I.MỤC TIÊU:
- Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số.
- Có kỷ năng thực hiện phép chia phân số.
II.CHUẨN BỊ:
GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
22 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1612 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 88 đến tiết 97, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần:
Tiết: 88
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số.
Có kỷ năng thực hiện phép chia phân số.
II.CHUẨN BỊ:
GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra (9p)
Nêu câu hỏi
Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Luyện tập (33p)
Ghi đề bài lên bảng
Gọi ba học sinh lên bảng trình bày
Gợi ý: Rút gọn trước khi nhân.
Yêu cầu cả lớp hoạt động nhóm
Nhóm 1: câu a,c
Nhóm 2: câu b, e
Nhóm 3: câu c, f
Nhóm 4: câu a,c
Giáo viên có thể hướng dẫn trước câu d, e, f. Ta tìm biểu thức đơn giản hơn có chứa x
Giáo viên quan sát các nhóm hoạt động nhắc nhở các nhóm hoạt động có hiệu quả .
Giáo viên nhận xét.
Yêu cầu học sinh đọc đề
Gọi một học sinh lên bảng
Giáo viên nhận xét và hoàn chỉnh.
Yêu cầu học sinh đọc đề
Gọi học sinh nhắc lại công thức tính thời gian ?Yêu cầu cả lớp cùng giải trong 2 phút.
Gọi một học sinh lên bảng
Giáo viên nhận xét và hoàn chỉnh.
Yêu cầu học sinh nêu cách giải.
Gọi một học sinh lên bảng trình bày.
Giáo viên nhận xét và hoàn chỉnh.
Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã giải.
Làm bài tập 93
Chuẩn bị bài: “Hổn số - Số thập phân – Phần trăm.
Nêu quy tắc phép chia phân số cho phân số
Làm bài tập áp dụng
Cả lớp nhận xét
Ba học sinh lên bảng trình bày .
Cả lớp cùng giải sau đó nhận xét.
Học sinh nêu cách giải
Học sinh hoạt động nhóm giải bài tập 90
Đại diện nhóm lên bảng trình bày và giải thích rõ.
Cả lớp nhận xét
Học sinh đọc đề và nêu cách giải .
Một học sinh lên bảng trình bày
Cả lớp nhận xét
Học sinh đọc đề,
Nêu cách giải (nhắc lại công thức tính, t = )
Cả lớp cùng giải trong 2 phút
Một học sinh lên bảng trình bày
Cả lớp nhận xét
Học sinh nêu cách giải (tính trong ngoặc trước)
Một học sinh lên bảng trình bày
Cả lớp nhận xét.
Chú ý lắng nghe ghi nhớ.
Tính:
Bài tập 89
Bài tập 90
Bài tập 91
Số chai được đóng là: 225: (chai)
Đáp số: 300 chai.
Bài tập 92
Quảng trường từ nhà đến trường: km
Thời gian từ trường về nhà:
(giờ)
Đáp số: giờ
Bài tập 93
Về nhà
Xem lại các bài tập đã giải.
Làm bài tập 93
Chuẩn bị bài: “Hổn số - Số thập phân – Phần trăm.
Rút kinh nghiệm:
Phương pháp phù hợp.
HS hiểu bài vận dụng khá.
Đảm bảo thời gian.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần:
Tiết: 89
HỔN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
I.Mục tiêu:
Học sinh hiểu được khái niệm hổn số , số thập phân, phần trăm.
Có kỷ năng viết phân số ( có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hổn số và ngược lại, biết sử dụng kí hiệu phần trăm (%).
II.Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm.
III.Tiến trình lên lớp:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
7’
20
15
3’
Hoạt động 1: kiểm tra
Nêu câu hỏi
Nhận xét và ghi điểm
Hoạt động 2: Tìm hiểu kiến thức
Giáo viên cho học sinh ôn lại khái niệm hổn số, số thập phân, phần trăm đã học ở Tiểu học.
