I/ MỤC TIÊU :
+ Kiến thức :
- HS phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa
+ Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.
+Thái độ :
- Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1130 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 13 dến tiết 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 26 – 9 – 2007
Ngày giảng : 27 – 9 – 2007
Lớp : 6 B
Tiết 13
Luyện tập
I/ Mục tiêu :
+ Kiến thức :
- HS phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa
+ Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.
+Thái độ :
- Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa.
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV : Bảng phụ ghi bài tập , MTBT
HS : Vở ghi , SBT
III/ Các hoạt động dạy – học :
*ổn định lớp : 6B Tổng số : 36 vắng :
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ 6 phút
GV nêu yêu cầu kiểm tra
1. Hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
Tính: 102; 53
2. Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
a)
b)
Gv kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của HS
Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn
Gv đánh giá cho điểm
2 HS lên bảng làm bài
Hs1/ Định nghĩa (SGK):
an = a.a........a (n 0)
n thừa số
102 = 10. 10 = 100
53 = 5 .5 .5 = 125
Hs2/
a) = 310; b) = 24.23.22 =29
HS nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 2:
Luyện tập 32 phút
Bài tập 61: Sgk tr 28
Trong các số sau số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1:
Giải
8 = ; 64 = = =
16 = = 81 = = 100 = 100 =
Bài tập 62 (SGK - 28)
a) 102 = 100; = 100 000
= 1000; = 1000 000
= 100 000
b) 1000 = ; 1000 000 =
1 tỉ = ; 100....00 =
12 chữ số 0
Bài tập 63 (SGK - 28)
Câu
Đúng
Sai
a)
x
b)
x
c)
x
Bài tập 64 (SGK - 28)
Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa.
a) ;
b) ; ;
c)
d)
Bài tập 65 (SGK - 29)
Bằng cách tính hãy cho biết số nào lớn hơn.
a) = 2. 2. 2 = 8; = 3. 3 = 9
do 8 < 9 nên <
b) = 2. 2. 2. 2 = 16;
= 4. 4 = 16
vậy =
c) = 5. 5 = 25;
=2. 2. 2. 2. 2 = 32
do 32 > 25 nên 25 > 52
d) 210 = 1024 > 100
nên 210 > 100
Bài tập 66 (SGK - 29)
= 121
= 12321
= 1234321
GV: nêu chú ý có thể có nhiều cách viết dưới dạng luỹ thừa.
VD :64 = 82 = 43 = 26
Yêu cầu viết các cách nếu có.
GV ? nhận xét về số mũ của luỹ thừa với số chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị của luỹ thừa.
Gv chốt: Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị của luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ số 1.
Giới thiệu loại bài tập trắc nghiệm đúng, sai.
GvLưu ý: 5 = 51
Gợi ý: thực hiện p.nhân các luỹ thừa cùng cơ số.
Gv Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn
Dạng so sánh hai luỹ thừa bằng cách tính giá trị.
Gv cho HS hoạt động nhóm, trình bày Kq theo nhóm
( 2 nhóm – Mỗi nhóm 2 ý )
Gv yêu cầu đại diện nhóm đọc Kq
GV cho Hs chỉ ra quy luật
= 123 4 321
Cơ số có 4 chữ số 1số chính giữa là 4, 2 phía các chữ số giảm dần về số 1
2 HS lên bảng làm bài
2 HS lên bảng làm bài
Hs trả lời
a) Sai vì nhân 2 số mũ.
b) Đúng vì đã thực hiện đúng qui tắc giữ nguyên cơ số, cộng số mũ.
c) Sai vì không có tính tổng số mũ.
2 HS lên bảng làm bài
Hs1 : ýa, c
Hs 2 : ý b,d
HS hoạt động theo nhóm
Nhóm 1 ý a , c
Nhóm 2 ý b , d
Hs chỉ ra quy luật
4 chữ số 1số chính giữa là 4, 2 phía các chữ số giảm dần
Hoạt động 4 :
Luyện tập – củng cố 5 phút
Gv yêu cầu Hs
-Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của 1 số a ?
-Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào
Hs : luỹ thừa bậc n của 1 số a là tích của n thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng a
Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
Hoạt động 2:
Hướng dẫn về nhà 2 phút
Bài tập 90, 91, 92, 93 (SBT - 13)
Bài tập 95 Sbt dành cho Hs khá
Đọc trước bài chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Ngày soạn : 26 – 9 – 2007
Ngày giảng : 27 – 9 – 2007
Lớp : 6 B
Tiết 14
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
I/ Mục tiêu :
+ Kiến thức :
- HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (với a0).
- HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số
+ Kỹ năng :
- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
+Thái độ :
HS có ý thức vận dụng các quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV : Bảng phụ ghi bài tập , MTBT
HS : Vở ghi , SBT
III/ Các hoạt động dạy – học :
*ổn định lớp : 6B Tổng số : 36 vắng :
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ 7 phút
GV nêu yêu cầu kiểm tra
1. Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm ntn?
2. Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa.
a) ; b)
3/ So sánh hai số: 26 và 82
Gv kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của HS
Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn
Gv đánh giá cho điểm
1 HS lên bảng
Giải
2/ a) = ; b) =
3/ 82 = 8 . 8 = 23 . 23 = 26 vậy 82 = 26
HS nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động2:
ví dụ 8 phút
1/ Ví dụ:
?1 Sgk tr29
57 : 53 = 54 ; 57 : 54 = 53
a9 : a5 = a4 (a 0)
a9 : a4 = a5 (a 0)
Yêu cầu HS đọc và làm ?1
Hỏi So sánh số mũ của thương với số mũ của số bị chia, số chia.
a9 : a4 cần có ĐK gì không ?
Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia
ĐK a 0
Hoạt động 3:
TổNG QUáT 10 phút
2/Tổng quát:
am : an = am-n
(a 0; mn)
Quy ước a0 = 1 (a 0)
?2. Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa.
a/ 712 : 74 = 712-4 = 78
b/ x6 : x3 = x3 ( x 0)
c/ a4 : a4 = a0 = 1 (a 0)
Bài tập 67 Sgk tr 30
a/ 38 : 34 = 38 – 4 = 34
b/ 108 : 102 = 108 – 2 = 10 6
c/ a6 : a = a6- 1 = a5 ( a ≠ 0 )
Nếu có am : an với m > n thì ta có KQ ntn ?
Hãy tính a10 : a2
Muốn chia 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm ntn ?
Gv gọi vài Hs phát biểu lai
Gv lưu ý Hs Trừ chứ không phải chia các số mũ
Gv cho Hs làm Bt ?2 Sgk
Gv cho Hs củng cố bằng Btập 67 Sgk tr 30
a10 : a2 = a10-2 = a8 (a 0)
Khi chia 2 luỹ thừa cùng cơ số ( khác 0 ) ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ
HS hoạt động cá nhân, nêu kết quả.
3 Hs lên bảng
Hoạt động 3:
Chú ý 8 phút
3. Chú ý:
2475 = 2000 + 400 + 70 + 5
= 2.1000 + 4.100 + 7.10 + 5
= 2.103 + 4.102 + 7.101 + 5.100
Mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
?3Sgk tr30
538 = 5 . 102+ 3.10 + 8.100
abcd = a.103+ b.102 +c.10+d.100
Viết số 2475 dưới dạng tổng.
Lưu ý:
2.103 = 103+103
4.102 =102+102+102+102
Yêu cầu HS làm ?3
(Theo nhóm )
HS làm ?3
(Theo nhóm )
Hoạt động 4:
Củng cố 10 phút
Củng cố:
Bài tập 68 (SGK-30)
Tính bằng 2 cách
a) :
:
b) :
:
Bài tập 71 (SGK-30)
Tìm số tự nhiên c biết rằng với mọi n N* ta có :
a/ cn = 1
b/ cn = 0
Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
Cách nào nhanh hơn
GV treo bảng phụ:
nêu cách làm, tính trực tiếp tìm kết quả đúng.
Gv gọi 2 Hs lên bảng làm bài
Chia2 nhóm tính
mỗi nhóm một cách
đại diện trình bày kết quả nhận xét chéo.
Hs1 :
a/ cn = 1 c = 1 vì 1n = 1
b/ cn = 0 c = 0 vì 0n = 0
( n N* )
Hoạt động 5:
Hướng dẫn về nhà 2 phút
- Học thuộc dạng tổng quát phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Bài tập 69, 70, 72 SGK
- 99, 100 SBT
Ngày soạn : 9 – 10 – 2007
Ngày giảng : 10 – 10 – 2007
Lớp : 6 B
Tiết 15
Thứ tự thực hiện các phép tính
I/ Mục tiêu :
+ Kiến thức :
- HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính
+ Kỹ năng :
-- HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị các biểu thức
+Thái độ :
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận chính xác trong tính toán.
