1 . MỤC TIÊU :
1.1 Kiến thức :
Học sinh biết cách tìm số phần tử của một tập hợp .( Chú ý trường hợp các phần tử của một tập hợp được viết dưới dạng dãy số có qui luật)
1.2 Kỹ năng :
Biết viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng , chính xác các kí hiệu
Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài toán thực tế
1.3 Thái độ :
Rèn luyện cho học sinh tính nhạy bén , chính xác để giải bài tập một cách nhanh nhất . hợp lý nhất
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4273 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 5: Luyện tập (số phần tử của tập hợp, tập hợp con, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Bài; Tiết : 5
Ngày dạy:21/8/2012
LUYỆN TẬP
(Số phần tử của tập hợp , tập hợp con )
1 . MỤC TIÊU :
1.1 Kiến thức :
Học sinh biết cách tìm số phần tử của một tập hợp .( Chú ý trường hợp các phần tử của một tập hợp được viết dưới dạng dãy số có qui luật)
1.2 Kỹ năng :
Biết viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng , chính xác các kí hiệu
Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài toán thực tế
1.3 Thái độ :
Rèn luyện cho học sinh tính nhạy bén , chính xác để giải bài tập một cách nhanh nhất . hợp lý nhất
2 . TRỌNG TÂM: Các bài tập về cách tìm số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con.
3. CHUẨN BỊ :
3.1. GV : Bảng phụ ghi bài tập luyện tập.
3.2. HS : Bảng nhĩm.
4 . TIẾN TRÌNH :
4.1: Oån định tổ chức và kiểm diện : Kiểm diện
4.2 : Kiểm tra miệng : Kết hợp sửa bài tập cũ.
4.3: Bài mới :
HĐ1: Vào bài: Hơm nay các em học tiết luyện tập.
HĐ2:Sửa bài tập cũ.
HS1:
Sửa bài 30/7/sbt
-Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ?
a/Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50
b/ Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9
HS 2:
-Sửa bài tập 20 sgk trang 13
A = . Điền kí hiệu hoặc = vào ô vuông cho đúng.
-Hãy phát biểu định nghĩa tập hợp con ?
HĐ3:Bài tập mới.
Bài tập 21 sgk trang 14 :
Hãy tính số phần tử của tập hợp sau :
B =
Muốn tính số phần tử của tập hợp B ta lấy số hạng cuối trừ đi số hạng đầu và cộng thêm 1 .
( hs thực hiện ) .
Bài tập 23 sgk trang 14
Tìm số phần tử trong các tập hợp sau :
D =
E
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 5 phút
HS:
= GV gọi đại diện nhóm lên trình bày.
- GV chốt lại và đưa ra công thức tổng quát về cách tìm số phần tử của các trường hợp trên.
-GV giới thiệu dạng 2
Bài tập 22 sgk trang 14 :
GV : Yêu cầu học sinh đọc kỹ đề bài và thực hiện bài giải theo yêu cầu của đề bài .
Bài tập 24 sgk trang 14
GV gọi HS xung phong lên bảng giải.
GV giới thiệu dạng 3
Bài tập 25 sgk trang 14
HS hoạt động nhóm
GV kiểm tra hoạt động của các nhóm.
GV nhận xét bài làm các nhóm
HĐ4: Bài học kinh nghiệm.
Muốn tìm số phần tử của một tập hợp các số tự nhiên liên tiếp ta làm sao?
I/Sửa bài tập cũ :
HS1:
Bài 30/sbt 7
a/ có 51 phần tử
b/ Không có phần tử nào
HS 2:
Bài 20/sgk 13
Phát biểu đúng theo Sgk.
II/ Bài tập mới:
Dạng 1: Tìm số phần tử của một tập hợp cho trước.
Bài tập 21 sgk trang 14 :
Giải : Số phần tử của tập hợp B là :
99 -10 +1 = 90 ( phần tử )
Bài tập 23 sgk trang 14
a) D là tập hợp các số lẻ từ 21 đến 99, Số phần tử của tập D là :
( 99 - 21) : 2 + 1 = 40 ( phần tử )
b) E là tập hợp các số chẳn từ 32 đến 96, Số phần tử của tập hợp E là :
( 96 – 32 ) : 2 +1 = 33 ( phần tử )
Dạng 2: Viết tập hợp . Viết một tập hợp con của một tập hợp cho trước.
bài tập 22 sgk trang 14 :
a) C =
b) L =
c) A =
d) B =
4) Bài tập 24 sgk trang 14
A N ; B N ; N* N
Dạng 3: Bài toán thực tế
5) Bài tập 25 sgk trang 14
A= B =
III/Bài học kinh nghiệm :
* Muốn tìm số phần tử trong tâp hợp các số tự nhiên liên tiếp từ a đến b (a< b ) ta làm như sau :
b – a +1 ( phần tử )
* Muốn tìm số phần tử trong tập hợp các số tự nhiên chẳn ( lẽ) liên tiếp từ m đến n (m<n ) ta làm như sau :
( n - m ) : 2 +1 ( phần tử )
4.4 Câu hỏi và bài tập củng cố:
Muốn tìm số phần tử của một tập hợp các số tự nhiên liên tiếp ta làm sao?( Bài học kinh nghiệm)
4.5 Hướng dẫn HS tự học:
Đối với bài học này:
- Học thuộc bài học kinh nghiệm
- Bài tập về nhà : bài tập 29a,b ; 34 sbt trang 7
Đối với bài học sau:
- Chuẩn bị bài “phép cộng và phép nhân “
5. RÚT KINH NGHIỆM :
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- T5SH6.doc