I - MỤC TIÊU
1- Kiến thức :
ã HS được rèn luyện thêm về cách tìm BCNN của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra TSNT. Biết cách tìm BCNN trong từng trường hợp cụ thể
2 - Kĩ năng : Rèn kĩ năng vận dụng nhanh, linh hoạt, chính xác.
3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài tập
II - CHUẨN BỊ :
ã HS : Sách giáo khoa và SBT, bảng nhóm, bút, phấn mầu.
ã GV : SGK, bảng phụ ghi các bước tìm BCNN bằng cách phân tích ra TSNT
11 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1186 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 36 đến tiết 38, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 28 – 11 – 2007
Ngày giảng : 29 – 11 - 2007
Lớp : 6B
Tiết 36
luyện tập
I - Mục tiêu
1- Kiến thức :
HS được rèn luyện thêm về cách tìm BCNN của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra TSNT. Biết cách tìm BCNN trong từng trường hợp cụ thể
2 - Kĩ năng : Rèn kĩ năng vận dụng nhanh, linh hoạt, chính xác.
3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài tập
II - Chuẩn bị :
HS : Sách giáo khoa và SBT, bảng nhóm, bút, phấn mầu.
GV : SGK, bảng phụ ghi các bước tìm BCNN bằng cách phân tích ra TSNT
III - Phương pháp : Ôn tập, củng cố
II - Hoạt động dạy học
* ổn định lớp : 6B Tổng số 36 Vắng :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : kiểm tra 8phút
GV nêu yêu cầu kiểm tra
Bài tập 156 ( SGK )
1HS lên bẳng
Giải :
x ẻ BC( 12; 21; 28 ) và 150 < x < 300
BCNN(12; 21; 28 ) = 84 => x ẻ { 168; 252 }
Bài tập 155(sgk - 60)
a)
a
6
150
28
50
b
4
20
15
50
UCLN (a,b)
2
10
1
50
BCLN(a,b)
12
300
420
50
UCLN(a,b).BCNN(a,b)
24
3000
420
2500
a.b
24
3000
420
2500
b)ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) = a.b
Hoạt động II : luyện tập 35phút
Nhận xét:
ƯCLN(a,b).BCNN(a,b)
= a . b
Bài tập 156 (SGK - 60)
Giải
x 12, x 21, x 28
x BC(12,21,28)
BCNN(12,21,28) = 84
BC(12,21,28)={0;84;168;252;.}
Vậy x {168, 252}
Đây là dạng bài tập nào.
Hãy nêu các bước làm bài.
1HS lên bảng.
Bài tập 157 (SGK - 60)
Sau a ngày nữa hai bạn cùng trực nhật
ta có a 10; a 12, a số nhỏ nhất 0 thoả mãn a 10; a 12
Vậy a là BCNN(12,10)
BCNN(12, 10) = 60
Vậy ít nhất 60 ngày thì hai bạn lại cùng trực nhập.
GV hướng dẫn học sinh phân tích bài toán.
Giả sử: sau a ngày nữa hai bạn cùng trực nhật a phải thoả mãn điều kiện gì?
Bài tập 189 ( SBT - 25 ) ( 10 phút)
Vì a ∶ 126 ; a ∶ 198 và a nhỏ nhất ạ 0
=> a = BCNN(126; 198)
Ta có : 126 =
198 =
BCNN( 126; 198 ) = 1386
Vậy a = 1386
Bài tập 190 ( SBT - 25 )
Ta có : 15 = 3. 5
25 = 52
BCNN(15; 25 ) = 3.52 = 75
BC(15;25) = { 0; 75; 150; 225; 300; 375; 450; ...}
BC(15; 25 ) mà nhỏ hơn 400 là : 0; 75; 150; 225; 300;375
Bài tập 191 ( SBT - 25 )
Gọi số sách phải tìm là a
theo đề bài ta có :
Ta có
BCNN(10;1;2;15;18) = 180
BC(10;1;2;15;18) = { 0; 180; 360; 540...}
Vậy a = 360
? Nêu cách tìm BCNN
? Có mấy cách tìm BC của hai hay nhiều số ? ta thường sử dụng cách nào ?
