1 ) = 30 x + 1 = 30 : 5 x + 1 = 6 x = 6 - 1 x = 5. 0.25 0.25 0.25 0.25 Bài 3: Chứng tỏ rằng 2004.2004 > 2002.2006 mà không tính kết quả của mỗi tích. Ta có : 2004.2004 = (2002 + 2).2004 = 2002.2004 + 2.2004 2002.2006 = 2002.(2004 + 2) = 2002.2004 + 2.2002 Vì 2.2004 > 2.2002 nên 2004.2004 > 2002.2006 0.25 0.25 0.5

File đính kèm:

  • doctiet 17 -18.doc
Giáo án liên quan