Cho học sinh thực hiện phép chia 7 cho 4 và viết dưới dạng hổn số.
Yêu cầu học sinh giải ?1
Còn cách viết từ hổn số về dạng phân số như thế nào ?
Giới thiệu cách viết từ hổn số về dạng phân số
Yêu cầu học sinh thực hiện ?2
Gọi hai học sinh lên bảng.
Giáo viên giới thiệu … là hổn số,
Chú ý cách viết phân số âm dưới dạng hổn số và ngược lại
Giáo viên đưa ra các phân số
Giới thiệu phân số thập phân
Giáo viên cho học sinh viết các phân số thập phân dưới dạng số thập phân.
Yêu cầu học sinh xác định các yếu tố của một số thập phân.
Cho học sinh thực hiện ?3; ?4
Gọi học sinh lần lượt lên bảng trình bày
Yêu cầu cả lớp cùng làm vào vở
Giáo viên nhận xét và sửa sai.
Những phân số có mẫu là 100 được viết dưới dạng phần trăm với kí hiệu %
Yêu cầu học sinh đọc ví dụ
Yêu cầu học sinh giải ?5
Gọi học sinh lên bảng trình bày
Giáo viên quan sát và sửa sai cho các học sinh yếu.
Hoạt động 3 Luyện tập tại lớp
Gọi học sinh đứng tại chổ trả lời
Giáo viên nhận xét
Cho ba học sinh lên bảng trình bày
Lưu ý câu thứ ba
Muốn so sánh hai phân số
ta làm như thế nào ?
Còn cách nào khác ?
Hoạt động 4: Hướng dẫn bài tập về nhà
Tính các thương sau đây rồi sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần.
Phát biểu khái niệm hổn số, số thập phân, phần trăm đã học ở Tiểu học.
Thực hiện phép chia 7 cho 4
7 : 4 được thương là 1 dư 3
học sinh giải ?1
học sinh phát biểu cách viết từ hổn số về dạng phân số
học sinh giải ?2
Hai học sinh lên bảng trình bày.
Học sinh nêu cách viết hổn số về dạng phân số
Học sinh nêu cách viết
Dưới dạng phân số
Cả lớp nhận xét
Học sinh giải thích
học sinh viết các phân số thập phân dưới dạng số thập phân.
Học sinh xác định số thập phân gồm hai phần.
Cho học sinh thực hiện ?3
Học sinh lần lượt lên bảng trình bày
Cả lớp cùng làm vào vở
Cho học sinh thực hiện ?4
Học sinh lần lượt lên bảng trình bày
Cả lớp nhận xét.
Học sinh tiếp thu kiến thức
Học sinh đọc ví dụ sách giáo khoa
Cả lớp giải ?5
Ba học sinh lên bảng trình bày
Cả lớp cùng giải sau đó nhận xét
học sinh đứng tại chổ trả lời
cả lớp nhận xét
ba học sinh lên bảng trình bày
cả lớp nhận xét
Nêu cách so sánh hai phân số ở bài tập 96
cả lớp nhận xét
Làm bài tập 97, 98/tr46 sách giáo khoa
Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.
1. Hổn số:
?1 Viết các phân số dưới dạng hổn số:
?2 Viết các hổn dưới dạng phân số:
Chú ý: Khi viết một phân số âm dưới dạng hổn số ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng hổn số rồi đặt dấu “-“ trước kết quả.
2. Số thập phân:
Phân số thập phân là các phân số có mẫu là luỹ thừa của 10.
Số thập phân gồm hai phần:
- Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy.
- Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy.
?3
?4
3. Phần trăm:
Phân số có mẫu là 100 được viết dưới dạng phần trăm.
Kí hiệu: %
?5
Bài tập 94
Bài tập 95
Bài tập 96
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần:
Tiết: 90
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
Học sinh có kỷ năng viết phân số có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1 dưới dạng hổn số và ngược lại.
Viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại; sử dụng kí hiệu %
Có kỷ năng giải một số bài tập cộng trừ hổn số.
II.Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm.
III.Tiến trình lên lớp:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
5’
35
5’
Hoạt động 1: Kiểm tra
Giáo viên nêu câu hỏi.
Giáo viên nhận xét và ghi điểm.
Hoạt động 2: Luyện tập
Giáo viên treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 99
Yêu cầu học sinh trả lời câu a.
Giáo viên nhận xét và yêu cầu học sinh nêu cách tính khác.
Giáo viên chốt lại: Muốn cộng hai hổn số ta làm như thế nào ?
Giáo viên ghi đề bài 100
Yêu cầu học sinh nêu cách giải
Muốn trừ hai hổn số ta làm như thế nào ?
Giáo viên nhận xét và giải thích rõ một lần nữa.
Giáo viên ghi đề bài 101
Yêu cầu học sinh nêu cách giải
Gọi hai học sinh lên bảng trình bày
Giáo viên quan sát và sửa sai cho các học sinh yếu.
Giáo viên ghi đề bài 102
Yêu cầu học sinh nêu cách giải
Ngoài ra ta còn có cách nào khác ?
Gọi một học sinh lên bảng trình bày
Giáo viên nhận xét.
Yêu cầu học sinh đọc đề bài tập 104
Gọi học sinh nêu cách giải
Gọi ba học sinh lên bảng trình bày
Giáo viên quan sát và sửa sai cho các học sinh yếu.
Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà
Đưa các phân số sau dưới dạng hổn số
Nêu định nghĩa phân số thập phân.
Học sinh trả lời câu a.
Học sinh phát biểu cách tính và lên bảng trình bày câu b
(Phần nguyên + phần nguyên) + (phân số + phân số)
Học sinh nêu cách giải
(Phần nguyên – phần nguyên) + (phân số – phân số)
hoạt động nhóm giải bài tập 100
đại diện nhóm lên bảng trình bày
cả lớp nhận xét
Học sinh nêu cách giải (đổi hổn số thành phân số rồi thực hiện nhân , chia phân số)
Hai học sinh lên bảng giải
Cả lớp nhận xét
Học sinh nêu cách giải (đổi hổn số thành phân số rồi thực hiện nhân phân số với số nguyên)
Cách khác: Tách hổn số ra, rồi áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Học sinh nhắc lại cách viết một số thập phân thành phân số rồi đưa về kí hiệu %
Ba học sinh lên bảng trình bày
Cả lớp nhận xét
Xem lại các bài tập đã giải.
Chuẩn bị phần luyện tập từ bài tập 106 đến bài tập 111 sách giáo khoa
Luyện tập
Bài tập 99
Bài tập 100
Bài tập 101
Bài tập 102
Bài tập 104
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần:
Tiết: 91
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
Học sinh vận dụng thành thạo các tính chất về phân số và hổn số và số thập phân.
Có kỷ năng giải các bài toán bằng nhiều cach khác nhau.
II.Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm.
III.Tiến trình lên lớp:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
8’
35
2’
Hoạt động 1: Kiểm tra
Hãy phát biểu quy tắc cộng, trừ hai phân số không cùng mẫu
Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 106
Gọi một học sinh lên bảng
Muốn cộng hay trừ nhiều phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào ?
Hoạt động 2: Luyện tập
Hãy nêu cách giải bài tập 107 ?
Gọi bốn học sinh lên bảng trình bày
Giáo viên quan sát và sửa sai cho các học sinh yếu.
Yêu cầu học sinh nêu cách giải bài tập 108
Ngoài ra ta còn có cách nào khác ?
Yêu cầu cả lớp hoạt động nhóm giải bài tập 108 sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày
Yêu cầu học sinh giải thích rõ từng câu.
Yêu cầu học sinh các nhóm khác nhận xét.
