A. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Nắm được các kiến thức về dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân và mạch kiến thức của cả chương.
- Hiểu và vận dụng được các định nghĩa, tính chất, định lý và công thức trong chương.
2. Về kỹ năng:
- Biết cách chứng minh một mệnh đề bằng phương pháp quy nạp.
- Biết các cách cho một dãy số; xác định tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số.
- Biết cách xác định các yếu tố còn lại của cấp số cộng (cấp số nhân) khi biết một số yếu tố xác định cấp số đó, như: u1, d (q), un, n, Sn.
3. Về tư duy và thái độ:
- Biết khái quát hoá, đặc biệt hoá, tương tự. Biết quy lạ thành quen.
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: Bài tập và câu hỏi trắc nghiệm, các slide, computer và projecter.
- HS: Ôn tập và làm bài tập trước ở nhà (ôn tập lại các kiến thức của chương và làm các bài tập phần ôn tập chương).
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1285 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 45: Câu hỏi và bài tập ôn tập chương 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 45 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương 3
Ngày soạn :
A. MỤC TIấU:
Về kiến thức:
Nắm được cỏc kiến thức về dóy số, cấp số cộng, cấp số nhõn và mạch kiến thức của cả chương.
Hiểu và vận dụng được cỏc định nghĩa, tớnh chất, định lý và cụng thức trong chương.
Về kỹ năng:
Biết cỏch chứng minh một mệnh đề bằng phương phỏp quy nạp.
Biết cỏc cỏch cho một dóy số; xỏc định tớnh tăng, giảm và bị chặn của dóy số.
Biết cỏch xỏc định cỏc yếu tố cũn lại của cấp số cộng (cấp số nhõn) khi biết một số yếu tố xỏc định cấp số đú, như: u1, d (q), un, n, Sn.
Về tư duy và thỏi độ:
Biết khỏi quỏt hoỏ, đặc biệt hoỏ, tương tự. Biết quy lạ thành quen.
Tớch cực hoạt động, trả lời cõu hỏi.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV: Bài tập và cõu hỏi trắc nghiệm, cỏc slide, computer và projecter.
HS: ễn tập và làm bài tập trước ở nhà (ụn tập lại cỏc kiến thức của chương và làm cỏc bài tập phần ụn tập chương).
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Sử dụng PP gợi mở vấn đề, vấn đỏp, đan xem hoạt động nhúm.
D. TIẾT TRèNH BÀI HỌC:
HĐ HS
HĐ GV
NỘI DUNG TRèNH CHIẾU
THỜI GIAN
- Nhắc lại cỏc bước QNTH
-Trao đổi nhúm về bài tập 44 và 45
-Cử đại diện trả lời cõu hỏi khi GV yờu cầu và nờu cõu hỏi thắc mắc cho cỏc nhúm khỏc và cho GV cựng trao đổi
-Cỏc nhúm trao đổi để đưa ra phương ỏn trả lời
-Theo dừi và nhận xột phương ỏn trả lời của cỏc nhúm khỏc
-Từng nhúm trao đổi và phỏc thảo sự so sỏnh lờn giấy và cử đại diện trả lời
-Từng nhúm trao đổi thực hiện yờu cầu của GV
-Cử đại diện trả lời và nhận xột cõu trả lời của nhúm khỏc.
HĐ1: PP CM QUY NẠP
-Cho HS nhắc lại PPQNTH
-Trỡnh chiếu để HS nhỡn lại tổng thể
-Tổ chức cho cỏc nhúm trao đổi hai bài tập 44 và 45 bằng cỏc cõu hỏi:
+Mệnh đề A(n) và số p trong từng bài tập là gỡ?
+Giả thiết quy nạp ở mỗi bài là gỡ?
-Trỡnh chiếu để HS nhỡn lại tổng thể
HĐ2: ễN TẬP VỀ DS
-Núi rừ vấn đề cần làm trong hoạt động này và phõn cụng cỏc nhúm thực hiện
-Định hướng HS tỡm cỏc DS cú đủ cỏc yếu tố trong bảng
HĐ3: ễN TẬP CSC, CSN
-Yờu cầu HS so sỏnh lại cỏc kiến thức về CSC và CSN trờn cỏc phương diện ĐN, số hạng TQ, TC và tổng n số hạng đầu tiờn
-Tổ chức cho HS làm cỏc bài tập 47, 48, 49 dưới dạng cỏc cõu hỏi sau:
+nhõn ra cỏc CSC và CSN?
