Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tuần: 2 - Tiết: 6 - Bài 5: Phép cộng và phép nhân

I/ MỤC TIÊU:

F HS nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng; biết phát biểu và viết dưới dạng tổng quát của các tính chất đó.

F HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.

F HS biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và nhân vào giải toán.

II/ CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: giáo án, bảng phụ.

- Học sinh: SGK, xem trước bài mới.

III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

Vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề,

IV/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1628 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tuần: 2 - Tiết: 6 - Bài 5: Phép cộng và phép nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 2 NS: Tiết : 6 §5 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN ND: I/ MỤC TIÊU: HS nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng; biết phát biểu và viết dưới dạng tổng quát của các tính chất đó. HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. HS biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và nhân vào giải toán. II/ CHUẨN BỊ: - Giáo viên: giáo án, bảng phụ. - Học sinh: SGK, xem trước bài mới. III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, … IV/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : GIÁO VIÊN HỌC SINH GHI BẢNG * HĐ 1: Kiểm tra (5’) a) Hãy tính chu vi và diện tích của một sân hình chữ nhật có chiều dài 32m và chiều rộng 25 m b) Nếu chiều dài của một sân hcn là a (m) và c rộng là b (m). ta có công thức tính chu vi và dt như thế nào? - gọi 1 hs lên bảng thực hiện. *HĐ2: Tổng và tích của một số tự nhiên: (8’) - nêu Vd: 3+5=8, các thành phần 3; 5;8 gọi là gì? - Vậy a + b = c thì a, b,c gọi là gì ? - ta có a . b = d thì a, b gọi là gì và d? Trong một tích mà các thừa số là chữ hoặc chỉ có một thừa số là số ta có thể không cần viết dấu nhân ở giữa các thừa số. - Treo bảng phụ có ghi ?1 ; gọi hs lên bảng điền vào chổ trống - Treo bảng phụ có ghi ?2 Gọi hs đứng tại chỗ trả lời Gọi hs nhận xét AD: tìm x biết: (x-34).15= 0 Gọi 1 hs lên bảng thực hiện. *HĐ2.Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên: (13’) Treo bảng phụ các tính chất của phép cộng và phép nhân -Phép cộng có những tính chất nào? -Phép nhân có những tính chất nào? Cho HS chừa tập về nhà kẻ bảng như SGK. Gọi HS phát biểu bằng lời các tính chất trên. * HĐ3: Củng cố (16’) ?3 Tính nhanh - Ta vận dụng các tính chất nào để thực hiện a); b); c) - gọi 3 HS lên bảng - GV gọi hs nhận xét -BT 26: Gọi hs đọc đề. Cho hs thảo luận trong bàn - gọi đại diện bàn trình bày kq Bài 27: - gọi 1 hs lên bảng , các hs khác làm vào tập - gọi hs nhận xét phê điểm. Gv để tính nhanh ta có thể vận dụng các tính chất nào ? 1 HS lên bảng trình bày Cả lớp theo dõi nhận xét -1Hs khác nx phê điểm. 3; 5: số hạng; 8 là tổng Hs trả lời như phần bên - Hs đứng tại chổ trả lời. -Hs theo dõi và ghi chú ý vào tập. ?2 a) Tích của 1 số với số 0 thì bằng 0. b) Bằng 0 Giao hoán, kết hợp Cộng với số 0 Giao hoán, kết hợp Nhân với 1. (Kẻ bảng theo SGK) Phát biểu - Hs trả lời. -3 HS lên bảng - Hs nhận xét. Bài 26: Hs thực hiện vào tập và đứng tại chỗ trả lời. - Hs khác nhận xét. Bài 27: - 1 hs lên bảng thực hiện. - hs khác nhận xét. - các t.c giao hoán, kết hợp, tính chất p phối Kiểm tra Chu vi của hcn là: (32 + 25).2 = 114 (m) Diện tích sân hcn là: 32.25 = 800 (m2) b) P = (a+b).2 S = a.b 1. Tổng và tích của một số tự nhiên: - Tổng: a + b = c (Số hạng) (số hạng) (Tổng) - Tích a . b = d (Thừa số) (thừa số) (Tích) chú ý: a.b có thể viết là ab 7.x.y có thể viết là 7xy. ?1 Điền vào chỗ trống a 12 21 1 0 b 5 0 48 15 a+b 17 21 49 15 a.b 60 0 48 0 2.Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên: P. tính T.chất Cộng Nhân Giao hoán a+b=b+a a.b=b.a Kết hợp (a+b)+c = a+(b+c) a.(b.c) = (a.b).c Cộng 0 a + 0 = a Nhân 1 a.1 = a Phân phối a(b+c) = ab + ac Bài tập ?3 Tính nhanh a) 46 + 17 + 54 = (46 + 54) + 17 = 100 + 17 = 117 b) 4.37.25 = (4.25).37 = 100.37 = 3700 c) 87.36 + 87.64 = 87(36 + 64) = 87 . 100 = 8700 26/ Quãng đường ôtô đi từ Hà Nội lên Yên Bái qua Vĩnh Yên và Việt Trì : 54+19+82 =(54+82)+19=155 (Km) 27/ Tính nhanh a) 86 + 357 + 14 = 457 b) 72 + 69 + 128 = 269 c) 25,5.4.27.2 = 27000 d) 28.64 + 28.36 = 2800 * HĐ 4: HDVN (5’) Học thuộc bài ; biết phát biểu các tính chất thành lời. Làm bài tập 28, 29, 31. các bài: 43, 44, 45 (SBT tr 8) Chuẩn bị máy tính bỏ túi, xem mục có thể em chưa biết , tiết sau luyện tập. V. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • doctiet 6.doc
Giáo án liên quan