Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 24: Luyện tập

A.MỤC TIÊU:

-Củng cố khắc sâu kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

-Rèn kỹ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu vào bài tập

-Rèn tính cẩn thận khi tính toán

B. CHUẨN BỊ:

-Giáo viên: bảng phụ

-Học sinh: bảng nhóm

C.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

-Luyện tập thực hành, hoạt động nhóm

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1099 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 24: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : VIII Ngày soạn: 9/9/2008 Tiết : 24 Ngày dạy : Tên bài: Luyện tập A.MỤC TIÊU: -Củng cố khắc sâu kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 -Rèn kỹ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu vào bài tập -Rèn tính cẩn thận khi tính toán B. CHUẨN BỊ: -Giáo viên: bảng phụ -Học sinh: bảng nhóm C.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -Luyện tập thực hành, hoạt động nhóm D.TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG HĐ1: KTBC Câu 1: phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9? AD: điền vào dấu * để số chia hết cho 9. Câu 2: phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3? Sửa bài tập 107 SGK Mỗi trường hợp lấy ví dụ minh họa. HĐ2: Tìm số BT 104 SGK câu c , d GV 1 số chia hết cho 5 phải như thế nào? Chia hết cho 3 phải như thế nào? Gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện Trường hợp d gv chú ý học sinh xét từng phần, số chia hết cho 2 thì chữ số cuối phải thế nào? BT 105 SGK Gv gọi học sinh đọc đề, Gv yêu cầu học sinh chia nhóm thực hiện , 2 nhóm thực hiện câu a, 2 nhóm thực hiện câu b GV nhận xét hoạt động nhóm BT 106 SGK : GV: số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là số nào? Hãy thay 1 chữ số để được số nhỏ nhất chia hết cho 3, cho 9? HĐ 3: tìm số dư BT 108 SGK: Gv yêu cầu học sinh đọc đề bài. Để tìm số dư của 1543 khi chia cho 9, cho 3 ta thực hiện thế nào? Gv gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện đối với số 1546 , 1527 BT 109 GV gợi ý học sinh thực hiện tương tự BT 110 SGK GV ghi nội dung vào bảng con gọi học sinh đọc yêu cầu học sinh thực hiện từng phần Gọi 2 học sinh thực hiện 2 phần Qua bài tập Gv chú ý học sinh có thể phân tích 1 số để tìm số dư Qua bảng tính GV giới thiệu với học sinh cách thử phép nhân như SGK HĐ4: HDVN Học bài, hoàn thành các bài tập còn lại Xem trước bài Ước và bội HS: phát biểu dấu hiệu AD: 5+*+8 = 13+* vậy * là 5 Số cần tìm là 558 HS khác Câu Đ ,S Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 Đ Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9 S Một số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3 Đ Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9 Đ c. ta có số 4+3+* * là 2,5,8 Mà * là 5 vậy số cần tìm là 435 d. chia hết cho 2 nên có tận cùng là 2,4,6,8,0. vì nên số tận cùng là 0hoặc 5 vậy * cuối cùng là 0 cũng chia hết cho 3 nên số cần tìm là 9810 HS chia nhóm thực hiện a.chia hết cho 9 là 450,540,504,405 b.chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là,435,543,534,345,354 HS số tự nhiên nhỏ nhất là 10000 Chia hết cho 3 là 10002 Chia hết cho 9 là 10008 HS: để tìm số dư ta lấy tổng các chữ số chia cho 9, chia cho 3 và lấy số dư là 4, là 1 HS: *1546 có 1+5+4+6 = 16 chia cho 9 dư 7 chia cho 3 dư 1 vậy số 1546 chiacho 9 dư 7 chia cho 3 dư 1 *1527 có 1+5+2+7=15chia cho 9 dư 6 chia cho 3 dư 0 nên số 1527 chia cho 9 dư 6 chia hết cho 3 BT 110 a 78 64 72 b 47 59 21 c 3666 3776 1512 m 6 1 0 n 2 5 3 r 3 5 0 d 3 5 0 Cách thử phép nhân Ví dụ nhân 78.47=3666 ta thử như sau: BT 104 SGK a). 5+*+8 = 13+* vậy * là 5 Số cần tìm là 558 c) 4+3+* * là 2,5,8 Mà * là 5 Vậy số cần tìm là 435 d. chia hết cho 2 nên có tận cùng là 2,4,6,8,0. vì nên số tận cùng là 0 hoặc 5 vậy * cuối cùng là 0 cũng chia hết cho 3 nên số cần tìm là 9810 BT 105 SGK a.Chia hết cho 9 là 450,540,504,405 b.Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là 435,543,534,345,354 BT 106 SGK a. Chia hết cho 3 là 10002 b.Chia hết cho 9 là 10008 BT 108 SGK a.*1546 có 1+5+4+6 = 16 chia cho 9 dư 7 chia cho 3 dư 1 vậy số 1546 chiacho 9 dư 7 chia cho 3 dư 1 b.*1527 có 1+5+2+7=15chia cho 9 dư 6 chia cho 3 dư 0 nên số 1527 chia cho 9 dư 6 chia hết cho 3 BT 110 a 78 64 72 b 47 59 21 c 3666 3776 1512 m 6 1 0 n 2 5 3 r 3 5 0 d 3 5 0 Cách thử phép nhân Ví dụ nhân 78.47=3666 ta thử như sau: E.RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docbai 24-so hoc 6.doc
Giáo án liên quan