1 . MỤC TIÊU :
1.1. Kiến thức :
- Giúp HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân.
- Hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.
1.2. Kỹ năng :
- Biết đọc và viết các số tự nhiên đến lớp tỉ
- Biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.
- Học sinh biết ghi số trong hệ thập phân và tính toán
1.3. Thái độ :
- HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
2 .TRỌNG TM:Số v chữ số. Hệ thập phn.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2254 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 3 - Bài 3: Ghi số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài: 3; Tiết :3
Tuần 1
Ngày dạy :16/8/2012
GHI SỐ TỰ NHIÊN
1 . MỤC TIÊU :
1.1. Kiến thức :
- Giúp HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân.
- Hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.
1.2. Kỹ năng :
- Biết đọc và viết các số tự nhiên đến lớp tỉ
- Biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.
- Học sinh biết ghi số trong hệ thập phân và tính toán
1.3. Thái độ :
- HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
2 .TRỌNG TÂM:Số và chữ số. Hệ thập phân.
3. CHUẨN BỊ :
3.1. GV: Bảng phụ ghi bài tập củng cố
3.2. HS:Bảng nhĩm, thuớc thẳng, tập nháp .
4 . TIẾN TRÌNH :
4.1: Ổn định tổ chức và kiểm diện: BCSS
4.2 : Kiểm tra miệng:
HS1:
a - Có mấy cách viết một tập hợp ?
b - Sửa bài tập 8 sgk trang 8
HS2:
a) Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
b) Sửa bài tập 9 sgk trang 8
- HS theo dõi và nhận xét bài làm.
- GV nhận xét và ghi điểm
HS1:
* Để viết tập hợp thường có hai cách :
1) Liệt kê các phần tử của tập hợp
2) Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó
b - Sửa bài tập 8 sgk trang 8
C 1 : A =
C 2 : A =
HS2:
*Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau một đơn vị .
b) Sửa bài tập 9 sgk trang 8
....7..; 8
a,...a+1.....
4. 3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HSØ
NỘI DUNG BÀI HỌC
HĐ1:Vào bài: Hơm nay các tìm hiểu bài:Ghi số thập phân.
HĐ2: Số và chữ số.
- GV: yêu cầu học sinh nêu ví dụ về số tự nhiên
Ví dụ : Số 4521 .
- GV : Gợi ý
Số tự nhiên trên có mấy chữ số ? là những chữ số nào ? Sau đó GV nêu 10 chữ số dùng để ghi các số tự nhiên
- Học sinh nêu ví dụ về số có một chữ số , hai chữ số ,…..
- Ví dụ : Xét số 12 703. Hãy chỉ ra số hàng chục, số chục, chử số hàng trăm, số trăm, chữ số hàng nghìn, số nghìn ?
- Cách ghi số trong hệ thập phân
HĐ3: Hệ thập phân.
Em có nhận xét gì về vị trí, giá trị của mỗi chữ số trong số đã ghi ?
Điều đó có nghĩa như thế nào ?
- GV : Giới thiệu ký hiệu .
* Cũng cố : Thực hiện sgk trang 9
Hãy viết :
- Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số ( 999)
- Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau ? ( 987)
Hoạt động 4 : Hình thành cách ghi số trong hệ La Mã
- GV : Hướng dẫn học sinh cách ghi số La Mã tứ 1 đến 30
1. Số và chữ số :
- Để viết các số tự nhiên ta dùng 10 chữ số sau : 0; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 .
- Một số tự nhiên có thể có một, hai ,ba,……… chữ số .
Ví dụ : Số 5 có một chữ số
Số 15 có hai chữ số
Số 314 520 có sáu chữ số
* Chú ý : ( sgk trang 9)
2 . Hệ thập phân :
Trong hệ thập phân, cứ 10 đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng liền trước nó.
Mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác nhau có những giá trị khác nhau
Ví dụ : 222 = 200 + 20 + 2
= a. 10 + b ( a0)
Kí hiệu : chỉ số tự nhiên có hai chữ số
chỉ số tự nhiên có ba chữ số
3.Chú ý : ( Cách ghi số La Mã)
Chữ số La Mã
I
V
X
Giá trịtươngứngtrong hệ thập phân
1
5
10
+ Chữ I viết bên trái của V và X làm giảm giá trị mỗi chữ số này một đơn vị, viết bên phải làm tăng mỗi chữ số số này một đơn vị .
Ví dụ: IV ; IX ; VI ; XI
4 ; 9 ; 6 ; 11
+ Các chữ số I và X có thể viết liền nhau nhưng không quá ba lần .
+ Ở số La Mã có những chữ số ở các vị trí khác nhau nhưng vẫn có giá trị như nhau.
.Câu hỏi và bài tập củng cố :
- Một số tự nhiên có thể có bao nhiêu chữ số ?
( Một số tự nhiên có thể có 1 ; 2 ; 3 ; ….chữ số )
- Ghi số trong hệ thập phân ta cần lưu ý điều gì ? ( chú ý sgk trang 9)
- Ghi số trong hệ La Mã được quy ước như thế nào ? ( chú ý sgk trang 9)
* Bài tập cho từng nhóm :
Nhóm 1 ; 2, 3 làm bài tập 12 ; 13a; 13b sgk trang 10
Nhóm 4; 5 ; 6 làm bài tập 14 ; 15a ; 15b ; sgk trang 10
Giải :1 ) Bài tập 12 sgk trang 10
A =
2) Bài tập 13 sgk trang 10
a) 1000
b) 1023
3) Bài tập 14 sgk trang 10.
102 ; 201 ; 120 ; 210 .
4) Bài tập 15 sgk trang 10
14 ; 26
4.5 : Hướng dẫn học sinh tự học:
Đối với bài học này:
- Học thuộc các chú ý trong sgk trang trang 10
- Làm bài tập 11 ; 15 b , c sgk trang 10. Bài tập cho Hs khá 23, 24, 25/ 6 SBT
- Em hãy đọc mục “ Có thể em chưa biết “
Đối với bài học sau:
- Chuẩn bị bài “ Số phần tử của một tập hợp – Tập hợp con “
5. RÚT KINH NGHIỆM :
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KT Tuần 1
Ngày tháng 8 năm 2012
TTCM
Lê Thị Thanh Lan
File đính kèm:
- T3SH6.doc