Quan sát quan sát nhắc nhở các nhóm hoạt động có hiệu quả
Yêu cầu học sinh nêu cách giải bài tập 109a
Ngoài ra ta còn có cách nào khác ?
Gọi hai học sinh lên bảng mỗi học sinh trình bày một cách.
Yêu cầu học sinh nêu cách giải bài tập 109b
Ngoài ra ta còn có cách nào khác ?
Gọi hai học sinh lên bảng mỗi học sinh trình bày một cách.
Yêu cầu học sinh nêu cách giải bài tập 109c
Ngoài ra ta còn có cách nào khác ?
Gọi hai học sinh lên bảng mỗi học sinh trình bày một cách.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
Học sinh phát biểu quy tắc cộng, trừ hai phân số không cùng mẫu.
Làm bài tập 106 (điền vào bảng phụ)
Học sinh nêu cách giải.
Bốn học sinh lên bảng trình bày
Cả lớp cùng giải sau đó nhận xét
Học sinh nêu cách giải (đổi hổn số thành phân số rồi thực hiện cộng hai phân số )
Cách khác: Tách hổn số ra, rồi áp dụng:
Học sinh nêu cách giải (đổi hổn số thành phân số rồi thực hiện trừ hai phân số )
Cách khác: Tách hổn số ra, rồi áp dụng:
Học sinh nêu cách giải (đổi hổn số thành phân số rồi thực hiện cộng hai phân số )
Học sinh nêu cách giải (đổi hổn số thành phân số rồi thực hiện trừ hai phân số )
Học sinh nêu cách giải (đổi hổn số thành phân số rồi thực hiện trừ )
Cách khác: Tách hổn số ra, rồi áp dụng:
Xem kĩ các bài tập đã giải
Làm bài tập 110 đến 114.
Bài tập 106
Luyện tập
Bài tập 107
Bài tập 108
Bài tập 109
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần:
Tiết: 92
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết phân số âm, phân số dương.
Có kỷ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số.
II.Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm.
III.Tiến trình lên lớp:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
6’
35
4’
Hoạt động 1: Kiểm tra
Nêu câu hỏi
Gọi hai học sinh lên bảng trình bày
Giáo viên nhận xét và ghi điểm.
Hoạt động 2: Luyện tập
Yêu cầu học sinh nêu cách giải
Lưu ý:
Muốn trừ hai hổn số ta làm như thế nào ?
Tương tự như câu A nêu cách giải của câu B
Hãy nêu cách giải câu C
Gợi ý ta có thể áp dụng tính chất gì ?
Hãy nhắc lại công thức tổng quát của tính chất ?
Giáo viên gợi ý câu E, ta tính ngoặc đơn giản trước (ngoặc bên phải)
Yêu cầu cả lớp hoạt động nhóm giải bài tập 110 trong 10’
Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày và giải thích rõ các bước làm.
Giáo viên quan sát và nhắc nhở các nhóm hoạt động có hiệu quả.
Lưu ý: Đưa tất cả hổn số, số thập phân về dạng phân số rồi mới thực hiện phép tính.
Rút gọn phân số trong quá trình tính (nếu được)
Gọi một học sinh khá lên bảng trình bày
Giáo viên nhận xét và hoàn chỉnh bài.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà:
Làm bài tập
Làm bài tập 111
Tìm số nghịch đảo của
Cả lớp nhận xét từng bài
Học sinh nêu cách giải
Câu A: Bỏ ngoặc Þ tính hiệu hai hổn số có cùng mẫu.
Ta tính như sau:
(Phần nguyên - phần nguyên) + (phân số - phân số)
Học sinh nêu cách giải
Câu B: Bỏ ngoặc Þ tính hiệu hai hổn số có cùng mẫu.
