I - MỤC TIÊU : Giúp học sinh
Kiến thức :
Rèn cho HS cách so sánh hai số nguyên từ đó biết tìm GTTĐ của một số nguyên, củng cố số đối
Kĩ năng :
Có kĩ năng so sánh hai số nguyên tính GTTĐ của một số nguyên.
Thái độ : Nghiêm túc khi luyện tập, cẩn thận và chính xác
II – PHƯƠNG PHÁP
HĐ theo nhóm nhỏ, nêu và giải quyết vấn đề
III - CHUẨN BỊ :
GV : bảng biểu, bảng phụ
HS : Các bài tập trong SGK
III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
7 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1021 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 34, đến tiết 44, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 17 – 12 2007
Ngày giảng :18- - 12 - 2007
Lớp : 6B
Tiết 43
luyện tập
I - Mục tiêu : Giúp học sinh
Kiến thức :
Rèn cho HS cách so sánh hai số nguyên từ đó biết tìm GTTĐ của một số nguyên, củng cố số đối
Kĩ năng :
Có kĩ năng so sánh hai số nguyên tính GTTĐ của một số nguyên.
Thái độ : Nghiêm túc khi luyện tập, cẩn thận và chính xác
II – phương pháp
HĐ theo nhóm nhỏ, nêu và giải quyết vấn đề
III - Chuẩn bị :
GV : bảng biểu, bảng phụ
HS : Các bài tập trong SGK
III - Tiến trình dạy học
*ổn định lớp : 6B Tổng số 36 Vắng :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HS1 : Thế nào là số nguyên âm ? số nguyên dương ? GTTĐ của một số nguyên
2 HS thực hiện : BT 20
Hoạt động 1 : kiểm tra 8phút
GV nêu yêu cầu kiểm tra
GV nhận xét , bổ xung chấm điểm cho HS
1HS đúng tại chỗ trả lời
1HS lên bảng làm bài.
BT 20 : Tính
Bài tập 16 ( SGK – 73 )
7 ẻ N
Đúng
0 ẻ N
Đúng
-9 ẻ Z
Đúng
11,2 ẻ Z
Sai
7 ẻ Z
Đúng
0 ẻ Z
Đúng
-9 ẻ N
Sai
Bài tập 29 ( SBT – 58 )
Tính giá trị của biểu thức
Bài tập 22 ( SGK – 74 )
a)Số liền sau của 2 là 3
Số liền sau của -8 là -7
Số liền sau của 0 là 1
Số liền sau của -1 là 0
b) Số liền trước của –4 là -5
Số liền trước của 0 là 1
Số liền trước của 1 là 0
Số liền trước của -25 là -26
c) a = 0
Bài tập 32 ( SBT – 58 )
a)B ={ 5; -3; 7; -5; 3;-7 }
b) C = { 5; -3; 7; -5; 3 }
Bài 19 (SGK - 73)
a) 0 < +2; b) -15 < 0;
c) -10 < -6
-10 < +6; d) +3 < +9;
3 < +9
Bài tập 20 (sgk - 73)
Thực hiện giá trị biểu thức:
|-8| - |-4| = 8 - 4 = 4
|-7|.|-3| = 7 . 3 = 21
|18| : |-6| = 18 : 6 = 3
|153| + |-53| = 153 + 53 = 206
Hoạt động 2 : luyện tập 35phút
Kí hiệu N và Z là các tập hợp số các nào ?
? Tập N gồm các số nào ? Tập Z gồm các số ?
Điền Đúng hoặc Sai vào ô trống
Nhận xét
? Để tính được giá trị của biểu thức có chứa GTTĐ của số nguyên ta làm như thế nào ?
? Nêu cách tìm GTTĐ của số nguyên âm và dương
? 2 HS thực hiện
? Thế nào là số liền sau ? Số liền trước ?
? Để tìm số liền trước hoặc sau căn cứ vào đâu ?
? hai HS lên thực hiện
Đánh giá theo Y/c bên
? Tập hợp B thoả mãn ĐK gì ?
? Thế nào là số đối của một số nguyên ?
Cho HS lên trình bày
Đánh giá theo Y/c bên
Yêu cầu học sinh đứng tại chỗ trả lời.
Có chứa dấu giá trị tuyệt đối
Nêu cách làm.
- Thực chất là phép toán trong z
Tập số TN và số nguyên
*Các số bắt đầu từ 0
*Gồm tập hợp số tự nhiên và các số nguyên âm
*Điền vào bảng
Nhận xét
Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên
Số nguyên dương : bằng chính nó
Số nguyên âm : bằng số đối của nó
HS thực hiện tính
Số hơn số đã cho 1 đơn vị
Kém số đã cho 1 đơn vị
Số đã cho, chú ý số nguyên âm.
