Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 20: Luyện tập

I . Mục tiêu:

1. Kiến thức : HS nắm vững tính chất chia hết của một tổng, chia hết và không chia hết.

2. Kĩ năng : Có kĩ năng thành thạo vận dụng tính chất để giải các bài tập .

3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, suy luận chặt chẽ cho HS .Đặc biệt các kiến thức trên được áp dụng vào các bài toán mang tính thực tế.

II . Chuẩn bị:

GV: bảng phụ ,hình vẽ (h19)

HS :thước thẳng .

III . Các Hoạt động dạy học:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1972 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 20: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Lớp 6 Tiết ... Ngày ..…Tháng ..… Năm 2011 Sĩ số … Vắng … TIẾT 20: LUYỆN TẬP I . Mục tiêu: 1. Kiến thức : HS nắm vững tính chất chia hết của một tổng, chia hết và không chia hết. 2. Kĩ năng : Có kĩ năng thành thạo vận dụng tính chất để giải các bài tập . 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, suy luận chặt chẽ cho HS .Đặc biệt các kiến thức trên được áp dụng vào các bài toán mang tính thực tế. II . Chuẩn bị: GV: bảng phụ ,hình vẽ (h19) HS :thước thẳng . III . Các Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra bài cũ. Hs1: a) Phát biểu t/c1 về t/c chia hết của 1 tổng ? Viết công thức TQ b) Chữa a, b bài 85 HS2: Phát biểu t/c 2 về t/c chia hết của 1 tổng? CTTQ 120 + 48 + 20 có chia hết cho 6 không ? 2 HS lên bảng làm bài. 2 HS nhận xét; HS ghi bài a) (35 + 49 + 210) 7 Vì 35 : 7 ; 49 7 ; 210 7 b) (42 + 50 + 140) ٪ Vì 50 ٪ 7 (120 + 48 + 20) ٪ 6 Vì 20 ٪ 6 Hoạt động II : Luyện tập Cho hs đọc bài 87 (36) Gợi ý câu giải A = 12 + 14 + 16 + x Tìm x để A 2 Để A 2 thì x phải HS trình bày lời giải Gọi 2 hs đọc đàu bài 88 hướng dẫn hs đọc kỹ Gợi ý: Em hãy viết số a dưới dạng biểu thức của phép chia có dư. Em có khẳng định được số a chia hết cho 4 không? chia hết cho 6 ? Vì sao? T2 khi chia số TN b cho 24 dư 10. Hỏi b có chia hết cho 2, cho 4 không? YC hs lên bảng giải Gv treo bảng phụ ghi bài 89. Cho hs đọc Yc hoạt động nhóm Treo bảng phụ ghi bài 90 Gọi 3 hs lên trả lời số đúng Hãy chứng tỏ 2 số TN liên tiếp có 1 số chí hết cho 2 Gợi ý: Nếu cho hs TN là a thì số liên tiếp là số nào? Phải CM được 1 trong 2 số 2 Nếu a ٪ 2 thì số nào 2 ? phải cm a ٪ 2 dư là Bn ? -> Viết Ct (Gv cùng hs làm) Hoạt đông III : Dặn dò: Gọi 2hs phát biểu lại 2 t/c chia hết của 1 tổng. - Nếu trong 1 tổng nhiều số hạng có 2 số hạng không chia hết cho 1 số nào đó thì tổng đó có chia hết cho số đó không? Hoạt đông VI: HDVN: - Làm bài tập 119, 120 (SBT) - Ôn lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 ở lớp 5 Hoặc số hạng phải chia hết cho 2 Đọc kỹ đầu bài HS viết TQ Trả lời Giải thích T2 a) hs lên bảng HĐ nhóm Lấy VD -> chọn a + 1 (a + 1) 2 Dư 1 a = 2k + 1 Có thể không chia hết, có thể chia hết - Về nhà thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Bài 87 (36) A = (12 + 14 + 16 + x) 2 -> x 2 A ٪ 2 khi x ٪ 2 Bài 88 (36) a) Chia a cho 12 dư 8 nếu có a = 12q + 8 () => a 4 vì a ٪ 6 vì 8 ٪ 6 b) b = 24q + 10 () => b 2 vì b ٪ 4 vì 10 ٪ 4 Bài 89 (36) Đúng Sai Đúng Đúng Bài 90 (36) 3 2 3 Bài toán nâng cao a) chứng tỏ 2 số TN liên tiếp 2 có số 1 số 2 Gọi 2 số TN liên tiếp là: a, a + 1 Nếu a 2 -> giải song Nếu a ٪ 2 -> a 2 dư 1 Ta có: a = 2k + 1 () -> a + 1 = 2k + 1 + 1 = 2k + 2 = 2 (k + 1) Vậy a + 1 = 2 (k + 1) 2 hai số TN liên tiếp luôn có 1 số 2

File đính kèm:

  • docso6.t20.doc
Giáo án liên quan