I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm bội chung nhỏ nhất, tìm bội chung thông qua bội chung nhỏ nhất
2. Kỹ năng:
- Tính toán, phân tích ra thừa số nguyên tố, tìm bội chung nhỏ nhất, tìm bội chung thông qua bội chung nhỏ nhất.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác
II/ Đồ dùng:
- GV: Bảng phụ bài tập 155
- HS:
III/ Phương pháp:
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp luyện tập thực hành
IV/ Tổ chức giờ học:
1. ổn định tổ chức:
2. Khởi động mở bài (7 phút)
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2651 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 35: Luyện tập 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 4/11/11
Ngày giảng: 7/11/11
Tiết 35. luyện tập 1.
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm bội chung nhỏ nhất, tìm bội chung thông qua bội chung nhỏ nhất
2. Kỹ năng:
- Tính toán, phân tích ra thừa số nguyên tố, tìm bội chung nhỏ nhất, tìm bội chung thông qua bội chung nhỏ nhất.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác
II/ Đồ dùng:
- GV: Bảng phụ bài tập 155
- HS:
III/ Phương pháp:
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp luyện tập thực hành
IV/ Tổ chức giờ học:
1. ổn định tổ chức:
2. Khởi động mở bài (7 phút)
+/ Kiểm tra bài cũ
? Thế nào là BCNN của hai hay nhiểu số
áp dụng:
Tìm BCNN(10,12,15)
? Nêu qui tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số
áp dụng:
Tìm BCNN(25,50)
Tìm BCNN(8,9,11)
BCNN(10,12,15) = 60
BCNN(25,50) = 50
BCNN(8,9,11) = 792
3. HĐ 1.Tìm bội chung nhỏ nhất (18 phút)
- Mục tiêu: Vận dung các bước tìm bội chung nhỏ nhất vào làm bài tập tìm bội chung nhỏ nhất
- Tiến hành:
- GV đưa ra nội dung bài tập
? a có quan hệ gì với 60 và 280
? Tìm BC(280,60) ntn
? Theo đề bài a bằng bao nhiêu
- GV củng cố lại cách giải
- Yêu cầu HS làm bài tập 152
- Gọi 1 HS lên bảng giải
- GV củng cố lại cách giải
? Tìm BCNN của hai số 30 và 45 như thế nào
- HS đọc bài tập và suy nghĩ
a thuộc BC(60,280)
Tìm BCNN(60,280) theo qui tắc => B của BCNN
a = 840
- HS lắng nghe
- 1 HS lên bảng giải
- HS lắng nghe
- Tìm BCNN(30,45)
- Tìm B của BCNN(30,45)
=> BC < 500
Dạng 1: Tìm BCNN
Bài tập: Tìm số tự nhiên a biết a < 100 và a60; a280
Giải:
Ta có: a60; a280 => a thuộc BC(60,280)
BCNN(60,280) = 840
Vì a < 1000 vậy a = 840
Bài 152/59
Ta có: a15; a18 => a thuộc BC(15,18)
BCNN(15,18) = 90
Vì a nhỏ nhất 0 nên a = 90
Bài 153/59
BCNN(30,45) = 90
Bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là: 0; 90; 180; 270; 360; 450
4. HĐ2. Bài toán thực tế (7 phút)
- Mục tiêu: Giải được các bài toán thực tế
- Tiến hành:
-Yêu cầu HS đọc đề bài
? a có quan hệ gì với 2, 3, 4, 8
? Học sinh trong lớp khoảng 35 đên 60 -> ta có điều gì
? Tìm a như thế nào
- Gọi 1 HS lên bảng giải
- GV nhận xét và chốt lại
- 1 HS đọc đề bài
a chia hết cho 2, 3, 4, 8
=> a thuộc BC(2,3,4,8)
35 a 60
- Tìm BCNN(2,3,4,8)
Căn cứ vào đầu bài => a
- 1 HS lên bảng giải
- HS lắng nghe
Dạng 2: Bài toán thực tế
Bài 154/59
Ta gọi số học sinh của lớp 6C là a
Mà: a chia hết cho 2, 3, 4, 8
=> a thuộc BCNN(2,3,4,8) và 35 a 60
BCNN(2,3,4,8) = 24
=> BC(2,3,4,8) =
Vậy a = 48
5. HĐ3. Điền vào ô trống (10 phút)
- Mục tiêu: +Vận dụng các bước tìm bội chung vào làm bài tập điền vào ô trông
+ Nhận biết được tích của a và b bằng tích của ƯCLN(a,b) và BCNN(a,b)
- Đồ dùng: Bảng phụ bài 155
- Tiến hành:
- Yêu cầu HS làm bài 155
- HS làm bài tập 155
Dạng 3. Điền vào ô trống
Bài 155/ 60
a)
- Gọi 3 HS lên bảng điền
a
6
150
28
50
b
4
20
15
50
UCLN(a,b)
2
10
1
50
BCNN(a,b)
12
300
420
50
UCLN(a,b).BCNN(a,b)
24
300
420
2500
- GV nhận xét
a.b
24
300
420
2500
? So sánh UCLN(a,b). BCNN(a,b) và a.b
UCLN(a,b). BCNN(a,b) = a.b
b) UCLN(a,b). BCNN(a,b) = a.b
6. Tổng kết hướng dẫn về nhà (3 phút)
- Ôn lại các bước tìm bội chung của hai hay nhiều số
- Làm bài tập: 156; 157; 158 (SGK-60)
- Hướng dẫn:
Bài 156 (SGK-60). x thuộc BCNN (21,24,28)
Bài 157(SGK-60). a thuộc BCNN(10,12)
Bài 158(SGK-60). a thuộc BCNN(8,9)
File đính kèm:
- Tiet 35.doc