A/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: hs hiểu được mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử, khi nào tập hợp A là con của tập hợp B, A = B.
Kĩ năng: hs sử dụng kí hiệu một cách chính xác.Tìm số phần tử của tập hợp
Thái độ: linh hoạt khi dùng và sử dụng chính xác các kí hiệu ,
B/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
GV: phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đầu bài các bài tập
HS : Ôn tập các kiến thức cũ
C/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1529 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 4 - Bài 4: Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 6 Tiết: Ngày dạy: / / 2011 Sĩ số: Vắng:
Tiết 4 Bài 4 . SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON.
A/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: hs hiểu được mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử, khi nào tập hợp A là con của tập hợp B, A = B.
Kĩ năng: hs sử dụng kí hiệu một cách chính xác.Tìm số phần tử của tập hợp
Thái độ: linh hoạt khi dùng và sử dụng chính xác các kí hiệu ,
B/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
GV: phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đầu bài các bài tập
HS : Ôn tập các kiến thức cũ
C/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
1.ổn định
2. nội dung mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HĐ CỦA HS
PHẦN GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG I : KIỂM TRA BÀI CŨ ( 7 P)
GV: nêu câu hỏi kiểm tra:
HS1: a, Chữa bài tập 19 (SBT)
b, Viết giá trị của số trong hệ thập phân dưới dạng tổng gia trị các chữ số.
Hs 2: Làm bài tập 21 SBT
Hãy cho biét mỗi tập hợp được viết có bao nhiêu phần tử?
GV: nhận xét cho điểm
Hai hs lên bảng
Hs nhận xét
Hs 1 : Bài 19:
a, 340, 304, 430, 403
b, =
= a.1000 + b.100 + c.10 + d
Hs 2:
a, A = có 4 p. tử
b, B = có hai phần tử
c, C = có hai phần tử
HOẠT ĐỘNG II: SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP ( 8 P )
GV cho vd về tập hợp như SGK
Cho các tập hợp
A = ; B =,
C = ;
N = . Hãy cho biết mỗi tập hợp trên có bao nhiêu phần tử ?
_ GV yêu cầu HS làm BT
GV yêu cầu HS làm BT
Nếu gọi A là tập hợp các số tự nhiên x mà x+5 =2 thì A có bao nhiêu phần tử ?
_ Ta gọi A là tập hợp rỗng. Kí hiệu A =
Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?
_ GV yêu cầu hs đọc nội dung chú ý trong SGK
* Củng cố : HS làm BT 17 /13 (SGK)
Tập hợp A có 1 phần tử ; Tập hợp B có 2 phần tử ; Tập hợp C có 100 phần tử ; Tập hợp N có vô số phần tử
Tập hợp D có 1 phần tử ; Tập hợp E có 2 phần tử ; Tập hợp H có 11 phần tử .
Hs trả lời
Một tập hợp có thể có 1 phần tử , có nhiều phần tử , có vô số phần tử hoặc không có phần tử nào .
1. Số phần tử của một tập hợp
Cho các tập hợp:
A = có 1 phần tử ;
B =có 2 phần tử
C = có 100 phần tử
N = có vô số p. tử.
áp dụng:
Tập hợp D = có 1 phần tử ;
Tập hợp E = { bút, thước }có 2 phần tử ;
Tập hợp H = có 11 phần tử .
Không có số tự nhiên x nào để x+5 = 2
Chú ý: Học SGK/12
* Ta gọi A là tập hợp rỗng.
Kí hiệu A =
BT 17/13 (SGK)
a. A= có 21 phần tử
b. B= không có phần tử nào
HOẠT ĐỘNG III: TẬP HỢP CON ( 15P)
Cho hình vẽ SGK ( dùng phấn màu viết hai phần tử x, y ).
Hãy viết các tập hợp E, F .Nêu nhận xét về các p.tử của E và F?
Gv chốt lại: Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F, ta nói E là tập hợp con của F.
_ Khi nào tập hợp A là con của tập hợp B ?
Gv yêu cầu hs đọc định nghĩa SGK.
_ GV giới thiệu
GV yêu cầu hs làm BT sau
( bảng phụ )
Cho A= . Các cách viết sau Đúng hay Sai ?
mA ; 0A ; x A ;;;y A
Gv chốt lại:
- Kí hiệu chỉ mối quan hệ giữa phần tử và tập hợp.
- Kí hiệu chỉ mối quan hệ giữa 2 tập hợp
GV yêu cầu hs làm BT
- Khi BA và A B , ta nói A= B
- GV yêu cầu HS đọc nội dung chú ý SGK
Hs lên bảng viết các p. tử của E và F
Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F
Hs nêu định nghĩa SGK
Hs chú ý
Hs lần lượt lên bảng
Hs chú ý
BT : mA; mB ; BA ; A B
HS đọc nội dung chú ý SGK
2./ Tập hợp con:
E = ; F =
.x .y
.c
.d
F E
E= ; F=
E F hay F E
E là tập hợp con của tập hợp F hoặc E được chứa trong F hoặc F chứa E.
BT củng cố :
mA (S);
0A(S) ;
x A(S)
(Đ) ;
(Đ) ;y A (Đ)
mA; mB ; BA ; A B
* Chú ý : SGK
HOẠT ĐỘNG IV : LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ ( 13 P)
Gv : yêu cầu hs nêu nhận xét số phần tử của tập hợp:
- Khi nào tập hợp A là con của tập hợp B?
- Khi nào tập hợp A bằng tập hơp B
- Gv cho hs làm bài tập 16, 18, 19 ,20
- GV: gọi các đại diện lên trình bày
Gv nhận xét
Hs trả lời
Hs hoạt động theo nhóm
Đại diện các nhóm lên trình bày
Hs nhận xét
HOẠT ĐỘNG V : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 P)
- Học phần in đậm SGK/12;13
Làm các BT : 19;20/13 (SGK)
BTKK: Cho N là tập hợp các số tự nhiên, A là tập hợp các số chẵn; B là tập hợp các số lẻ; C là tập hợp các số tự nhiên tận cùng bằng 0;D là tập hợp các số tự nhiên tận cùng bằng 0;2;4;6;8.
Những tập hợp nào là tập hợp con của N? của A? của D?
Tìm hai tập hợp bằng nhau.
- Chuẩn bị các BT : 21;22;23;24;/14 (SGK) cho tiết luyện tập.
File đính kèm:
- tiet4.so.doc