Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 8: Luyện tập (tiết 2)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức : - HS biết vận dụng t/c giao hoán, kết hợp, phân phối phép nhân đối với phép cộng vào bài tập tính nhẩm, nhanh.

2. Kỹ năng :- Tính toán chính xác, hợp lý nhanh

- Tiếp tục cho HS sử dụng máy tính bỏ túi.

3. Thái độ : - HS biết vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải toán.

II. CHUẨN BỊ

- GV: Máy tính bỏ túi. Đồ dùng gv

- HS: Đồ dùng học tập; Máy tính bỏ túi.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2678 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 8: Luyện tập (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 6 Tiết: Ngày dạy: / / 2011 Sĩ số: Vắng: Tiết 8 : LUYỆN TẬP (Tiết 2) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : - HS biết vận dụng t/c giao hoán, kết hợp, phân phối phép nhân đối với phép cộng vào bài tập tính nhẩm, nhanh. 2. Kỹ năng  :- Tính toán chính xác, hợp lý nhanh - Tiếp tục cho HS sử dụng máy tính bỏ túi. 3. Thái độ : - HS biết vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải toán. II. CHUẨN BỊ - GV: Máy tính bỏ túi. Đồ dùng gv - HS: Đồ dùng học tập; Máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG HĐ1 : KTBC – ĐVĐ vào bài (6P) Gv: Gọi hs lên bảng HS1: Nêu các tính chất của phép phép nhân các số tự nhiên áp dụng:Tính nhanh a, 5.25.16.4.2 b, 32.47 + 32 . 53 HS2: Chữa bài 35 Nhận xét cho điểm 2HS lên bảng làm bài Hs :nhận xét bài Hs 1: a) = (5.2)(25.4)16 = 10 . 100 . 16 = 16000 b) = 32 ( 47 + 53 ) = 32 . 100 = 3200 Bài 35 (SGK; 16) Cặp tích thứ nhất 15 . 2 . 6 = 15 . 4. 3 = 5. 3 .12 = (15 . 12) Cặp tích thứ hai 4 . 4 . 9 = 8 . 18 = 8 . 2. 9 ( = 16 . 9) HĐ II: LUYỆN TẬP (28p) Gv: yêu cầu hs đọc bài (36 T 19 SGK) Gọi 3 hs làm ý a Nên tách số nào cho hợp lí ? Gọi 3 HS lên bảng làm bài 37 (Tr 20 sgk) Để nhân 2 tỉ số ta cũng sử dụng máy tính tương tự như với phép cộng chỉ thay (+) thành (x) Gọi 3 hs tính bài 38 Yêu cầu HS hoạt động nhóm Bài 39, 40 (sgkTr20) Hãy nhận xét đặc điểm các kết quả ? Gv : Dùng bảng phụ đưa ra đề bài 55 (SBT; 9) dùng máy tính điền các kết quả vào chỗ trống bảng thanh toán điện thoại. Hs đọc sgk 3 hs lên bảng 3 hs lên bảng Trả lời Hs chú ý 3 hs tính Hoạt động nhóm vào giấy trong Nhận xét Cả lớp làm 1 số em nêu kết quả * Dạng 1: Tính nhẩm Bài 36 (SGK; 20) 15 . 4 = ( 3 . 5). 4= 3. (5 . 4) = 60 25 . 12 = ( 25 . 4). 3 = 100 . 3 = 300 125 . 16 = (125 . 8). 2 = 2000 Bài 37 (SGK; 20) 16 . 19 = 16 . (20 - 1) = 320 - 16 = 304 46 . 99 = 4600 – 46 = 4554 35 . 98 = 3500 – 70 = 3430 * Dạng 2: Dùng máy tính bỏ túi. Bài 38 (SGK; 20) 375 . 376 = 141000 624 . 625 = 390000 13 . 81 . 215 = 226395 Bài 39 (tr 20 sgk) Kết quả của các tích khi nhân 142857 với 2; 3; 4; 5; 6 Là 285714, 428571, 571428, 714285, 857142 Nhận xét: Đều được tính là chính 6 con số nhưng viết theo thứ tự khác nhau. * Dạng 3: Bài toán thực tế. Bài 55 (SBT; 9) Điền trên bảng phụ HĐ III: PHÁT TRIỂN TƯ DUY Hãy xác định dạng của các tích. a) . 101 b) . 7 . 11 . 13 Gợi ý: Dùng phép viết số để viết , tính tổng rồi tính hoặc đặt phép tính theo cột dọc Hs suy nghĩ làm theo gợi ý Bài 59 (10/ SBT) a, . 101 = (10a + b). 101 = 1010a + 101b = 1000a +10a +100b + b = Cách 2: b , .7.11.13 = .1001 = (100a +10b +c).1001 = 100100a +10010b +1001c =100000a +10000b +1000c +100a +10 b + c H Đ IV: CỦNG CỐ(3p) Nhắc lại tính chất của phép cộng số tự nhiên, các tính chất này có ứng dụng gì trong tính toán thực tế. Trả lời HOẠT ĐỘNG V : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 P ) - Xem lại các cách tính nhẩm đã làm. - Làm bài tập 9, 10 (sbt), 52, 53, 54, 56, 57 60 SGK - Đọc trước bài phép trừ và phép chia

File đính kèm:

  • doctiet8.so.doc