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV : Bảng phụ Sgk, Sgv
HS : Vở ghi , SBT
III/ Các hoạt động dạy – học :
*ổn định lớp : 6B Tổng số : 36 vắng :
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ 7 phút
GV nêu yêu cầu kiểm tra
1/ Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa: 315 : 35 ; 98 : 32
2/ Viết các số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
1985; abc
3/ Tìm số tự nhiên n biết rằng: 2n = 16
Gv đánh giá cho điểm
1 HS lên bảng
Giải
1/ 315 : 35 = 310;
98 : 32 = 98 : 9 = 97
2/ 1985 = 103+9.102+8.101+5.100
abc = a.102+b.101+c.100
3/ 2n = 16 2n = 24 n = 4
HS nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động2:
Nhắc lại về biểu thức 5 phút
1. Nhắc lại về biểu thức.
- Các số nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa) làm thành một biểu thức.
* Chú ý:
a) Một số cũng được coi là biểu thức
b) Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
VD: 60 - (13 - 2.4)
GV viết các dãy tính như SGK
Hỏi: Các só được nối với nhau bởi những phép tính nào? Hãy lấy thêm VD về biểu thức.
GV nêu chú ý SGK
HS theo dõi
Cho VD
Hoạt động 3:
Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức 10 phút
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc.
VD: 48 - 32 + 8 = 16 + 8 = 24
60 : 2.5 = 30.5 = 150
4.32 - 5.6 = 4.9 – 30
= 36 - 30 = 6
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc:
VD:
100: {2.[52-(35 - 8)]}
= 100: {2.[52 - 27]}
= 100: {2.25} = 100 : 50 = 2
?1Sgk tr32
?2: Tìm số tự nhiên x biết:
a) (6x - 39): 3 = 201
6x - 39 = 201 . 3
6x - 39 = 603
6x = 603 + 39
6x = 642
x = 642 : 6
x = 107
b) 23 + 3x = 56 : 53
23 + 3x = 53
23 + 3x = 125
3x = 125 - 23
3x = 102
x = 102 : 3
x = 34
-Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính
áp dụng Giải VD
?Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia nâng lên luỹ thừa ta thực hiện như thế nào
GV lưu ý HS trình bày lời giải.
GV: HS có thể mắc sai lầm.
VD: 2.52 = 102 = 100
62:4.3 = 62:12 = 3
Phải làm lại như thế nào cho đúng?
Nếu biểu thức có dấu ngoặc ta thực hiện như thế nào ?
HS đọc và làm ?1
Yêu cầu HS làm ?2
Gv gợi ý : 56 : 53 = ?
- Nếu chỉ có cộng trừ hoặc chỉ có phép tính nhân chia ta thực hiện phép tính từ trái qua phải.
- Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia nâng lên luỹ thừa ta thực hiện phép tính nâng lên luỹ thừa trước rồi đến nhân chia, cuối cùng đến cộng trừ.
Sai thứ tự sai kết quả (2HS lên bảng)
2.52 = 2.25 = 50
62: 4.3 = 36 : 4.3
= 9.3 = 27
Nếu biểu thức có dấu ngoặc ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước ngoặc vuôngngoặc nhọn.
?1:
a/ 62: 4.3 + 2.52
= 36 : 4.3 + 2 . 25
= 9.3 + 50 = 27 + 50 = 77
b/ 2.(5.42-18)
= 2.(5.16-18)
= 2.(80-18)
= 2.62 = 124
2 Hs lên bẳng thực hiện
Hoạt động 3:
Củng cố – luyện tập 10 phút
* Củng cố - luyện tập.
- Bài tập 73 (a, b) Thực hiện phép tính.
a) 5.42 - 18: 32 = 5.16 - 18 : 9
= 80 - 2 = 78
b) 33.18 - 33 . 12
= 27 . 18 - 27 . 12
= 27 (18 - 12) = 27.6 = 162
Bài tập 75 (SGK - 32). Điền số thích hợp và ô vuông.
a/
GV nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính. Phần đóng khung SGK.
Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài.
GV treo bảng phụ
HS theo dõi và đọc lại nội dung SGK.
HS theo dõi.
HS nêu cách làm.
Hoạt động 3:
Hướng dẫn về nhà 2 phút
- Học thuộc phần đóng khung SGK
- Bài tập 73, 74, 75 (b), 77, 78 (SGK-32,33).
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
File đính kèm:
- soT315.doc