Ra đề bài 189 - SBT
? Cho biết mấy dữ kiện
? Dựa vào dữ kiện a ∶ 126 và a ∶ 198 ta thấy a có QH gì với 126 và 198
a lại là số nhỏ nhất ạ 0, Vậy tìm a như thế nào ?
Nhận xét theo yêu cầu bên
Nêu các bước để thực hiện bài tập 190
Gọi HS lên bảng trình bày
? Nếu gọi số sách là a
tìm MQH giữa a với các số 10;12;15;18
? Ngoài ra a còn có ĐK gì
MuốntìmBC(10;1;2;15;18)
mà lớn hơn 200 và nhỏ hơn 500 ta là như thế nào ?
Cho HS lên bảng làm
Nêu Quy tắc đã học
có 2 cách, sử dụng cách tìm BC thông qua BCNN
- Đọc đề bài
- Phân tích đề
3 dữ kiện
a ẻ BC
a = BCNN
Phân tích 2 số đó ra TSNT
HS thực hiện tính toán
Trình bày bảng
- Phân tích các số ra TSNT để tìm BCNN
- Vì BC < 400 nên ta nhân BCNN với các số để KQ nhỏ hơn 400
* HS trình bày bảng
* Nhận xét bài của bạn
a ẻ BC(10;1;2;15;18)
200 Ê a Ê 500
Theo Quy tắc :
HS tự trình bày
Bài tập 158 (SGK - 60)
Giải
Gọi số cây phải trồng là a
ta có: a 8, a 9, 100 a 200
Vậy a BC(8,9), 100 a 200
BCNN(8,9) = 8.9 = 72
BC(8,9) trong khoảng 100 - 200 là 144
Vậy a = 144
Số cây phải trồng của mỗi đội là 144
HS đọc đầu bài
Bài 158 có gì khác so với bài 157.
Số cây là BC của 8 và 9 trong khoảng 100 - 200
Hoạt động 3 : hướng dẫn về nhà 2phút
Xem lại các bài tập đã chữa
Học thuộc và biết vận dụng Quy tắc
BVN : 194 -> 196 (SBT)
Ôn tập các câu hỏi Ôn tập chương I
Ngày soạn : 3 – 12 - 2007
Ngày giảng : 4 – 12 - 2007
Lớp : 6B
Tiết 37
ôn tập chương i
I - Mục tiêu :
1- Kiến thức :
Ôn tập một cách hệ thống các kiến thức của chương : Các phép tính cộng trừ nhân chia, nâng lên luỹ thừa.
2 - Kĩ năng : Vận dụng được các kiến thức : Phép tính trên tập số, TN Thứ tự thực hiện các phép tính vào việc giải toán : Tính toán, tìm số chưa biết
3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài tập
II - Chuẩn bị :
HS : Ôn tập các câu hỏi của chương trong SGK từ câu 1 đến câu 4
GV : Chuẩn bị bảng phụ về các phép toán như trong SGK
III - Phương pháp : Ôn tập, củng cố
IV- Hoạt động dạy học
*ổn định lớp : 6B Tổng số 36 Vắng
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Lý thuyết.
1/- Phép cộng, p.nhân có t/c giao hoán, kết hợp.
Phép nhân có t/c phân phối đối với phép cộng:
a + b = b + a a.b = b.a
(a+b)+c= a+(b+c); (a.b).c=a.(b.c)
a.(b+c) = a.b + a.c
n thừa số
2/ an = a.a......a (n 0)
a: cơ số, n: số mũ
3/ am.an = am+n
am:an = am-n (a0; mn)
4/ Điều kiện để có hiệu a - b là ab
Điều kiện để a chia hết cho b là
a = b.k (k N, b0)
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết 10phút
GV treo bảng 1(SGK)
lên bảng:
GV nêu các câu hỏi 1, 2, 3, 4
HS quan sát bảng và trả lời.