HS thực hiên
Nhận xét
2 ĐK : Phần tử của A và số đối của các phần tử đó
Giá trị thì bằng nhau, dấu đối nhau
HS thực hiện trên bảng
Nhận xét
Hoạt động3 : hướng dẫn về nhà 2phút
-+Về nhà :- Học thuộc đ/n và các nhận xét
Nêu cách so sánh hai số nguyên trên trục số.
Định nghĩa G.Trị tuyệt đối của số nguyên a,
cách tìm GTTĐ.
+ BVN : 25->31(SGK
Ngày soạn : 18 – 12 - 2007
Ngày giảng : 19 – 12 - 2007
Lớp : 6B
Tiết 44
cộng hai số nguyên cùng dấu
I - Mục tiêu : Giúp học sinh
Kiến thức :
HS biết cộng hai số nguyên cùng dấu, trọng tâm là cộng hai số nguyên âm. Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng hai số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau của 1 đại lượng.
Nhận biết và đọc đúng số nguyên âm qua các VD thực tiễn
Kĩ năng :
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện các phép tính
Thái độ : Nghiêm túc và chú ý tìm hiểu kiến thức mới, liên hệ thực tế
II – Phương pháp
Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
III - Chuẩn bị :
GV : Mô hình trục số, bảng phụ
HS : Kiến thức mở đầu về số nguyên
III - Tiến trình DạY HọC
*ổn định lớp : 6B Tổng số 36 Vắng :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nêu cách so sánh hai số nguyên a,b trên trục số.
Tìm xZ biết.
-6 < x < 0
-2 < x < 2
Giải
-6 < x < 0 x {-5; -4; -3; -2; -1}
b) -2 < x < 2 x {-1; 0; 1}
Hoạt động 1 : kiểm tra 8phút
Y/cầu 1 Hs lên bảng trả lời và làm bài tập.
GV nhận xét , bổ xung chấm điểm cho HS
1 Hs lên bảng trả lời và làm bài tập.
Cộng hai số nguyên dương
(+4) + (+2) = 4 + 2 = 6
Hoạt động 2 : Cộng hai số nguyên dương 5phút
GV minh hoạ trên trục số
Tính 1 + 3 ; 2 + 3; 3 + 4
Quan sát
Minh hoạ trên trục số các phép tính trên
Cộng hai số nguyên âm.
VD: (-3) + (-2) = -5
?1: Tính và nhận xét kết quả.
(-4) + (-5) = -9
|-4| + |-5| = 9
Quy tắc:
Muốn cộng hai số nguyên âm ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu "-" trước kết quả.
VD: (-17) + (-54) = -(17 + 54) = - 71
?2: a) (+37) + (+81) = 37 + 81 = 118
b) (-23) +(17) = -(23 + 17) = -40
Hoạt động 3 : Cộng hai số nguyên âm 22phút
Trong thực tế có nhiều đại lượng thay đổi theo hai hướng tăng, giảm, cao, thấp ta có thể dùng số dương, âm để biểu thị sự thay đổi đó.
Y/cầu HS đọc thông tin SGK.
GV: minh hoạ trên trục số nêu phép tính và kết quả.
GV giải thích và yêu cầu HS làm?1
Nhận xét: cộng 2 giá trị tuyệt đối, dấu chung.
GV yêu cầu Hs đọc quy tắc.
Yêu cầu Hs dựa bào quy tắc để tính.
Yêu cầu Hs thực hiện?2.
+Thực hiện trên trục số
+Thực hiện bằng q.tắc.
GV chốt lại K.quả.
Trong thực hành ta thực hiện theo quy tắc.
Học sinh đọc SGK.
HS chia 2 nhóm
2HS lên bảng trình bày.
Bài tập 23 ( SGK – 75)
1763 + 152 = 2915
(-7)+(-14)
= -(7 + 14 ) = - 21
(-35) + (-9)
= -(35 + 9 ) = -44
Bài tập 24 ( SGK – 75)
a)(-5) + (-248)
= - ( 5 + 248 ) = - 253
b) 17 + = 17 + 33 = 50
c)
= 37 + 15 = 52
Hoạt động 3 : Luyện tập, củng cố 7phút
Gọi hai Hs lên bảng
GV nhận xét bài làm của HS và củng cố toàn bài
2 HS lên bảng trình bày
Hoạt động 4 Hướng dẫn học ở nhà: 2phút
Nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên âm,
cộng hai số nguyên cùng dấu.
Bài tập 24, 25, 26 SGK.
File đính kèm:
- sotiet4344.doc