I - MỤC TIÊU : Giúp học sinh
Kiến thức :
Ôn tập kiến thức cơ bản về tập hợp mối quan hệ giữa các tập hợp N ; N* ; Z, số và chữ số.
Thứ tự trong tập N, trong Z, số liền trước, liền sau. Biểu diễn một số trên trục số.
Kĩ năng :
Rèn luyện kĩ năng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên trục số.
Rèn luyện khả năng hệ thống hoá cho học sinh
Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1642 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 -Tiết 53: Ôn tập học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 6– 1 – 2008
Ngày giảng :7 – 1 – 2008
Lớp : 6B
Tiết 53
ôn tập học kì I
I - Mục tiêu : Giúp học sinh
Kiến thức :
Ôn tập kiến thức cơ bản về tập hợp mối quan hệ giữa các tập hợp N ; N* ; Z, số và chữ số.
Thứ tự trong tập N, trong Z, số liền trước, liền sau. Biểu diễn một số trên trục số.
Kĩ năng :
Rèn luyện kĩ năng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên trục số.
Rèn luyện khả năng hệ thống hoá cho học sinh
Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II – phương pháp
Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
III - Chuẩn bị :
GV : SGK, thước , hệ thống hóa kiến thức của chương trong bài soạn
HS : SGK, ôn tập kiến thức của chương
III - Chuẩn bị :
GV : SGK , bảng phụ, hệ thống hóa kiến thức của chương trong bài soạn
HS : SGK, ôn tập kiến thức của chương
IV - Tiến trình dạy học
*ổn định lớp : 6B Tổng số 36 Vắng :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động củahọcsinh
1- Tập hợp
Có hai cách viết một tập hợp
Liệt kê : A =0; 1;2;3
Chỉ ra T/c đặc trưng :
A=x∈N/x<4
2- T/c Phép cộng, nhân số TN
3- Luỹ thừa
ĐN ( SGK )
T/c : am.an = am+n
am:an = am-n
4 - T/c chia hết của tổng
5- Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
6- Số nguyên tố – hợp số
7- Quy tắc tìm UCLN, BCNN
* Tập N và tập Z
a) Khái niệm về tập N và tập Z
N = 0; 1; 2; 3; 4; ....
N* = 1; 2; 3; 4; ....
Z = ..; -3; -2;-1;0; 1;2;3;...
N* N Z
Mở rộng tập N để phép trừ luôn thực hiện được, đồng thời dùng số nguyên để biểu thị các đại lương co hai hướng ngược nhau.
b) Thứ tự trong N trong Z
+ Trong hai số nguyên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia. số nguyên a nhỏ hơn b ký hiệu a 0
+ Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0
+ Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0
+ Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kỳ số nguyên dương nào?
Bài tập: a) hãy sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 5; -15; 8; 3; -1; 0
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -97; 10; 0; 4; -9; 100
Giải
a) - 15; -1; 0; 3; 5; 8
b) 100; 10; 4; 0; -9; 0; - 97
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết 25phút
? Có mấy cách viết 1 tập hợp ?
? Cho A là tập hợp các số tự nhiên < 4, viết A bằng hai cách
? Có mấy T/c của phép cộng, nhân các số TN ? Viết dạng tổng quát
? Luỹ thừa bậc n của a là gì ?
?Nêu công thức tổng quát của phép nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?
? Phát biểu T/c chia hết của một tổng
? Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
? Thế nào là số nguyên tố ? hợp số ?
? Nêu quy tắc tìm UCLN và BCNN của 2 hay nhiều số ?
? Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ?
Hãy viết tập N và Z, N* dưới dạng liệt kê.
Nêu mối quan hệ giữa tập N, N* và Z.
GV vẽ sơ đồ ven để minh hoạ mối quan hệ gữa 3 tập hợp.
Hỏi: Tại sao phải mở rộng tập N thành tập Z.
GV: mỗi số tự nhiên đều là số nguyên.
Hãy nêu thứ tự trong tập số nguyên.
Nêu các quy tắc so sánh hai số nguyên
Yêu cầu Hs luyện tập
2 cách
HS thực hiện viết
3 t/c : Giao hoán, kết hợp. nhân pp với phép cộng
tích của n thừa số a
HS nêu
am.an = am+n
am:an = am-n
tổng ∶ một số khi các SH trong tổng ∶ cho số đó
Phát biểu các dấu hiệu đã học
số chỉ có 2 ước là 1 và chính nó
số có nhiều hơn hai ước
Nêu quy tắc đã học
có UCLN = 1
2HS lên bảng.
Bài 1 : Thực hiện phép tính
12.64 + 36.12 = 12(64+36) = 12.100 = 1200
5.32 – 18 : 3 = 39
73. 75 = 77
15.33 : 34 = 5.34 : 34 = 5
Bài tập 2 : Tìm x , biết
24 – 4( x + 1 ) = 12
4( x +1) = 24– 12=12
x +1 = 12 : 4 = 3
x = 3 – 1 = 2
Bài 3
Thay a, b bằng các chữ số thích hợp để số chia hết cho cả 5 và 9
Giải
∶ 5 => b = 0 hoặc 5
* b = 0 có ∶ 9 =>
( 2 + 0+a+1+0 ) ∶ 9 => a = 6
* b = 5 ; ∶ 9 =>
( 2+0+a+1+5 ) ∶ 9 => a = 1
Vậy các số cần tìm là : 20610; 20115
Hoạt động 2 : Luỵên tập 18phút
Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức
? Để tính nhanh ta thường sử
dụng các kiến thức nào?
HS nêu cách tính ?
Nêu cách tìm x trong bài toán ?
Để tìm được x ta tìm giá trị của biểu thức nào trước ? cách tìm ?
Dấu hiệu chia hết cho 5 thì ta biết được yếu tố nào ?
Như vậy với lần lượt hai giá trị đó ? tìm a như thế nào ? dựa vào yếu tố nào ?
Trình tự thực hiện để làm BT ?
Cách trình bày căn cứ vào các đk nào ?
HS nêu thứ tự thực hiện đã được hoc.
sử dụng t/c của các phép tính
Trình bày
Biểu thức 4(x +1)
x + 1
x
chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
với b = 0 => tổng các chữ số ∶ 9=> tìm a
với b = 5 => tổng các chữ số ∶ 9=> tìm a
Nêu lại trình tự thực hiện.
Hoạt động 5 : hướng dẫn về nhà 2phút
Ôn tập kĩ các bài tập, lý thuyết, cách trình bày
Ôn tập tiếp các kiến thức tiếp theo của chương I và kiến thức của chương II
BVN : chia hết cho
3 và 5
2 và 9
File đính kèm:
- tiet3.doc