Ta tính như sau:
(Phần nguyên - phần nguyên) + (phân số - phân số)
Câu C: Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng đối với
sau đó cộng với
Học sinh suy nghĩ nêu cách giải của câu E
Học sinh chia nhóm hoạt động giải bài tập 110
Đại diện nhóm lên bảng trình bày và giải thích rõ các bước làm.
Học sinh nêu cách giải bài tập 114
Tính trong ngoặc ( ) trước Þ phép nhân, chia Þ cuối cùng tính tổng.
Một học sinh khá lên bảng trình bày
Cả lớp nhận xét.
Xem lại các bài tập đã giải.
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra.
Bài tập 111
Luyện tập
Bài tập 110
Bài tập 114
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần:
Tiết: 94
TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I.Mục tiêu:
Học sinh nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Có kỷ năng vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
II.Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm.
III.Tiến trình lên lớp:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
5’
18
15
2’
Hoạt động 1:Kiểm tra
Nêu câu hỏi.
Gọi hai học sinh trả lời.
Hoạt động 2: Tìm hiểu kiến thức
Treo bảng phụ ghi nội dung ví dụ và ghi phần lời giải ở sách giáo khoa
Yêu cầu học sinh giải lại phần đã giải
Yêu cầu một học sinh khác giải tiếp phần còn lại.
Giáo viên chốt lại cách làm đó chính là tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Vậy muốn tìm của số b cho trước ta làm như thế nào
Giáo viên hoàn chỉnh quy tắc và yêu cầu học sinh phát biểu lại.
Hoạt động 3: Luyện tập tại lớp
Yêu cầu học sinh giải ?2
Gọi ba học sinh lên bảng trình bày.
Lưu ý: Đổi 62,5% về dạng phân số , đổi 1 giờ thành … phút.
Yêu cầu học sinh nhận biết
b, và nêu cách giải bài tập 115
gợi ý: câu c,d đổi hổn số thành phân số rồi tính.
Giáo viên nhận xét
Yêu cầu học sinh nêu cách giải
Kết luận muốn tinh tính 16% của 25 ta chỉ cần tính 25% của 16.
Giáo viên quan sát và sửa sai cho các học sinh yếu.
Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
Nhắc lại quy tắc phép nhân phân số, phép chia phân số.
Hs1: đọc ví dụ và phần lời giải
Hs2: lên bảng giải lại (phần đã giải) ngắn gọn hơn.
Hs3: Giải tiếp phần còn lại
Hai học sinh cùng bàn thảo luận và giải
Cả lớp nhận xét bài bạn.
Ta tính b.
Học sinh phát biểu lại quy tắc vài lần.
Học sinh nhận biết b,
Ba học sinh lên bảng trình bày
62,5% = ; 1h = 60 phút.
Cả lớp cùng giải sau đó nhận xét.
Học sinh nhận biết b,
Học sinh nêu cách giải của bài tập 115
Hai học sinh lên bảng trình bày
Cả lớp nhận xét
Học sinh nêu cách giải bài tập 116: tính 16% của 25 và 25% của 16 rồi so sánh kết quả.
Hai học sinh lên bảng tính 84% của 25 và 48% của 50
Cả lớp nhận xét
(13,21.3):5 = 39,63:5=7,926
(7,926.5):3=39,63:3=13,21
Học sinh đứng tại chổ giải.
cả lớp nhận xét
Học thuộc quy tắc.
Làm bài tập 118, 119, 120 sách giáo khoa
Chuẩn bị luyện tập, máy tính bỏ túi.
1. Ví dụ: (sách giáo khoa)
Giải
Số học sinh thích đá bóng: học sinh
Số học sinh thích đá cầu : học sinh
Số học sinh thích bóng chuyền : học sinh
Số học sinh thích bóng bàn: học sinh.
2. Quy tắc:
Muốn tìm của số b cho trước. Ta tính b. ;
với m,nỴZ; n ¹ 0.
