I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đó học về cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia và nõng lờn
luỹ thừa.
- Kỹ năng: HS vận dụng cỏc kiến thức trờn vào cỏc bài tập về thực hiện cỏc phộp tớnh tỡm số chưa
biết. Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh. trỡnh bày khoa học.
- Thái độ: Rốn tớnh cẩn thận, khoa học, chớnh xỏc. Làm việc cú tớnh hệ thống. Yờu thớch khoa học
II. Chuẩn bị:
- GV : Bảng 1 về các phép tính cộng. trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa (như trong SGK).
- HS : Làm đáp án đủ 10 câu và ôn tập.
III. Phương pháp:
- Gợi mở, vấn đáp
- Luyện tập, thực hành
- Hoạt động theo nhóm nhỏ
- Đặt và giải quyết vấn đề
IV. Các hoạt động trên lớp:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5621 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 33. Ôn tập chương 1 (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: .2012
Ngày giảng: .2012
Tiết 33. ễN TẬP CHƯƠNG 1 (T1)
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: ễn tập cho HS cỏc kiến thức đó học về cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia và nõng lờn
luỹ thừa.
- Kỹ năng: HS vận dụng cỏc kiến thức trờn vào cỏc bài tập về thực hiện cỏc phộp tớnh tỡm số chưa
biết. Rốn kĩ năng tớnh toỏn cẩn thận, đỳng và nhanh. trỡnh bày khoa học.
- Thỏi độ: Rốn tớnh cẩn thận, khoa học, chớnh xỏc. Làm việc cú tớnh hệ thống. Yờu thớch khoa học .
II. Chuẩn bị:
- GV : Bảng 1 về cỏc phộp tớnh cộng. trừ, nhõn, chia, nõng lờn luỹ thừa (như trong SGK).
- HS : Làm đỏp ỏn đủ 10 cõu và ụn tập.
III. Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp
Luyện tập, thực hành
Hoạt động theo nhóm nhỏ
Đặt và giải quyết vấn đề
IV. Các hoạt động trên lớp:
1. ổn định tổ chức lớp:
Sĩ số 6B:
Sĩ số 6E:
Vắng:
Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ:
GV đưa bảng 1 lờn mỏy chiếu, yờu cầu HS trả lời cõu hỏi ụn tập từ cõu 1 đến cõu 4.
Cõu 1
GV gọi hai em HS lờn bảng: viết dạng tổng quỏt tớnh chất giao hoỏn, kết hợp của phộp cộng (HS1).
Tớnh chất giao hoỏn, kết hợp của phộp nhõn và tớnh chất phõn phối của phộpnhõn với phộp cộng (HS2).
GV hỏi: Phộp cộng. phộp nhõn cũn cú
tớnh chất gỡ?
Cõu 2: Em hóy điền vào dấu... để được
định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
Lũy thừa bậc n của a là .... của n mỗi thừa số bằng .........
an = .................... (a 0)
Trong đú : a gọi là..............,n gọi là .............
Phộp nhõn nhiều thừa số bằng nhau gọi là........
Cõu 3. Viết cụng thức nhõn hai luỹ
thừa cựng cơ số, chia hai luỹ thừa cựng
cơ số?
GV nhấn mạnh về cơ số và số mũ
trong mỗi cụng thức.
Cõu 4.
- Nờu điều kiện để a chia hết cho b.
- Nờu điều kiện để a trừ được cho b
Hai HS phỏt biểu lại.
HS: Phộp cộng cũn cú tớnh chất
a + 0 = 0 = 0 + a = a
Phộp nhõn cũn tớnh chất:
a.1 =1.a = a
HS điền vào cỏc dấu ...
an = a.a…a (a 0) (n thừa số a)
am . an = am + n (a 0)
am : an = am – n (a 0;mn)
a = b.k (kN;b)
ab
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ2: BÀI TẬP
Bài 159 (SGK): GV in phiếu học tập
để IhS lần lượt lờn điền kết quả vào ụ trống
a) n - n
b) n: n (n )
c) n + 0
d) n - 0
e) n .0
g) n .1
h) n : 1
Bài 160 (SGK):
Thực hiện phộp tớnh, yờu cầu HS nhắc
lại thứ tự thực hiện phộp tớnh.
Gọi 2 HS lờn bảng
* Củng cố . Qua bài tập này khắc sầu
cỏc kiến thức:
+ Thứ tự thực hiện phộp tớnh.
+ Thực hiện đỳng quy tắc nhõn và chia
hai luỹ thừa cựng cơ số.
+ Tớnh nhanh bằng cỏch ỏp dụng tớnh
chất phõn phối của phộp nhõn và
phộp cộng.
Bài 161 (SGK)
Tỡm số tự nhiờn x biết:
a) 219 - 7(x+l) = 100
b) (3x - 6).3 = 34
GV: Yờu cầu HS nờu lại cỏch tỡm cỏc
thành phần trong cỏc phộp
Bài 162 (63 SGK)
Hóy tỡm số tự nhiờn x, biết rằng nếu
nhõn nú với 3 rồi trỡnh 8. Sau đú chia
cho 4 thỡ được 7.
GV yờu cầu HS đặt phộp tớnh.
Bài 163: Đố (trang 63 SGK) :
GV yờu cầu HS đọc đề bài
GV gợi ý: Trong ngày, muộn nhất là
24 giờ. Vậy điền cỏc số như thế nào
cho thớch hợp.
0
1
n
n
0
n
n
Cả lớp làm bài tập, 2 HS lờn bảng.
HS 1 làm cõu (a, c)
a) 204 - 84:12 c) 56:53+ 23 .22
= 204 - 7 = 53 + 25
= 1 97 = 1 25 + 32 = 1 57
HS2 làm cõu (b, d)
b)15.23 + 4.32 - 5.7; d)164.53 + 47.164
= 15.8 + 4.9 – 35 =164.(53 + 47)
= 120 + 36 - 35 = 164.100
= 121 = 16400
2 HS lờn bảng cả lớp chữa bài
a) 219 - 7(x+l) = 100 b) (3x - 6).3 = 34
7(x+l) = 219 – 100 3x – 6 = 34:3
7(x+l) = 1193 x – 6 = 27
x +1 = 119 : 7 3x = 33
x +1= 17 x = 11
x = 17 - 1
x = 16
(3x - 8) = 7
Đs: x = 12
HS hoạt động nhúm
HS hoạt động nhúm để điền cỏc số cho thớch hợp.
ĐS: Lần lượt điền cỏc số 18; 33; 22; 25 vào chỗ trống Vậy trong 1 giờ chiều cao ngọn nến giảm
(33 - 25):4 = 2cm
4. Củng cố:
Bài 164(SGK): Thực hiện phộp tớnh rồi phõn tớch kết quả ra TSNT.
a) (1000 + l).: 11
b) 142 + 52 + 22 .
c) 29.31 + 144:122
di 333:3 + 225: 152
a) = 1001: 11 = 91 = 7.13 .
b) = 225 = 32.52
c) = 900 = 22.32.52 .
d) = 112 = 24.7
5. Hướng dẫn về nhà:
- ễn tập lớ thuyết từ cõu 5 à cõu 10.
- Làm bài tập : 165;166;167(SGK); 203;204;208;210(SBT)
File đính kèm:
- T33 ON TAP CHUONG 1 T1.doc