5 phép toán.
HS lên bảng viết công thức và trả lời.
Bài tập 159 ( SGK - 63 )
a) n - n = 0
b) n : n = 1
c) n + 0 = n
d) n - 0 = n
e) n . 0 = 0
f) n .1 = n
g) n : 1 = n
Bài tập 160 ( SGK - 63 )
a)204 - 84 : 12 = 204 - 7
= 197
b) 15.23 + 4.32 - 5.7
= 120 + 36 - 35 = 121
c) 56 : 53 + 23.22
= 53 + 25 = 125 + 32 = 157
d) 164 . 63 + 47. 164
= 164 ( 63 + 47 )
= 164 . 110 = 18040
Bài tập 161 ( SGK - 63 )
a) 219 - 7(x + 1) = 100
7(x + 1) = 119
x + 1 = 17
x = 17 -1
x = 16
b) ( 3x - 6 ) . 3 = 34
(3x - 6 ) = 33
3x - 6 = 27
3x = 33
x = 11
Hoạt động 2 : bài tập 33phút
Treo đề bài lên bảng
? Tìm KQ của mỗi phép tính bên ?
? Tìm ĐK để thực hiện các phép tính trừ, chia ?
Nêu thứ tự thực hiện các phép tính có trong biểu thức bất kì ?
Khi thực hiện các phép tính cần chú ý đến điều gì ?
Ghi đề bài lên bảng
? Nhận xét về phép tính có trong biểu thức
? Thứ tự thực hiện như thế nào ?
Mời HS lên bảng trình bày
? Nhận xét về phép tính có trong biểu thức
? Thứ tự thực hiện như thế nào ?
Mời HS lên bảng trình bày
Ghi đề bài lên bảng
Dạng bài tập tìm x cần chú ý đến điều gì ?
? x nằm trong BT nào ?
? Cần tìm theo từng bước như thế nào ?
Mời HS lên bảng
? x nằm trong BT nào ?
? Để tìm x ta cần tìm giá trị của biểu thức nào trước
HS lên bảng trình bày
HS lên bảng trình bày
2HS lên bảng trình bày
Bài tập 169 (SGK)
a) 204 - 84 : 12 = 204 - 7 = 197
b) 15.23 + 4.32 - 5.7=15.8 + 4.9 - 35
= 120 + 36 - 35 = 121
c) 56:53 + 23.22 = 53+25 = 125 + 32=157
d) 164 . 53 + 47 . 164 = 164 . (53 + 47 = 164 . 100 = 16400
GV viết đầu bài lên bảng. Yêu cầu Hs nêu thứ tự thực hện các phép tính.
chú ý thứ tự thực hiện phép tính.
- Thực hiện đúng quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
có thể tính nhanh.
4Hs lần lượt lên bảng.
Hoạt động 3 : hướng dẫn về nhà 2phút
- Ôn tập lại các bài tập và kiến thức có liên quan
- Xem lại các câu hỏi từ câu 5 - đến 10
- BVN : 162 -> 165 , 167, 168 ( SGK - 63 )
Ngày soạn : 4 – 12 – 2007
Ngày giảng : 5 – 12 - 2007
Lớp : 6B
Tiết 38
ôn tập chương i
I - Mục tiêu
1- Kiến thức :
Ôn tập một cách hệ thống các kiến thức của chương : T/c chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết , số NT, hợp số, ƯC và BC, ƯCLN và BCNN.
2 - Kĩ năng : Vận dụng được các kiến thức trên vào giải các bài toán thực tế , tìm ƯCLN và BCNN, một số dạng toán có liên quan.
3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài tập
II - Chuẩn bị :
HS : Ôn tập các câu hỏi của chương trong SGK từ câu 5 đến câu 10
GV : Chuẩn bị bảng phụ về bảng số NT và hợp số, cách tìm ƯCLN và BCNN.