?2
Bài tập 115
Bài tập 116
Bài tập 117
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần:
Tiết: 95
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
Rèn luyện kỷ năng vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Có kỷ năng áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn và tính bằng máy tính bỏ túi.
II.Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm.
III.Tiến trình lên lớp:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
7’
35
3’
Hoạt động 1: Kiểm tra
Nêu câu hỏi
Giáo viên kết luận và ghi điểm.
Hoạt động 2: Luyện tập
Gọi học sinh đọc đề và nêu cách giải
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 2 học sinh
Một học sinh lên bảng thực hiện trong 4’
Giáo viên nhận xét
Yêu cầu học sinh đọc đề và nêu cách giải.
Gọi một học sinh đứng tại chổ trả lời.
Gọi học sinh đọc đề và nêu cách giải
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 2 học sinh
Gọi 4 học sinh lên bảng thực hiện .
Giáo viên quan sát và sửa sai cho học sinh yếu.
Yêu cầu học sinh đọc đề và giải trong 2’
Gọi một học sinh khá đứng tại chổ nêu cách giải
Gọi học sinh cả lớp nhận xét cách giải của bạn.
Gọi một học sinh khác lên bảng trình bày.
Giáo viên quan sát và sửa sai cho các em yếu.
Giáo viên treo bảng phụ ghi nội dung tóm tắt.
Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm giải bài tập 122
Giáo viên quan sát và nhắc nhở các nhóm hoạt động có hiệu quả.
Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày và gọi bất kỳ một thành viên trong nhóm giải thích.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
Gợi ý bài tập 125: tính số tiền lãi sau 12 tháng.
Số tiền sau 12 tháng = tiền vốn + tiền lãi.
Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Áp dụng: Tính của 48000 đồng.
Học sinh đọc đề và nêu cách giải.
Tính số bi Tuấn cho Dũng
Tính số bi Tuấn còn lại
Cả lớp nhận xét
Học sinh đọc đề và nêu cách giải.
Một học sinh đứng tại chổ trả lời.
Học sinh đọc đề.
Bốn học sinh lên bảng trình bày
Cả lớp cùng giải sau đó nhận xét bài bạn.
Học sinh đọc đề và giải trong 2’
Một học sinh khá đứng tại chổ nêu cách giải
Tính đoạn đường xe lửa đã đi =?
Tính đoạn đường xe lửa còn cách Hải Phòng.
Một học sinh khác lên bảng trình bày
Học sinh đọc đề và tóm tắt đề
Học sinh hoạt động nhóm giải bài tập 122
Đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
Một học sinh trong nhóm giải thích.
Cả lớp nhận xét
Ghi nhớ quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Làm bài tập 124, 125
Tính của 48000 đồng.
48000. = 40000 đồng
Luyện tập
Bài tập 118
Dũng được Tuấn cho viên bi
Tuấn còn lại 21 – 9 = 12 viên bi.
Bài tập 119
là đúng.
Bài tập 120
3,7%.13,5 = 0,555
6,5%.52,61 = 3,41965
17%.2534 = 430,78
47%.2534 = 1190,98
Bài tập 121
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần:
Tiết: 96
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
Rèn luyện kỷ năng vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Có kỷ năng áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn và tính bằng máy tính bỏ túi.
II.Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm.
III.Tiến trình lên lớp:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
2’
40
3’
Hoạt động 1: Kiểm tra
Hãy phát biểu lại quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Hoạt động 2:
Gọi học sinh đọc đề và nêu cách giải.
Gọi một học sinh lên bảng trình bày
Giáo viên quan sát và sửa sai cho các học sinh yếu.
Gọi học sinh đọc đề
Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm giải bài tập 163.
Giáo viên quan sát và nhắc nhở các nhóm học sinh có hiệu quả.
Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Gọi bất kì một thành viên trong nhóm giải thích.
Gọi học sinh đọc đề
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi đưa ra cách giải.
Vậy ta hãy tìm số
File đính kèm:
- TIET 88-97.DOC