Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 9: Phép trừ và phép chia

I. Mục tiêu:

1. Kiến Thức: HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của một phép chia là một số tự nhiên.

2. Kĩ năng: HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép tính trừ, chia hết , phép chia có dư.

3. Thái độ: Rèn luyện ho HS kiến thức về phếp trừ, phép chia để tìm số chưa biết, trong phép tính trừ, phép chia. Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán.

II. Chuẩn bị:

- GV: Thước thẳng, bảng phụ.

- HS: Thước kẻ.

III. Các hoạt động dạy học

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2194 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 9: Phép trừ và phép chia, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn : …………… Lớp 6 Tiết … Ngày giảng Sĩ số ………. Vắng … Tuần 5 : Tiết 9: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I. Mục tiêu: 1. Kiến Thức: HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của một phép chia là một số tự nhiên. 2. Kĩ năng: HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép tính trừ, chia hết , phép chia có dư. 3. Thái độ: Rèn luyện ho HS kiến thức về phếp trừ, phép chia để tìm số chưa biết, trong phép tính trừ, phép chia. Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán. II. Chuẩn bị: - GV: Thước thẳng, bảng phụ. - HS: Thước kẻ. III. Các hoạt động dạy học ổn định nội dung mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động I: Kiểm tra bài cũ. GV giọi 2 HS lên bảng;tính nhanh a) 2.31.12+4.6.42+8.27.3 b) 37.12; 15873.21 2 HS lên bảng làm bài số HS còn lại ở dưới cùng làm bài; Giải: a) 2.31.12+4.6.42+8.27.3= =(2.12).31+(4.6).42+(3.8).27= =24.31+24.42+24.27= 24.(31+42+27)= 24.100=2400 b) 37.12=37.3.4=(37.3).4= 111.4=444 Hoạt động II: Phép trừ hai số tự nhiên. GV đưa ra câu hỏi,hãy xem có số tự nhiên x nào mà; a)2+x=5 hay không. b) 6+x=5 hay không. GV ở câu a ta có phép trừ : 5-2=x GV chốt lại ; GV gới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số. GV thực hiện như sgk (H14,15,16) GV cho HS làm ?1sgk; GV nhấn mạnh. a)số bị trừ =số trừ ¨hiệu bằng không. b) số trừ = 0 ¨ số bị trừ bằng hiệu. c) số bị trừ số trừ. HS theo dõi trả lời. 1 HS trả lời. HS nghe. HS ghi bài. HS thực hiện vẽ vào vở. HS hoạt động cá nhân 1HS đứng tại chỗ trả lời. HS ghi vở. 1.Phép trừ hai số tự nhiên: Người ta dùng dấu “-” để chỉ phép trừ. a - b = c (số bị trừ)- ( số trừ)= (hiệu) - T/Q; sgk(21) Hình 14 cho thấy 5 -2 =3 hình 15 cho thấy 7-3= 4 H16 cho thấy không có hiệu 5-6 trong phạm vi số tự nhiên. 0 1 2 3 4 5 6 7 Hoạt động III : Phép chia hết và phép chia có dư. GV hãy nhận xét xem số tự nhiên nào mà; a) 3.x= 12 hay không? b) 5.x = 12 hay không? Nhận xét ở câu a ta có phép chia 12:3= 4 GV khái quát ghi bảng. Cho HS làm ?2 sgk (21) GV gới thiệu phép chia 12:3=4 14 : 3= 4 dư 2 GV hai phép chia trên có gì khác nhau? GV gới thiệu phép chia hết phép chia có dư GV chốt lại; GV hỏi, 4 số, số bị chia, số chia, thương,số dư có quan hệ gì với nhau? - số chia cần điều kiện gì? - số dư cần điều kịên gì? GV cho HS làm ?3 sgk (22). Yc HS họat đông nhóm bàn. Các nhóm đổi kq HS suy nghĩ trả lời: 1HS nhận xét. HS chú ý nghe. HS ghi bảng. HS nhận xét. HS theo dõi. HS ghi vở. HS trả lời. HS hoạt động nhóm bàn. Các nhóm đổi kết quả 2. Phép chia hết và phép chia có dư. có x.3 12 suy ra x = 4 vì 3.4=12. Tuy nhiên với hai số tự nhiên 12 và5 không có số tự nhiên x nào thỏa mãn x.5 = 12 - T/Q: sgk (21) ?2 sgk. a) o:a = o (a¹o) b) a:a = 1 (a¹o) c) a: 1 = a - phép chia 12:3 =4 là phép chia hết - phép chia 14: 3 là phép chai có dư. - T/Q: sgk. * Ta có a= b.q+r ( o £ r <b) Nếu r = o thì a = b. q; phép chia hết Nếu r ¹ o thì phép chia có dư. - Quan hệ giữa các số là : số bị chia = số chia x thương + số dư (số chia ¹ o) ?3 sgk a) thương 35 số dư 5 b) thương 41 số dư 0 c) không xảy ra vì số chia = o d) không xảy ra vì số dư lớn hơn số chia. Hoạt động IV: Luyện tập củng cố. - Củng cố ; GV nêu cách tìm số bị chia nêu cách tìm số trừ nêu các điều kiện để thực hiện được phép trừ trong N nêu điều kiện của số chia, số dư của phép chia trong N Cho HS làm bài tập 44 a,d sgk (24) GV giọi 2 HS lên bảng làm bài. Số còn lại làm tai chỗ. HS trả lời: Số bị chia = thương x số chia +số dư Số bị trừ = số trừ + hiệu Số bị trừ ³ số trừ Có số tự nhiên q sao cho a=b.q a,b là các số tự nhiên b ¹ o Số bị chia = số chia x thương + số dư Số chia ¹o Sốdư < số chia. 2 HS lên bảng làm bài. Bài tập 44 sgk (24). Giải: a) Tìm x biết x: 13 = 41 x = 13 . 41= 533 b) tìm x biết7x -8 = 713 7x= 713 +8 7x =721 x= 721:7 =103 Hoạt động V : hướng dẫn về nhà. Bài 41: ta tính quãng đường bằn cách cộng : Hà Nội, Nha trang trừ đi Hà Nội Huế , tiếp tục lấy Hà Nội TPHCM trừ đi Hà Nội Nha trang Bài 42 : a) tăng thêm. b)7300, 8600, 12200. Bài 43 : 1,4 kg Bài 45: GV hướng dẫn HS vận dụng công thức a= b.q +r ( o £ r < b)

File đính kèm:

  • docTiet 9.doc
Giáo án liên quan