+Tỡm số hạng tổng quỏt?
+Tớnh tổng n số hạng đầu tiờn?
Bảng 1: PHƯƠNG PHÁP CM QUY NẠP TOÁN HOC
Bài toỏn: Cho p là một số nguyờn dương. Hóy c/m mệnh đề A(n) đỳng với mọi np.
Chứng minh quy nap:
Bước 1: CM A(n) đỳng khi n=p
Bước 2: Giả sử A(n) đỳng với nk (với kp)
Ta cần CM A(n) đỳng với n=k+1
Bảng 2: BÀI TẬP MINH HOẠ PPCM QUY NẠP TH
Bài 44:
CMR 1.22+2.32+…+(n-1).n2 = , (1)
Giải:
Bước 1: Với n=2, ta cú: VT(1)=1.22=4; VP(1)=4 suy ra (1) đỳng
Bước 2: Giả sử (1) đỳng với n=k (k2), tức là ta cú:
1.22+2.32+…+(k-1).k2 =
Ta cần CM (1) cũng đỳng n=k+1, tức là:
1.22+2.32+…+(k-1).k2 +k.(k+1)2 = (1’)
Thật vậy:
VT(1’)=; VP(1’)=
Vậy VT(1’)=VP(1’).
Bài 45: Cho dóy số (un) xỏc định bởi: u1=2, un=,
CMR: un=, (2)
Giải: Bước 1: Với n=1, từ (2) suy ra: u1=2 (đỳng với giả thiết)
Bước 2: Giả sử (2) đỳng với n=k (k1), tức là ta cú: uk=
Ta cần CM (2) cũng đỳng với n=k+1, tức là uk+1=
Thật vậy: Từ giả thiết ta cú
uk+1=== (đpcm)
Bảng 3: ễN TẬP VỀ DÃY SỐ
Bài toỏn: Hoàn thành bảng sau:
Cỏch cho DS
SHTQ của dóy số đú
Là DS tăng
Là DS giảm
Là DS bị chặn
Cho bằng CT
Cho bằng PP mụ tả
Cho bằng PP truy hồi
Bảng 4: ễN TẬP VỀ CSC, CSN
CẤP SỐ CỘNG
CẤP SỐ NHÂN
1. ĐN: Dóy số (un) là CSC nếu:
un+1=un+d;
d: Cụng sai
2. Số hạng tổng quỏt:
un=u1+(n-1)d;
n2
3. Tớnh chất CSC:
4. Tổng của n số hạng đầu tiờn:
Sn=u1+u2+….+un
1. ĐN: Dóy số (un) là CSN nếu:
un+1=un.q;
q: Cụng bội
2. Số hạng tổng quỏt:
un=u1.qn-1; n2
3. Tớnh chất CSN:
Hay:
4. Tổng của n số hạng đầu tiờn:
Sn=u1+u2+….+un
10 PHÚT
15 PHÚT
15 PHÚT
HOẠT ĐỘNG 4: Củng cố kiến thức và bài tập về nhà:
Củng cố kiến thức: Qua bài học cỏc em cần nắm được
Về kiến thức: Hiểu được mạch kiến thức trong chương
Về kỹ năng:
Biết CM mệnh đề lien quan đến sụ tự nhiờn băng PPQN.
Biết cỏch cho DS; biết xỏc định tớnh tăng, giảm, bị chặn của DS.
Biết cỏch tỡm cỏc yếu tố cũn lại khi cho biết một số yếu tố xỏc định của một CSC, CSN.
Về thỏi độ và tư duy:
Biết khỏi quỏt hoỏ, đặc biệt hoỏ, tượng tự hoỏ và biết quy là về quen.
Tớch cực hoạt động trong học tập.
2. Bài tập về nhà: Làm cỏc bài tập tự 50 đến 57 trong SGK.
Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- DS11 T45.doc