III - Phương pháp : Ôn tập, củng cố
II - Hoạt động dạy học
*ổn định lớp : 6B Tổng số 36 Vắng :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
T/c chia hết của một tổng
Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
Số nguyên tố, hợp số
ƯCLN ; BCNN
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết 10phút
? Phát biểu và viết dạng tổng quát của 2 T/c chia hết của một tổng
? Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
? Thế nào là số nguyên tố, cho VD
? Thế nào là hợp số , cho VD
? Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau , cho VD
? Nêu cách tìm ƯCLN ?
? Nêu cách tìm BCNN ?
? So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN
Bài tập 165 ( SGK - 63 )
a) 747 ẽ P 235 ẽ P
97 ẻ P
b) a = 835. 123 + 318
=> a ∶ 3 => a ẽ P
c) b = 5.7.11 + 13.17 là số chẵn
=> b ∶ 2 và b > 2
Vậy b ẽ P
d) c = 2.5.6 - 2.29
= 2( 30 - 29 ) = 2
Vậy c ẻ P
Bài tập 166 ( SGK - 63 )
a) A = { x ẻ N/ 84 ∶ x; 180 ∶ x; x > 6 }
x ẻ ƯC(84; 180) và x > 6
ƯCLN(84; 180) = 12
ƯC(84;180) = Ư(12) = { 1;2;3;4;6;12 } và x > 6
=> A = { 12 }
b) B = { x ẻ N/ x ∶ 12 ; x ∶ 15 ; x ∶ 18 và 0 < x < 300 }
x ẻ BC(12; 15; 18 ) và 0 < x < 300
BCNN( 12; 15; 18) = 180
BC(12;15;18) ={0; 180; 360; ...}
Do 0 < x < 300 nên B={180}
Bài tập 167 ( SGK - 63 )
Gọi số sách là a, 100Ê aÊ150
Thì a ∶ 10; a ∶ 15; a ∶ 12
=> a ẻ BC( 10; 12; 15)
BCNN( 10; 12; 15) = 60
a ẻ { 0; 60; 120; 180; ....}
Do 100 Ê x Ê 150
=> a = 120
Vậy số sách đó là 120 quyển
Hoạt động 2 : bài tập 33phút
? Muốn CM một số là số NT hay HSố thì ta làm ntn ?
? Số nguyên tố nào là số chẵn ?
? Vận dụng kiến thức trên làm bài tập 165
GV nhận xét bài theo Y/c bên
Dựa vào các yếu tố nào để biết được x cần tìm ?
Muốn tìm ƯC(84 ; 180 ) ta làm như thế nào ?
? x có giới hạn nào để ta biết giá trị cụ thể của a ? Dựa vào yếu tố nào ?
Muốn tìm BC(12;15;18 ) ta làm như thế nào ?
? x có giới hạn nào để ta biết giá trị cụ thể của a ? Dựa vào yếu tố nào ?
Nhận xét
? Nêu cách phân tích và cách làm ?
? Nói lại cách làm bài tập dạng này
* x có QH gì ? x có giới hạn gì ?
? Nếu gọi số sách là a thì số a có QH như thế nào với số 10; 12; 15; 18 ?
? Giới hạn của a trong bài này ?
Cách tìm cụ thể
- SNT có ước là 1 và chính nó
- Hợp số là số có nhiều hơn 2 ước
Sô 2 là SNT chẵn duy nhất.
Lần lượt 4 H/s lên bảng điền kí hiệu
Nhận xét bài
Các dữ kiện đề bài cho
Tìm ƯCLN
Tìm ƯC
x > 6
Tìm BCNN
Tìm BC
0 < x < 300
nghe
a ẻ BC( 10; 12; 15; 18)
100 < x < 150
Nêu trình tự cách làm dạng BT tìm số
Hoạt động 3 : hướng dẫn về nhà 2phút
- Ôn tập kĩ Lý thuyết, Các dạng BT đã chữa
- BVN : 207 -> 211 ( SBT - 26 )
- Giờ sau KT 1 tiết
File đính kèm:
- sotiet3638.doc