I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.Biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản , thuộc mười số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số.
3.Thái độ: Rèn tính tư duy độc lập, cẩn thận trong tính toán.
II.Chuẩn bị:
GV; ghi sẵn bẳng phụ
HS ; chuẩn bị sẵn một bảng như trên và nháp.
III. Các hoạt động dạy học:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1696 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 26: Số nguyên tố. hợp số. bảng số nguyên tố, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn : ……………
Lớp dạy : lớp 6 Tiết ... Ngày …Tháng … Năm 2011 Sĩ số … Vắng …
TIẾT 26: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.Biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản , thuộc mười số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số.
3.Thái độ: Rèn tính tư duy độc lập, cẩn thận trong tính toán.
II.Chuẩn bị:
GV; ghi sẵn bẳng phụ
HS ; chuẩn bị sẵn một bảng như trên và nháp.
III. Các hoạt động dạy học:
* ổn định
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
* HĐ 1 - Kiểm tra
HS1: thế nào là ước, là bội của một số? làm bài tập 114 sgk;
HS2 Tìm các ước của a trong bảng sau.
số a
2
3
4
5
6
các ước của a
1;2
1;3
1;2;4
1;5
1;2;3;6
- 2 HS lên bảng kiểm tra
Hoạt động II: Tìm hiểu về số nguyên tố, hợp số
GV dựa vào kq bài tập sau ta thấy các số 2;3;5 có mấy ước?
số 4;6 có mấy ước?
GV các số 2;3;5 gọi là số nguyên tố, các số 4;6 là hợp số.
Vậy thế nào là số N/T,H/S?
Y/c HS phát biểu về số N/t; H/s; GV nhắc lại.
Cho HS làm ?1 sgk
GV số 0; số1 có là số N/t Ko? có là hợp số Ko?
GV gới thiệu 2 số 0 và 1 là hai số đặc biệt
GV cho HS liệt kê các số N/T nhỏ hơn 10.
Cho HS nêu chú ý sgk:
Cho HS làm bài tập 115sgk
HS có 2 ước 1 và chính nó
Có nhiều hơn hai ước
HS nêu định nghĩa.
HS cả lớp làm ?1 sgk
HS Ko vì Ko thỏa mãn định nghĩa.
HS hoạt động cá nhân.
1. Số nguyên tố. Hợp số
- các số 2,3,5 có 2 ước
- các số 4,6 có nhiều hơn 2 ước.
* Ta gọi các số 2,3,5 là số nguyên tố,các số 4,6 là hợp số.
*Định nghĩa:sgk
?1 :
7 là số nguyên tố vì 7 chỉ có 2 ước 1 và chính nó
số 8 và số 9 có nhiều hơn 2 ước nên nó Ko phải là số N/t
* Chú ý : sgk
Bài tập 115;
- Số nguyên tố: 67.
- Hợp số: 312; 213; 435; 417; 3311
Hoạt động III: Lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100
GV treo bảng các số tự nhiên từ 2 - 100, Em hãy tìm các số nguyên tố nhỏ hơn 100
GV ta sẽ loại các hợp số giữi lại các số nguyên tố.Em cho biết trong dòng đầu tiên có những số nguyên tố nào?
GV hướng dẫn HS làm:
Giữ lại số 2 loại số là bội của 2 và tương tự như vậy với các số khác: 3;5;7
Các số còn lại không chia hết cho mọi số nguyên nhỏ hơn 10 chúng là các số nguyên tố
HS mở bảng đã chuẩn bị ở nhà ra theo dõi
2,3,5,7
1HS làm trên bảng lớn số còn lại làm bảng của mình.
2.Lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100:
Ta loại các hợp số, ta có các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2,3,5,7
Giữ lại số 2, loại các số là bội của 2 mà lớn hơn 2, Làm tương tự như vậy với các số khác (3,5,7)các số còn lại trong bảng không chia hết cho mọi số nguyên tố nhỏ hơn 10 chúng là các số nguyên tố.Chúng là các số sau:
2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23,
29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59,
61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97
Số nguyên tố nhỏ nhất là 2 đó là số nguyên tố chẵn duy nhất.
Hoạt động IV củng cố
Bài tâp 116
Bài tập 117
1 HS lên bảng làm bài
1 HS lên bảng làm bài
Bài 116:
83Î P ; 91Î P ; 15 ÎN
P Ì N
Bài 117:
các số nguyên tố;
131, 313, 647;
* HĐ V: Dặn dò
- GV hướng dẫn Bài 118 :
Ta có thể xét từng phần xem nó có thể chia hết cho 3 hay không nếu nó chia hết cho 3 thì nó là hợp số;
- Về nhà học bài và làm bài tập sau 119,120,121,122, 123 sgk
- Đọc trước phần có thể em chưa biết.
File đính kèm:
- so6.t26.doc