I/ MỤC TIÊU :
1- Kiến thức :
Kiểm tra nhận thức của học sinh về các vấn đề
* Dấu hiệu chia hết , thứ tự thực hiện phép tính
* Số nguyên tố, hợp số. Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố
* Bội chung nhỏ nhất, ước chung lớn nhất
3 - Kỹ năng :
* Giúp HS có khả năng trình bày hiểu biết , lời giả bài toán có lô gíc
3- Thái độ :
*Hình thành ở HS ý thức tự giác làm bài, tính cẩn thận .
II/ PHƯƠNG PHÁP :
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2066 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra viết 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 39
Kiểm tra viết 45’
I/ Mục tiêu :
1- Kiến thức :
Kiểm tra nhận thức của học sinh về các vấn đề
* Dấu hiệu chia hết , thứ tự thực hiện phép tính
* Số nguyên tố, hợp số. Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố
* Bội chung nhỏ nhất, ước chung lớn nhất
3 - Kỹ năng :
* Giúp HS có khả năng trình bày hiểu biết , lời giả bài toán có lô gíc
3- Thái độ :
*Hình thành ở HS ý thức tự giác làm bài, tính cẩn thận….
II/ Phương pháp :
Gv ra đề , phô tô cho HS
Cá nhân Hs làm bài trên giấy KT mà GV đã chuẩn bị
III/ tài liệu và phương tiện :
Đề bài đã in sẵn
IV/ Các hoạt động dạy và học :
1/ ổn định tổ chức : 6A Tổng số 36 Vắng
2/ HS làm bài kiểm tra :
GV phát đề cho HS
đề kiểm tra 45 phút
Ma trận đề
Nội dung - chủ đề
( Mục tiêu )
Các cấp độ của tư duy
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Số nguyên tố, hợp số
1
0,5
1
1
Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố
1
0,5
1
1
Thứ tự thực hiện phép tính
1
1
Bội chung nhỏ nhất,ước chung lớn nhất
1
0,5
1
2
Dấu hiệu chia hết
1
1
1
1
1
1
Tổng số câu
2
1
2
2
4
Tổng số điểm
1,5
0,5
1,5
1
5
Tỷ lệ %
30%
70%
Họ và tên : …………………….. Kiểm tra môn : số học
Lớp :……………………… Thời gian : 45 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I/Trắc nghiệm khách quan: ( 3điểm )
Câu 1 : ( 1 điểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi bài tập sau:
1/ Số 0
A. Số 0 là ước của bất kì số tự nhiên nào
B. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0
C. Số 0 là hợp số
D. Số 0 là số nguyên tố
2/Trong cách viết sau , cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố ?
A. 20 = 4. 5
B. 20 = 2.10
C. 20 = 22.5
D. 20 = 40 : 2
Câu 2 : ( 1 điểm )
Lấy các số từ tập hợp C ở cột A viết vào vị trí phù hợp của cột B
Cột A
Cột B
C = nN/ 10 n 20
Các số là số nguyên tố :
Các số là hợp số :
Câu 3 : ( 1điểm )
Điền dấu " x " vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) Một số tận cùng bởi chữ số 0 thì chia hết cho 5
b) Một số không tận cùng bởi chữ số 0 thì không chia hết cho 5
c) Một số chia hết cho 7 là hợp số
d) Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
II/ Tự luận : ( 7 điểm )
Câu 1 : ( 1 điểm )
Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )
a/ 4.5 – 3.22
………………………………………………………………………………………………..
b/ 45. 36 + 64. 45
………………………………………………………………………………………………..
Câu 2 : ( 1,5 điểm )
a/ Phân tích 150, 300 ra thừa số nguyên tố
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b/ Tìm ƯCLN ( 150, 300 )
Câu 3 : ( 2 điểm )
Số học sinh của khối 6 trong một trường học khoảng 190 em đến 250 . Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ không thừa một học sinh nào. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 4 : ( 1 điểm ) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số
a) Chia hết cho 5
b) Chia hết cho 3
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 5 :( 1 điểm ) Tìm tất cả các số tự nhiên a, b sao cho tích của a.b = 246 và a < b
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
đáp án và hướng dẫn chấm
I / Trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm )
Câu 1 : ( 1 điểm ) Khoanh B ; C
Câu 2 : ( 1 điểm ) Các số là số nguyên tố : 11; 13 ; 17; 19 .
Các số là hợp số : 12; 14; 15; 16 ; 18 ; 20 .
Câu 3 : ( 1điểm ) Mỗi ô đúng được 0,25 đ
Điền dấu " x " vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) Một số tận cùng bởi chữ số 0 thì chia hết cho 5
x
b) Một số không tận cùng bởi chữ số 0 thì không chia hết cho 5
x
c) Một số chia hết cho 7 là hợp số
x
d) Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
x
II/ Tự luận : ( 7 điểm )
Câu 1 : ( 1 điểm )
a/ 4.5 – 3.22 = 8
b/ 45. 36 + 64. 45 = 4500
Câu 2 : ( 1,5 điểm )
a/ 150 = 2.3.52 ( 1 điểm )
300 = 22.3.52
b/ ƯCLN ( 150, 300 ) = 2.3.52 = 150 ( 0,5 điểm )
Câu 3 : ( 2 điểm )
Gọi số học sinh khối 6 là a
Theo đề bài thì a ẻ BC ( 3;4;5)
Mà BCNN(3;4;5) = 60 => BC( 3;4;5) = { 0; 60; 120; 180; 240; 300;...}
Vì 190 < a < 250 nên a = 240
Vậy số học sinh của khối 6 là 240 em
Câu 4 : ( 1,5 điểm )
a) Để số chia hết cho 5 thì số * ẻ {0; 5 } ( 0,5 điểm )
b) Để số chia hết cho 3 thì ( 3 + 1 + 4 + * ) ∶ 3 => số * ẻ {1; 4; 7 } ( 1 điểm )
Câu 5 :( 1 điểm ) Vì a.b = 246 => a, b là Ư(246)
a
1
2
3
6
b
246
123
82
41
File đính kèm:
- tiet39Ktra.doc